Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.52 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1 </b>
<b>Khái niệm tin häc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>1 - Khái niệm</b></i>
<i><b>3 - øng dơng cđa tin häc</b></i>
<b>Các thành phần cơ bản của máy tính</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II - Chẩn bị đồ dùng </b>
<b>hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>1 - Sơ đồ qua trình biến đổi của thơng tin </b></i>
<i><b>+- Khối xử lý trung tâm</b></i>
<i><b>+- Bé nhí</b></i><b> <Memory ></b>
2 - Hệ thống máy tÝnh < 6 '>
<i><b>- PhÇn cøng</b></i><b> <Hard ware></b>
<i><b> - Phần mỊm</b></i>
<b>Cu hình máy tính, Khởi động, tắt mát</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>-</b> Nắm cách khởi động máy tính và cách khởi động lại máy tính , tắt máy
- Nắm đợc cỏc loi mỏy tớnh
<b>II - Chuẩn bị </b>
- Bảng phụ
<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
- ổn định chỗ ngồi - kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ :
GV : Nêu khái niệm về hệ điều hành
Phân loại hệ điều hành dựa vào đâu ?
HS 1 : Lên bảng trả lời
GV : Treo bảng phụ Chọn câu trả lời HĐH có chức năng
ỳng a- Quản lý thiết bị b- Quản lý bộ nhớ
c- Quản lý truy , xuất thông tin
d- Tất cả các cây trên đều đúng
máy tính ( Làm chËm )
HS : Quan s¸t - rót ra nhËn xÐt
GV : Từ thực tế em cho biết muốn khởi động
máy tính ta phải tiến hành nh thế nào ?
HS : tr¶ lêi
GV : Máy tính hoạt động đợc là do phần mềm
nào ?
HS : Hệ điều hành .
GV : Thực hành khởi động lại máy tính bằng
2 cách .
HS : Quan sát - Nhận xét
GV : Thực hành thao tác tắt máy tính
(Làm chậm )
HS : Quan s¸t rót ra kÕt ln
? Em nhìn thấy những laọi máy tính nào?
HS: Tr li
<b>Tiết 4-5-6</b>
<b>thc hnh</b>
<b>- Lm quyen vi mỏy tớnh</b>
<b>- Khi ng mỏy tớnh</b>
<b>Sử dụng bàn phím, cách gõ bàn phím </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II - Chẩn bị đồ dùng </b>
<b>Nhận biết các thiết bị máy tính - Gõ 10 ngãn </b>
<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV : Tháo CPU đồng thời chỉ các thiết bị bên
trong CPU .
GV : Thiết bị ra gồm các thiết bị nào ?
GV : B¶ng mạch chính có tác dụng gì? HS : trả lời
GV : Yêu cầu học sinh chỉ các bộ phËn cđa
máy tính và nêu tác dụng của từng bộ phận HS : Trả lời
GV : Đa bàn phím lên cao vào giới thiệu các
chức năng của bàn phím HS : Quan sát , lắng nghe
GV : Yêu cầu tõng nhãm lÇn lợt nêu chức
năng của từng phím chính HS : Chỉ vào bàn phím và nêu chức năng của cácphím .
GV : yêu cầu HS nhận xét HS : nhận xét bạn
GV : Phát bàn phím quy định cách gõ của
c¸c ngãn cho HS
<b>Tiết 7</b>
<b>Hệ điều hành ms-dos </b>
<b>Khái niệm cơ bản </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b>Nm c khỏi nim, chức năng của HĐH
HS 1: Nếu các bộ phận cơ bản của máy tính và chức năng của từng bộ phận
HS 2 : Thế nào đợc gọi là phần mn
<b>hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
+ Giíi thiƯu vµ đa ra khái niệm về hệ
điều hành .
/
Mỏy tớnh hoạt động đợc là do các phần
mềm . Phần mềm quan trọng nhất là Hệ điều
hành
GV : khái niệm phần mỊn ?
HS : Tr¶ lêi .
GV : Thực hành các bớc thao tác khởi động
máy tính ( Làm chậm )
HS : Quan sát - rút ra nhận xét
GV : Từ thực tế em cho biết muốn khởi động
máy tính ta phải tiến hành nh thế nào ?
