Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Vấn đề bồi dưỡng văn hóa địa phương cho sinh viên trường đại học an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 11 trang )

VẤN ĐỀ BỒI DƢỠNG VĂN HÓA ĐỊA PHƢƠNG
CHO SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
ThS. Nguyễn Thị Thái Trân – Lưu Kim Phụng
1. Đặt vấ
C



ƣ iv
y u bả

ƣơ

thể

ƣ

yề

ấy

ƣ

thấm nhuầ

ô


ệm c a mỗ
Đ iv


i gian. Việc
ầu t

av

ể trong mỗi c

ển kinh t

ệc k th

th nh m t

ng sản phẩm du l

a

ng.

ng quy ho ch

chung, du l

ện

– ã
ƣơ




tl i
ƣơ

a mỗ

Đ

ngu n n i l c quan tr ng nhất.
Việc b
t

dƣỡ

ƣơ

a



ò

k th

ển ngu

a mỗ
d

Ho


ị ơ

C

d

ƣơ





ềb

C

ơ

ƣ ng trả l





ƣơ

i cao. Vấ





ah ,

ể gi i thiệu cho b n

ƣơ

ề ặ

ểm tra m

ƣơ

ƣ c

ƣ c hỏ
ƣơ

ƣ ng cho r ng h mu n bi t nhiều về A
N ƣ ậy, nhu cầu

K

a tỉnh An Giang,

) K

ơ

ƣ ng

ƣ

ể ”(



a


– ã

ch sử

ƣ ng trả l i r

mu

dƣỡng ki n th c về

i c a tất cả



hỏi về nhu cầ

c.

ng trong s k t h p ấy.

ất cần thi


1

a nhu cầu

dƣỡ

hiểu bi t c a sinh

ƣ

t hiệu

quả cao.
2. Đ

bƣớ

ầu về mứ

ộ hiểu biết v

ó

ị p ƣơ

ủa sinh






B
t sử d
n i dung c
trường Đại học An Giang” d
T T
ƣ ng dẫn.


ƣ K

P

Nhu cầu tìm hiểu văn hóa địa phương của sinh viên
ng (CD38VN) th c hiệ
N y n Th

1


ều y u t ch

Mặc dầ

ƣ

ẫn c g

y d ng


ỏi xoay quanh nh ng hiểu bi t t cấ

m
ô

dần về
T

ô

i s , l ch sử

y ƣ

d

ể khả

ô

M

ơ ả

ƣơ

ầu s

l


ỏi



ƣơng ng v

i nhiề ” N

ƣ
ò

ƣ cx

ƣ ng bi

ƣ

3 Tƣơ
ƣ ng cho r ng


Đ
T

ỏi về vấ
ô

r n


A

Võ T

N

hiểu về

ƣơ

Đề

ƣ

7


X y



i
K

ỏi An

ƣ ng (3%) trả l i
7

Á


(T ấ Sơ )


ƣ ng trả l i

X

ƣ ng cho
ƣơ

hiểu bi t về
ƣ

i
t

ề th i s hiện nay về tỉ

nh t, mặc dầu hầu h

a p ƣơ

)

ƣ ng (71,5%) cho r

ƣ ỉnh y hiện nay c

ƣ ng




ƣ ng trả l i

3

A

ã

i Ng c Hầu t a l c
(

)



ấy th

ã ƣ c ô

ổng c
(37

ƣơ
ổng s

A




Tho

i nhiều.

ƣ

ơ

, khi hỏ

i nh ng phi u trả

ƣ ng bi

N ƣ ậy, tỉ lệ bi
ƣ ng trả l i sai, mặc dầ C

ả l i sai t 3

ƣơ

ơ ả

Đặc biệt

cấ

i, n u phi


ƣ cx
ấy, chỉ

ƣ c khả

ƣ

ơ ản. Chỉ ò

i thiể

i nhiề

ả l i sai t 6 trong
ô

K t quả th

ph l c).

