Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.8 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chí Linh, ngày 06 tháng 11 nm 2009</b>
<b>I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ :</b>
<b>Muối </b>
<b>Oxit bazơ</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit axit</b>
<b>Axit</b>
<b> Dùng mũi tên vẽ sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp </b>
<b>chất vô cơ : Kim loại, phi kim, Oxit axit, oxit bazơ , </b>
<b>axit , bazơ và muối ?</b>
<b>Kim loại</b> <b>Phi kim</b>
<i><b>Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC </b></i>
<b>LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>
<b>II/ Những phản ứng hóa học minh họa :I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ :</b>
<i><b>Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI </b></i>
<b>HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>
<i><b>Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI </b></i>
<b>HỢP CHẤT VƠ CƠ </b>
<b>Muối </b>
<b>Oxit bazơ</b> <b>Oxit axit</b>
<b>Kim loại</b> <b>Phi kim</b>
<b>Bazô</b> <b>Axit</b>
<b>Bài tập 1 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với </b>
<b>nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy </b>
<b>ra , dấu (O) nếu khơng có phản ứng ? Viết các phương </b>
<b>trình hóa học xảy ra ?</b>
<b>NaOH</b> <b>HCl</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>CuSO<sub>4</sub></b>
<b>HCl</b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub></b>
X
X
X X
O
O
O
O
O
<b>Các phương trình phản ứng xảy ra : </b>
<b>CuSO<sub>4(dd)</sub> + 2NaOH<sub>(dd) </sub> Cu(OH)<sub>2(r)</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4(dd)</sub></b>
<b> HCl<sub>(dd)</sub> + NaOH<sub>(dd)</sub> NaCl<sub>(dd)</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub></b>
<b> Ba(OH)<sub>2(dd)</sub> + 2HCl<sub>(dd) </sub> BaCl<sub>2(dd)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub></b>
<b>Bài tập 2 : Hoà tan hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH 1M </b>
<b>với dung dịch muối CuCl<sub>2</sub> 2M .</b>
<b>a. Lập PTHH phản ứng xảy ra ?</b>
<b>b. Tính thể tích dung dịch CuCl<sub>2</sub> tham gia ?</b>
<b>c. Tính khối lượng kết tủa tạo thành?</b>
Ta coù : n<sub>NaOH</sub> = 0,2 .1 = 0,2(mol)
<b>Giaûi :</b>
2 2
Theo PT: 2(mol) 1(mol) 1(mol)
Theo ñb : 0,2(mol) 0,1(mol) 0,1(mol)
PTHH : NaOH<sub>(dd)</sub> + CuCl<sub>2(dd)</sub> Cu(OH)<sub>2(r)</sub> + NaCl<sub>(dd)</sub>
2
<i>M</i>
<i>ddCuCl</i>
2
( )
<i>Cu OH</i>
<b>(2) CuO + HCl CuCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>(4) Cu(OH)<sub>2</sub> CuO + Ht0</b> <b><sub>2</sub>O</b>
<b>(1) Cu + O<sub>2</sub> CuO</b>
2 2
<b> 2 </b>
<b> 2 2</b>
<b>(3) CuCl<sub>2</sub> + NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + NaCl</b>
Cu CuO CuCl<sub>2</sub> Cu(OH)<sub>2</sub> CuO
Giaûi
(1) (2) (3) (4)