HS : trả lời
<b>3 - Quy íc khi gâ lƯnh</b>
<i>+ Quy íc vỊ có pháp </i>
- <> dùng cho phần bắt buộc phải có
- [ ] tuỳ chọn không bắt buộc
- enter : Khi kết thúc lệnh phải ấn enter
<i>+ Cách gõ lÖnh</i>
- Gõ vào một lệnh từ dấu nhắc của hệ điều hành .
- Gõ lệnh xong thì ấn Enter để thi hành lệnh .
- Giữa các thành phần lệnh phải cú khong cỏch
trng .
<b>Tiết 8</b>
<b>Cỏc lệnh liên quan đến hệ thống đĩa</b>
<b>II - ChuÈn bÞ </b>
<b>III. hoạt động dạy và học </b>
<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>- Hoạt động 1 : ổn định lớp - kiểm tra bài cũ</b></i>
< 5/<sub> ></sub>
- ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ :
<i><b>Hoạt động 2 : Dạy bài mới</b></i>
GV : Muốn đổi ổ đĩa làm việc ta dùng <b>1- Lênh chuyển đổi ổ đĩa </b>
lệnh - Cú pháp < tên đĩa mới >
-<b> VÝ dơ C:\ A: </b> KÕt qu¶ A:\
GV: Muèn xem m¸y tÝnh ®ang dung phiên
bản HĐH nào thì ta dùnd lệnh
<b>2 - Lệnh xem phiên bản của hệ điều hành </b>
Cú pháp : < ver >
Ví dụ : c:\ver khi đó xuất hiện các thơng số
về phiên bản hệ điều hành hiện dùng ( WINDOWS98 [
version 4.10.1998 ) .
<b>3 - Lệnh xóa các thông tin trên màn hình</b>
Ví dụ: Khi viết bảng nếu không xoá thì ????
- Máy tính cũng vậy
- Lệnh xoá màn hình
<i><b>- Lệnh CLS <Clear Screen ></b></i>
- Tác dụng xóa sạch các thông tin trên màn hình và đa
dấu nhắc của hệ thống về góc bên trên bên trái màn
hình .
<b>+ Cú ph¸p : < CLS > </b>
+ VÝ dơ : C:\CLS
<b>4 - Hiển thị và sửa đổi ngày hệ thống </b>
VG: Chóng ta cã thĨ can thiƯp và xem giờ hệ
thống của máy tính <b>- Lệnh Date</b>
- Có ph¸p Date [mm-dd-yy ] ( 2 ký tự tháng - 2
ký tự ngày - 2 ký tự năm ).
+ Ví dụ C:\ Date 9-15-04
hoc C:\Date sau đó xuất hiện
Current date is 9 -15 - 04
enter new date : <nhập lại tháng - ngày - năm
muốn > hoặc bá qua .
GV : để xem và sửa chữa thời gian ta có <b>5 - Hiện thị và sửa đổi giờ hệ thống </b>
lƯnh Time <b><sub>- LƯnh Time</sub></b>
Có ph¸p Time [ hh :mm : ss ] [ .ps ] [a /p ]
Trong đó hh : giá trị giờ ( 0 -> 12 ); mm : giá trị phút (0
-> 59 ) ; ss : giá trị giây(0> 59) ; [.ps ] : giá trị phần
trăm của giây ( 0 -> 99 ); a : sáng ; p : chiều .
VÝ dô C:\Time 10:45:58.81 a
Hc C:\Time XuÊt hiÖn
Current is time 10 : 46 : 00.45 a
Enter new time < nhËp gi¸ trÞ míi
mn >
GV : Muốn đặt tên cho ổ đĩa DOS có <b>6 - Đặt nh n đĩa </b>ã
lÖnh sau - LÖnh LABEL
- Cú pháp LabLe [ổ đĩa ]
HS : áp dụng cú pháp làm ví dụ - Ví dụ : Đặt nhãn đĩa cho đĩa A tên là HETHONG.