ƣ

i v i nh ng phi
is

An Giang.

d


ƣ cx

Tƣơ

ti

(

ƣ c t m th

hiểu bi





ƣ

C

d

d



i c a tất cả

ƣ c khả


ò



y
ỏi về s t
7

ƣ ng t
N ƣ ậy

am hiểu c a h về

ƣ ng cho r

ƣ
A

ô

t rấ
hiểu bi

ƣ

ƣ

ƣơ

ơ ả

t rất nhiều về

ệch cao về m
2



bi t rấ

ƣơ


ƣơ
ƣ

s

d

ô C

ƣ cb

ơ ản về



A




ng nhận về s hiểu bi t c
3. P ƣơ

thức tiếp cậ v

ó

ị p ƣơ

ơ

Theo khả

ủ s


ƣơ

p cậ

c sau:
3.1 Hoạt ộ

Đo

Đội
Đ i

Khi hỏi về ho

ƣ c sinh ho dƣ i c về

3

ƣ ng (24,5%) tham gia ho

ƣ c sinh ho t t

ơ

C

ô

n về nh

y
ƣ ng h

ô

Đ

ấy

hiểu. Ho



ảm nhậ



ng h

ô

d nh

ơ

N ƣ

i h c, ho

nm
d ng l i

ƣ

ƣ

d

ơ

ch sử trong
c sinh d cảm
ơ

ho


t ho

ng c a nhiệm kỳ T y
y

ct
y n du khảo
ƣơ

ng n
ô

( y

th

ể tham gia, hoặc gặp vấ

C

ậy

ƣ c hỏi về

ƣ ng tham gia

ỗi khoa), hay xảy



ô

ề mặ
p cậ

ƣ ng (14%) cho r ng h
3

ƣ ng ho t

y ẫn gặ

c hiện, ho

i gian h c tập c
nguyện hoặ

ƣ ng
n việc tổ ch

y



ô

d

u chỉ tổ ch


về ngu

Đ

ơ

ể trả

ấy hiện vật s

ng về ngu

Đ

ƣ

ò

y rấ ã

ng, ho

C

ệu quả

i hiệu quả cao. B

ề ngu n. Việ


tỉnh, sinh ho t, thuy t minh t i chỗ
nhậ

n,

d

ô

u chỉ c g ng h c thu



h

dƣ i c

, việc cho h c sinh h c thu c tiểu sử về danh

ểm tra khi sinh ho
h c sinh s

ch sử.

i gian sinh ho

ải k t h p v i nhiều n
Tƣơ

ng về ngu n,


in về truyền th

y

ô

ch c ch

d

ƣ ng (11,5%) phải h c thu c tiểu sử d

ƣ ng h

s

ƣ ng (51%) trả l i r ng h

ật l ch sử

ƣơ

ng

ô

phổ

ận chuyể …

ƣơ

ng

ề ngu

ểu


ô

yền th

d Đ


ƣơ

B
ƣ

c ti p cậ

A

33

ƣ ng (16,5%) cho r

y Mặc dầu vậy


ho
Đ

ểu về
Đ

–Đ

ều kiệ

ƣơ

ƣ

Mặc dầ

ọc phầ



ó ê qu

ch sử

2010, g
trung h c phổ

ƣơ


A

ƣ

ƣ

ô

ảm

ô
y

ƣ
ƣ

ô

ổl

y


ô
T

c ah
T y

ảng d y


V

K n, xuất bả

ấp bậc trung h

(

ô

ƣ

A

3
ô

h

)

ƣ ng (71%)
3

y N ƣ ậy, h c phầ
3

ô
ô




ƣ

sinh, b i nhận th c về l ch sử m



y

ảng d y Đ ề

y

qua tuần l sinh ho

ô

d

kh


ƣ ng
ỉh
d

c
ơ


c sinh trung h

am hiểu

ƣ ng l n ki n th c về l ch sử.