C:\ Lable A:hethong
<i><b>Hoạt động 3 : Củng cố hớng dẫn chuẩn bị bài </b></i> <sub>- Củng cố toàn b bi . </sub>
<b>Tiết 9-10-11</b>
<b>Thc hành các lệnh liên quan đến hệ thống đĩa </b>
<b>I. mục tiêu </b>
<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1 : ổn định lớp - kiểm tra </b></i>
- ổn định lớp.
- KiÓm tra sÜ sè
- KIểm tra bài cũ <i>Đánh dấu sai về quy íc khi gâ lƯnh .</i>
GV : treo b¶ng phụ a - <> Bắt buộc phải có
b - [ ] Bắt buộc phải có
HS : lên bảng trả lời c- Phân biệt chữ thờng và chữ hoa
HS : nhận xét bài của bạn
GV : Đánh giá cho điểm d- Giữa các thành phần phải có khoảng cáchtrống .
e - Kết thúc lệnh phải ấn Enter
Thực hành các lệnh
? Em hÃy nhắc lại quy tác gõ lệnh Data, Time, Ver, Vol, CLS, Label,
HS: Trả lời
GV: Làm mÉu c¸c lƯnh
HS: Quan s¸t
GV: Híng dÉn
<b>GV: Chia nhãm HS</b>
HS: Thực hành các lện đã học
<b>TiÕt 12-13</b>
<b>T chc thụng tin trờn a t </b>
<b>I. mục tiêu </b>
<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1 : ổn định lớp - kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>- Hoạt động 1 : ổn định lớp - kiểm tra bài cũ</b></i>
< 5/<sub> ></sub>
- ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số Em hãy nêu cú pháp và cách thực hiện lện thay
đổi nhã đĩa
- KiÓm tra bµi cị :
TiÕt 1
nữa đó là tệp tin . Ta nghiên cứa về tệp tin . <i><b>a. Khái niệm</b></i><sub> Tệp tin (File) làcác thông tin cùng bản chất</sub>
,cùng cấu trúc và đợc lu trữ độc lập trên đĩa từ .
<i><b>b. Tên tệp tin</b></i>
Do ngời sử dụng tự đặt. Gồm 2 phần:
GV : Các ký tự đặc biệt là các ký tự nào ?
HS : Các Ký tự không phải là các chữ cái .
<i><b>c. Qui ớc đặt tên tệp tin</b></i>
- Phần tên chính
+ Bắt buộc phải có
+ Tối đa 8 kí tự
+ Không chứa dấu cách, bắt đầu bằng chữ
cái , không chứa ký tự đặc biệt .
- PhÇn më réng
+ Cã thể có hoặc không
+ Tối đa 3 kí tự
+ Không chứa khoảng trống
+ NÕu cã phÇn më rộng thì giữa tên và phần
mở rộng phải có dấu " . " ngăn cách.
<i><b>d - Các ký tự có thĨ thay thÕ </b></i>
GV : LÊy vÝ dơ 1 C¸c tƯp tin trïng phÇn më
rộng - Có thể dùng ký * để thay thế cho 8 ký tự tênchính hay 3 ký tự mở rộng
Tam.txt
Hai.txt VÝ dô 1 : * . TXT
dung.txt
* .txt
HS : nhËn xÐt vÒ ký tù thay thÕ
Phần tên chính khác nhau : Thay bằng " * "
phần rổng rộng để ngun
GV : VÝ dơ 2 ngỵc l¹i vÝ dơ 1 VÝ dơ 3 : Danhsach . *
GV : Ta có thể thay thế cả 2 phần của tệp tin đợc
khơng ? Cho ví dụ
HS : Đợc Ví dụ1 : * . * : Tất cả các tệp tin
<i><b>e - Các thuộc tính cđa tƯp tin </b></i>
<b>+ Read Only : Chỉ đọc + Hidden : ẩn</b>
<b>+ Archive : Lu trữ + System : hệ</b>
thèng
<b>2 - Th mơc</b>
<i><b>a. Kh¸i niƯm</b></i>
<i><b>b. Mét sè quy ớc về th mục</b></i>
GV : Phân tích và đa ra ví dụ cụ thể về các loại
th mục . - Mỗi th mục có một tên gọi riêng .<sub>- Th mơc gèc (Boot directory ) lµ th mơc cao nhÊt</sub>
đợc tổ chức trên đĩa, đây là th mục tạo ra trong
quá trình định dạng đĩa từ bằng lệnh FORMAT do
đó ta khơng thể xóa đi th mục này bằng các lệnh
thông thờng .
- Th môc con < SubDirectory > là th mục cấp dới
của th mục, có thể tạo ra
và xóa đi đợc .
- Th mơc hiƯn hµnh là th mục đang làm việc .
VD: C:\DOS> or A:\truong\khoi7>
- Th mục rỗng là th mơc kh«ng cã chøa th mơc
con hay tÖp tin .
- Cách thức tổ chức th mục trên đĩa là hoàn toàn
TiÕt 2
A:\truong\khoi9\lop9a\Toan.txt
GV : ? truong ,khoi9 lµ th mục gì ?
HS : Là th mục gốc và th mơc cÊp díi
GV : Giữa các th mục đợc phân cách bằng ký
tự nào ?
HS : B»ng ký tù " \ "
GV : Theo em đờng dẫn là gì ?
HS : trả lời
GV : treo hình vẽ thể hiện cây th mục
HS : Chi ra đờng dẫn đến th mục , tệp tin
theo yêu cầu của GV .
GV : Yều cầu mỗi HS cho một ví dụ về đờng
dẫn .
<b>4 - ổ đĩa </b>
<i>- Khái niệm : Là thiết bị của máy tính dùng để truy</i>
nhập địa từ, mỗi đĩa có một tên xác định . ổ Đĩa mềm
<i><Floppy >: có tên là A hay B ; ổ đĩa cứng <Hard disk ></i>
có tên là C hay D,E,F ..
- <i><sub>ổ đĩa hiện hành : Là ổ đĩa </sub></i><sub>CPU</sub> làm việc trên nó . Khi
bật máy khởi động ổ đĩa nào khởi động thì ổ đĩa ấy là ổ
đĩa hiện hành ( Nếu khởi động từ ổ mềm A thì ổ đĩa
hiện hành là A ; nếu khởi động từ ổ đĩa cứng thì đĩa
hiện hành là C ).
- ổ đĩa hiện hành xuất hiện trớc dấu đợi
<i>Ví dụ A:\ </i> thì ổ đĩa hiện hành là A
C:\WINDOWS> ổ đĩa hiện hành là C và th mục
hiƯn hµnh lµ WINDOWS
Muốn thay đổi đĩa hiện hành ta gõ tên ổ đĩa mới và dấu
" : "
- ổ đĩa C là ổ đĩa hiện hành , ta sẽ đổi ổ đĩa hiện hành
là A C:\ A: <enter >
A:\ ổ đĩa hiện hành là A
<i><b>Hoạt động 3 : Củng cố hớng dẫn chuẩn bị bài </b></i> <sub>- Củng cố tồn bộ bài . </sub>
- VỊ nhµ xem tríc bài các lệnh
<b>Tiết 14</b>
<b>Khái niệm lệnh nội trú và ngoại trú</b>
<b>I. mục tiêu </b>
<b>hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1 ổ định chỗ ngồi - kiểm tra</b></i>
- ổn định chỗ ngồi
- Kiểm tra sĩ số
- KiĨm tra bµi cị ? Th mục là gì? Lấy ví dục về quản lý th mục trong
cộc sống?
I- Khái niệm lệnh nổitú và ngoại tró:
<b>+ LƯnh tró: </b>
Là lệnh nằm trong tệp Command.com , nó đợc
nạp vào máy ngay sau khi khởi động . < các lệnh này
luôn luụn trờn mỏy >
<b>+ Lệnh ngoại trú:</b>
GV : Thế nào lµ lƯnh néi tró ?