N i dung sinh ho t trong tuần l
ất Nam B
4

ô

ng về mặt

i dấu ấ

c m i, tất cả

khai về phần l ch sử

ch sử

A

p cận m

ƣ
ƣ c khi b


ƣ

tuổ

d

ƣơ
A

ô

ô

ng h

ƣơ

ki n th c t m th

ih

ƣ

ch sử

ƣ cc

th c t

ng l


ảl

ƣ

ƣ ng (18%) cho

y

t bu c h c sinh phả

cần phải trả

ơ

ch sử Việt Nam. Phản ng c

ƣ c bi t r ng, khi h

qua bả

ịch sử ị p ƣơ
ảP

ƣ

ƣ
ƣơ

ó


c L ch sử A

trả l
r

ế v

ô

ƣ c hỏi vể s

bậ

ải nghiệ

ƣ c cho th hệ tr .

3.2 C
S

o

yện tinh thầ

yền th

tr



ã

y

ng sau tất cả

dƣỡ

ng về ngu

c sinh

nhậ

d

ềb

n trong vấ

Tổ ch

ƣ

ƣơ

ch sử




ƣơ
ơ

ã

ƣ ng (14,5%) cho r ng tổ ch c

ô
N ƣ ậy, tổ ch

ƣơ

m hiểu về



ƣ ch c

y ề
ch sử

ển
a


ƣơ

A

ấ T y


ng m

n, di n ra t 1 – 2 ti ng, ki n th

m t buổi h
Để

chỉ

ơ

hỏi. K t quả khả
ầy ơ

(

) ƣ ch



c

ƣ ng (49,5%) cho r ng
ơ

, l ch sử
ề cậ

ch sử

ƣơ

ch sử
ập về n

d

A

y N ƣ ậy

ấp ki n th c về

ih

phả

ải t

o thấy



c

ƣ c



c phần về ƣ ƣ

ƣ

ƣ

i th

ƣơ

ƣơ

ặ d

ƣ

c phần b t bu c.

3.3 Hoạt ộ
N

dƣỡ

ng b

ƣơ

ƣ ng (54,5%) cho r ng h ti p nhận c
3

ƣơ
ƣ


ƣ

ặp gỡ


(

ƣ
ơ

d
õ

ƣ

p cận b

c t . H

a

h i truyền th ng. S
ô

p nhận nh

y

y

ô

t ện tiếp cậ v

ó


ị p ƣơ

ƣơ
ủ s

ơ



Bảng 1 Các phương tiện tìm hiểu văn hóa địa phương của sinh viên
P ƣơ

t ện

Số ƣợng

Tỉ lệ

76

38%

ch An Giang


40

20%

u về An

23

11.5%

Tham gia l h i truyền th ng

21

10.5%

B

14

7%

C ƣơ
C
T

yề
w






A
d

ô

Giang

A

(

i

N ƣ ậy

d

trải nghiệ
4. Phƣơ

ƣơ



ỏi chuyệ
ã


y

ho

) ã

i



ƣ c kể

c truyền miệng, t
ơ

ô

ƣ

)

5


Đ

A

K ô

B

A

(

)
ƣơ

Theo bả



ƣơ
w

d

)