HS : trả lời - Là lệnh nằm trên máy dới dạng một tệp tin, dođó khi sử dụng phải xem tệp tin đó có nằm trên
đĩa từ hay không ? nằm ở đâu
GV : Ta biết lệnh nội trú nằm trong tệp tin
COMMAND.COM do vậy nó đợc nạp ngay
sau khi khởi động còn các
lệnh ngoại trú Tức là Khơng thờng
xun có trên ổ đĩa , chỉ có khi ta sao
chép vào
II- Các lệnh liên quan đến th mục:
<b>1 - T¹o th mơc</b>
<i><b>- LƯnh MD <Make Director></b></i>
GV : u cầu HS tạo th mục truong Cú pháp MD [ổ đĩa ] [đờng dẫn ] < tên >
trong cã th mơc con khoi9 <sub>VÝ dơ T¹o th</sub>
trên ổ đĩa
HS : Lµm bµi tËp C:\md A:\quanly
<b>2 - Chuyển đổi th mục </b>
GV : Ta đang làm việc tại th mục nào đó - <i><b>Lệnh CD <Chage Directory ></b></i>
mn chun lµm viƯc víi th mơc kh¸c - Có ph¸p
ta dùng lệnh CD <i><b>+ Vào th mục CD [ổ đĩa ] [đờng dẫn ] <tên</b></i>
th môc >
VÝ dô C:\ cd a:\quanly\sach Kết quả
a:\quanly\sach>
GV : Để ra khỏi th mục ta thao tác nh thế nào ? <i><b>+ Ra khái th môc Lïi vỊ th mơc cÊp trªn ngay nã</b></i>
<b>CD </b>
HS : <sub>- </sub>VÝ dô a:\quanly\sach CD
a:\quanly>
<i><b>+ Lïi vỊ th mơc gèc</b></i> <b>CD \ </b>
Ví dụ a:\quanly\sach CD\ Kết quả a:\
GV : Để biết ổ đĩa ,th mục chứa các th mục
con nµo hay tÖp tin ta dïng lÖnh<b> DIR </b>
<b>3 - LiÖt kê các th mục, tệp tin </b>
Lệnh <b>DIR</b>
Cỳ pháp DIR [ổ đĩa ] [đờng dẫn] [ tên ] [tham
số ] [ thuộc tính ]
<i> Tham sè </i>
/p LiƯt kê từng trang màn hình
/ w Liệt kê theo hàng ngang
/ s Liệt kê các tệp tin trong th mục và các tệp
tin trong th mục con của th mục.
/L Liệt kê kiểu chữ thờng
<i> Thuộc tính</i>
- /a Liệt kê tất cả các tệp tin. /as Liệt kê các tệp tin
về hệ thống.
- / ah Liệt kê các tệp tin ẩn . /ar Liệt kê
các tệp tin có thuc tớnh ch c.
- /aa Liệt kê các tệp tin có thuộc tính lu trữ .
/on Sắp xếp các tệp tin theo thứ tự.
/od Sắp xếp các tệp tin theo ngày tháng tạo tệp tin .
GV : Mỗi bàn cho mét vÝ dơ vỊ lƯnh liƯt kª th
mơc
HS : Cho vÝ dô
VÝ dô :1 - C:\ DIR A:
Liệt kê th mục , tệp tin trên ổ đĩa A
2 - C:\ DIR /P
3- C:\DIR S* Liệt kê các th mục và tệp tin có ký tự
đầu tiên là S trên ổ đĩa C
4 - C:\ DIR Windows/on Liệt kê và sắp
xếp các tệp tin trong th mục Windows trên ổ đĩa C theo
thứ tự Alphabet của phần tên chính .
5 -C:\DIR A:\ *.txt Liệt kê tất cả các tệp tin có phần
mở rộng là TXT trên ổ đĩa A
GV : treo bảng phụ : Có xóa đợc th mục
truong trong có th mục khoi9 khơng
<b>4 - Xãa th mơc </b>
LƯnh <b>RD</b><i> < Remove Directory ></i>
a- Rd truong\ khoi9
Rd truong Cú pháp RD [ ổ đĩa ] [đờng dẫn ] <tên th mục >
b - Rd truong
c- cả 2 đều sai
<i><b>Lu ý :</b></i>Th mục cần xóa phải là th mục rỗng( Không
chứa th mơc con vµ tƯp tin )
VÝ dơ Xãa th mục<b> sach </b>rỗng trong th mục <b>quanly</b>
trờn a<b>A</b>
C:\ RD A:\quanly\sach
Kết quả đã xóa đợc th mục Sach
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b> - Củng cố - Chuẩn bị bài thực hành </b>
- Củng cố toàn bộ kiến thức
- Yêu cầu chuẩn bị ôn tập ở nhà
<b>Tiết 15-16 </b> <b>Thực hành - các lệnh th mơc </b>
<b>I. mơc tiªu </b>
<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> ổ định chỗ ngồi - kiểm tra</b>
- ổn định chỗ ngồi
- Kiểm tra sĩ số
- KiĨm tra bµi cị - ThÕ nµo lµ lƯnh néi tró ?
- Mét có ph¸p lƯnh thêng cã mÊy phÇn ? lÊy vÝ dơ
minh häa .
HS : tr¶ lêi
HS : nhậ xét bài của bạn
GV : đánh giá , cho điểm
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b>Thực hành các lệnh về th mục </b>
GV : Treo b¶ng phơ
HS : bật máy thực hành
Bài tập 1 : Tạo cây th mục
trng trong cú cỏc khi 6 -> khối 9 , trong các khối
có các lớp từ A cho đến E (9A , 9B, 9C, 9D ,9E <b>…</b>)
GV : Mỗi lần tạo đợc mấy th mục ? th mục
nào đợc tạo trớc ?
HS : đợc 1 th mục , th mục cấp trên đợc to
trc .
GV : Nêu cú pháp tạo th mục MD [d] [path] <tªn th mơc >
HS : MD [d] [path] <tªn th mơc >
HS : Thực hành tạo th mục sau dấu đợi .
GV : quan sát , hớng dẫn từng học sinh
HS : ghi chép lại các bớc tiến hành thực hành
.
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b>Xóa th mục - liệt kê th mục, chuyển đổi th mục lm vic</b>
GV : Th mục cần xóa phải là th mơc nh thÕ
nµo ?
HS : Th mục rỗng (không có th mục cấp dới
hay tệp tin ) Bài tập 2:- Xem nội dung th TRUONG
GV : để xem th mục đó đã rỗng hay cha dos
HS : LÖnh Dir
GV : em cho biết các th mục vừa tạo DIR [d] [path] < tên th mục >
trên những th mục nào đã rỗng CD [d] [path] < tên th mục >
HS : trả lời RD [d] [path] < tên th mục >
HS : thực hành xóa th mục , kết hợp liệt kê
néi dung c¸c th môc
GV : quan s¸t , híng dÉn tõng häc sinh
-nhËn xÐt - cho ®iĨm
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b>Củng cố - hớng dẫn</b>
GV : Qua buổi thực hành em cho biết trong
khi tạo th mục hay xóa th mục thì cần xác
định đều gì ?
HS : Xác định rõ đờng dẫn đến th mục
- Về nhà xem lại các lệnh về tệp tin
+ Tạo tệp tin có mấy bớc ?
+ Sao chép cần xác định những địa chỉ
nào ?
+Muèn nèi néi dung nhiÒu tệp tin vớid nhau
ta phải thoa tác nh thế nào?
Ngày soạn:...
<b>Tit 17</b> <b>Cỏc lnh liờn quan đến tệp tin </b>
<b>I. mơc tiªu </b>
- Nắm đợc các lệnh liên quan đến tệp tin tác dụng của từng lệnh .
<b>hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1 : ổn định lớp - kiểm tra </b></i>
- ổn định lớp.