kiện thuận l



p sinh

ệ ƣ m nhặ

ƣơ


d d
w



ƣơ


Q

y

ều

ƣơ



ơ

ể ti p
ƣ ng t i

y

ều theo l t nh
T y

cấ
ận l


hiệ

ều kiện kinh t
y

i khi n gi i tr

nh ng lu

y

ƣ ƣ

ầy

ƣ

ặng nề ơ

T

ệm b

ƣ
ể th c hiện việ

d

y ất y u dẫ

ơ

ƣ

ã

y

d ng l i

về ki n th
ng

c cho gi i tr



ƣ




ầu c
ô

m c bi

6

n m t th hệ


i.
d

ƣ

i

ơ

ng nh

dƣỡ

hệ

ã

ps

ƣ ng vật chấ

n việc th

sản sinh trong c

ô

xử thi


ƣ

ập nhật

ẩn m c truyền th

iv
ƣơ

ơ

y

ô dƣỡng tinh thần. Nh

ho

ều

t

ng nhấ

ô

bả

ô

ƣơ



nhậ

ô

t kiệm rất nhiều

ậy, cần nhấ
n chuy

ơ



ện truyề

p cận v



(

c. Do vậy,

N
A

A


nl

ô

ểu

A
y

ể bi


ơ ả



ô

ậy,

n i dung t

2%

T y
ƣ

C

4


w





th

5.5%

ch An Giang. H n ch nhấ

ng, d dẫ
Mặ d

11

yề

ện nay, rất nhiể

ểd d

5.5%

ử d ng nhiều nhấ

ƣơ




t

ƣ

11

ều kiện thuận l i
ô



ch sử

th

ơ


– ã



i An Giang. Do vậy
ô

ảng

y


5. Giải p

p

y
ƣ

d

ô

ỉ ề cậ

d ng trong ph m vi

n m t s giả

i h c.


5.1 Học phầ

ƣớ



ểu v

ƣ


Thi t lập h c phầ


ơ



y

ƣ



D
ƣ

d



ơ

ƣơ

p th i b
ã

ƣd y


ể kiểm

ỏi m t khoảng th

ẫm, b
D

ể m ra cho mỗ

ƣ iv
ậy

ới thiệu về v

ó

ƣ i m t th gi

ị p ƣơ

Bảng 2 Các khía cạnh về văn hóa mà sinh viên muốn tìm hiểu
Số ƣợng

Nội dung

7

thể

i tr cầ


p cậ

5.2 C u ê tr

c

c tậ

ò


ƣ

dƣỡng nh ng lỗ

y

ản phẩm c

t cb

p c a giả

ƣ c triển khai t

trải nghiệm, cảm nhậ


ậy, khi triển khai, h c


c phầ

y T p nhậ



h c

dƣỡ

ƣơ

ƣ ng t

mb

ih pv

ô

hổng về
d

b

N

tra ki n th c phổ


ƣơ

nh

g im

ỏi phải chi m nhiều th

ô

ô

ơ ả

ƣ

ể ƣ cl

phần nhậ



ấp h t nh ng ki n th c về


ô

ƣ

c phầ


i ki n th

phầ

ƣ

ề ã ƣ c hệ th ng.

A


y

ể t nền tả

hiể
Đ y

ền tảng về

c phầ



ƣơ
p cậ

ô


B

ch thể

ỉnh An Giang

ất về

am

ệ th ng l i nh

ô

ƣơ

ng n


ểt

ị p ƣơ



nh m cung cấ
t

ó


Tỉ lệ

t
d


Ẩm th c

45

22,5%

39

19,5%

31

15,5%

28

14%

27

13,5%

Cả


24

12%

Tiề

04

2%

2

1%

a sinh

K t quả khả



L h

–T

ƣỡng
ất

L ch sử
Ngu n g
C


C

a danh

d

c

d


Nhu cầ

ƣơ

ấy, mong mu
ô

h

ƣ



A

ểu về
ƣỡng, l ch sử


C

d

oặ sâ

5.3 Diễ
K

ƣ c hỏi về di

y

ó



ơ

ƣơ

nh ng vấ

ƣ
ho

ề th c ti n




i

ƣơ

t



ổi,

m di
thể
y

y d ng m

ề hoặc sinh
ƣ

ti p cậ

ƣ ng dẫn b i h c phần kể
Đ

7

ƣ ng s tham gia n u di n




cb …T

s c giải quy

cc a

ƣơ
y

ện t internet hoặc tr c ti p

ho

y



c s hay. Ho

tranh luậ

i

ị p ƣơ

3

ơ




ƣ ng).