- KiÓm tra sĩ số
- KIểm tra bài cũ <i>Đánh dÊu sai vỊ quy íc khi gâ lƯnh .</i>
GV : treo bảng phụ a - <> Bắt buộc phải có
b - [ ] Bắt buộc phải có
HS : lên bảng trả lời c- Phân biệt chữ thờng và chữ hoa
HS : nhận xét bài của bạn
GV : Đánh giá cho điểm d- Giữa các thành phần ph¶i cã kho¶ng cáchtrống .
e - Kết thúc lệnh phải ấn Enter
<b>Các lệnh về tệp tin</b> <b>1 - Tạo tệp tin </b>
- LƯnh <b>COPY CON</b>
- Có ph¸p
Bớc 1 : C:\ COPY CON [ổ đĩa ] [đờng dẫn ] < tên
tệp tin >
Bíc 2 : NhËp néi dung tƯp tin
Bíc 3 : CTRL+ Z hc F6
GV : áp dụng thực hiện theo trình tự các bớc
tạo tệp tin theo yêu cầu VD
HS : Làm theo trình tự tạo tệp tin
<b>Ví dụ T¹o tƯp tin Lylich.txt trong th mơc khoi7 thc</b>
TRUONG trên ổ đĩa A với nội dung giới thiệu về mình .
B1 C:\copy con A:\TRUONG\KHOI7\Lylich.Txt
B2 Ho va ten : Pham Ngoc Minh Chau
Ngay sinh : 09 - 12 -2003
Que quan : Thi tran Vinh Bao - Hai Phong
So thich : Xem quang cao - phim hoat hinh
B3 Ên phÝm F6 < CtrL + Z >
§Ĩ sao chép lu trữ tệp tin ở nơi khác ta
thực hiÖn lÖnh sao chÐp <b>2 - Sao chÐp tÖp tin </b>
- LÖnh <b>COPY </b>
Cú pháp Copy < Địa chỉ nguồn > < Địa chỉ đích >
GV : Cho ví dụ Sao chép tệp tin lylich.txt Trong đó
trong th mục khoi7 trong trờng trên ổ Địa chỉ nguồn [ổ đĩa ] [đờng dẫn ] < tên tệp tin >
đĩa A sang th mục quanly\hocsinh trên ổ Địa chỉ đích [ổ đĩa ] [đờng dẫn ] [tên tệp tin ]
đĩa D.
HS : Thùc hiÖn lÖnh sao chÐp
C:\Copy A:\truong\khoi7\lylich.txt D:\quanly\hocsinh\lylich.txt
Kết quả máy báo 1 files Copies
<b>3 - HiĨn thÞ néi dung tƯp tin </b>
<b>- LÖnh Type</b>
GV : áp dụng cú pháp thựclệnh xem nội Cú pháp Type [ ổ đĩa ] [đờng dẫn ] <tên tệp tin >
<b>dung tÖp tin kho1.txt trong truong , khoi8 trªn ỉ</b>
A
HS : C:\type A:\truong\khoi8\kho1.txt <b>4 - Đổi tên tệp tin </b>
<b>LÖnh REN</b>
Cú pháp: Ren [ ổ đĩa ] [đờng dẫn ]<tên cũ > [ ổ đĩa ] [đờng dẫn ]<tên mới >
HS : làm ví dụ đổi tên kho1.txt thành luom1.txt
<b> Ren A\truong\khoi8\kho1.txt a:\truong\khoi8\luom.txt </b>
<b>5- LÖnh xãa tÖp tin</b>
<b>LÖnh Del </b>
Cú pháp Del [ ổ đĩa ] [đờng dẫn ] <tên tệp tin >
<b>GV : yêu cầu HS thực hiện lệnh xóa tên tệp tin kho1 .txt</b>
<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố - Hớng dẫn</b></i>
- Cđng cè toµn bé kiÕn thøc
- Về nhà thực hiện lại các lệnh về th mục , các lệnh về tệp tin , các lệnh về hệ thống để chuẩn bị thực hành
HS : về nhà làm bài tập ra vở
các khoi6 , khoi7,khoi8,khoi9 trong c¸c khèi cã c¸c líp
tõ lopX A - LopXE
2 - Tạo tệp tin mang tên mình trong Lớp cđa m×nh .
3 - Xem néi dung tƯp tin võa t¹o
4 - Xem néi dung th mơc Lop 9 X
5 - Xo¸ c¸c tƯp tin
6 - xãa th mục TRUONG
Ngày soạn: ...