ƣ ng (85,5%) bả


ơ

thể nhất

ơ về v
d

d

ể ẩy m nh

A

ện tử c

, ti p

ấp nhấ

ƣ


S


d

y

t quả

vi t v a gi i thiệu v a g i m
E w (

ẩm th c chi

N

ể tổ ch

y n c m tr
ô

h i truyền th ng hoặ
d p k niệm hoặ

ƣ

ƣ



h it
d p nghỉ l


8


Đ y

ô
i, về ngu n,

ô

ƣ ng,
ng trải


ô

nghiệ

ỉ nh m b

dƣỡng ki n th

ò

y d ng cho sinh

d

truyền th ng c


c.

6. Kết luận
Hiện nay, ã
ƣ

ƣ

i h c tậ

ƣ ảo t
ƣơ

tổng thể c

ã

ƣ

nhấ

ƣ


dƣỡng ki n th


d

ƣ


i tr

d



nhậ



ậy, kiể

t o, b

c do

ệc quả

ò





ƣ

việ
y D


dƣỡ

ổ cấp

ậy

ƣ

ò

u

trải nghiệm, cảm

y

ền bỉ b

dƣỡng ki n


u, giảng d y về

Phụ lục
Bả



hiểu bi t c
ấy th


1. Theo b n, An Giang hiệ
1. M t
2. Theo b



ảy

3. Ba
ỉnh An Giang?

9

A

ã?

2. Hai
ô

ƣ cc

i

ặc biệ

ƣơ

th


t ngu n

ƣ i hiể
d

ỉ d ng l i

ơ

ƣơ

d
ô

D

ƣ

dƣỡng ki n th

giảng d y

d

ch h trong chi

ƣơ

ần thi


ki n th

ản

t o ra nh ng chuẩn m c

y

ƣơ

ƣ

y u t cấ

ấ ƣ ng c a sản phẩm du l
ƣ

i s ng c

i


ƣ

ƣơ

t triển du l

ơ


ơ

d

ng cu

ƣ

ƣơ

ƣ ng về nh ng chuy

ận l

l c cấ

B

d
ƣơ

về mặt ng xử, t o thuận l i, ấ

ệu
o ra nh

c du l ch, h

phẩm du l ch. Việc h

y

ƣ

N ƣ

quan tr ng. C thể nhấ

thể

ƣ c

ấ ƣ ng ngu

quả

ề ƣ

ã Đ i v i An Giang, nh

m cr

cho việ

n



t ph







ậu

Tề

ô



T ền

3.

ậu

3. Theo b

?

c a Tho i Ng c Hầu hiệ

X y

2. Tho Sơ

3


C

Đ c
ƣ

4. Theo b n, v hiệ
M
M



ƣ

T

Võ V

ơ

Đ ih

A

T ng

?
3 Võ Tị

X


t
A

5. Theo b n,

ấy d

1. Hai

ơ

c s ng tậ

2. Ba

ất?

3. B n

N
A

6. Theo b

ổng c

Mƣ i

yện th ?


Mƣ i m t


7. Theo b

V

N

ranh gi a huyệ P

A P

T
ô

8. Theo b
V

1. Nguy

C ƣ

ầu

B

ƣ


T

?

i huyệ

C

3. Ch M i

ấy

a ai?

2. Nguy n H u Cảnh
M

3. Nguy n Trung Tr c
9. Theo b n

3 Mƣ i hai

C

A

ô
ô




t
?

2. Ấ Đ

3.

H
y ƣ

10. Theo b n, l h

Đô T

1. Chol Chnam Thmay

X y

11. Theo b n, Long trong t
Đẹp

ƣ i Khmer?

n nhất c

2. R ng

3. Ok Bom Bok
?

3. Vua


12. Theo b

A

ổng c

?
10


Mƣ i bảy

1. Bảy
B

ƣơ

3

ảy

ảy
y ƣ

13. Theo b




?
V

1. Tho

Vƣơ

B

T nh

ơ

t

M

ƣ

15. Theo b
M

N ôV

T

ƣ ỉnh y hiện nay c a An Giang?

14. Theo b


Đ

ƣơ

P


y

V

S

3 Võ T

C

11

X

?

oT
N ô

Á

i


3. Huỳ

P

Sổ



×