<b>Tiết 19-20</b> <b>Thực hành - các lệnh tệp tin </b>
<b>I. mục tiêu </b>
<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1 ổ định chỗ ngồi - kiểm tra</b></i>
- ổn định chỗ ngồi
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ - Tên của tệp tin đợc quy định nh thế nào ?
- Tạo tệp tin ta tiến hành theo mấy bớc
HS : trả lời
GV : gọi HS nhận xét bài của bạn
HS : nhận xÐt
GV : đánh giá cho điểm
Hoạt động 2 : Tạo tệp tin
GV : treo bảng phụ - Tạo tệp tin LYLICH.TXT trên ổ đĩa c
HS : bật máy - khởi động và MSDOS và thực
hành Với nội dung giới thiệu về mình (họ và tên , ngàysinh , quê quán , địa chỉ , lớp , sở thích <b>…</b> )
HS : tiến hành thực hành từng nhóm
GV : quan s¸t , híng dÉn tõng häc sinh .
<i><b>Hoạt động 3</b></i> : <b>Sao chép tệp tin,</b>
GV : Khi sao chép cần xác định những địa
chỉ nào ?
HS : Đ/c nguồn và Đ/c đích
GV : treo bảng phụ - sao chép tệp tin LYLICH.TXT vào th mục lớp
mình trong thc mục khối 9 thuộc trờng trên ổ đĩa A
đích của bài tập trên
HS : đ/c nguồn C:\LYLICH.TXT
đ/c đích A:truong\khoi9\lop9x
HS : thực hành
GV : quan sát - hớng dẫn - đánh giá - cho
®iĨm
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>: <b>đổi tên tệp tin - xem nội dung tệp tin, và đổi tên tệp tin</b>
GV : muốn đổi tên tệp tin ta dùng lệnh nào ?
HS : trả lời : REN
GV : yêu cầu đổi tệp tin LYLICH.TXT trên ổ đĩa a thành tệp tin mang tên minh.txt
HS : thùc hµnh
GV : quan s¸t - híng dÉn tõng HS
GV : xem néi dung tªn tin mang tªn minh.txt
HS : thùc hành C:\Type A:\truong\khoi9\lop9x\minh.txt
GV : quan sát hớng dẫn
GV : yêu cầu xóa tất cả các tệp tin vừa tạo và
sao chép trên
HS : thực hành Del A:\truong\khoi9\lop9x\lylich.txt
Del A:\truong\khoi9\lop9x\minh.txt
Del C:\lylich.txt
GV : cã thÓ thay thÕ c¸c tƯp tin phần tên
chính của các tệi tin có phần më réng lµ txt
b»ng ký tù nµo ?
Del C:\luutru.txt
Ngày soạn: ...
Chơng III Hệ điều hành WINDOWS
<b>Tiết 20 </b> <b>Hệ điều hành WINDOWS</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của thấy và trị </b> <b>nội dung</b>
<b>1.Giíi thiĐu H§H Windows XP</b>
<b>2.Khi ng</b>
<b>3.Các thàn phần cơ bản trên Desktop</b>
Ngày soạn: ...
<b>Tiết 20 </b> <b>Làm viƯc víi cưa sỉ WINDOWS</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của thấy và trị </b> <b>nội dung</b>
<b>1.Giới thiẹu các thành phần trong cửa sổ Windows</b>
Ngµy so¹n: ...
<b>TiÕt 22, 23 </b> <b>Sư dơng windows explorer</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của thấy và trị </b> <b>nội dung</b>
<b>1.Khi ng Windows Explorer</b>
Windows ta lµm nh thÕ nµo???
Folders
<b>- Explorer đợc chia làm 2 của sổ hiển thị</b>
<b>- Explorer có các chế độ hiển thị sau:</b>
Ngày soạn: ...
<b>Tiết 24,25 </b> <b>thực hành</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của thấy và trị </b> <b>nội dung</b>
phần của nó
<b>Bài tập:</b>
<b>hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Ơn tập các khái niệm cơ bản </b>
GV : VÏ cÊu trúc của máy tính , các thành
phần cơ bản của máy tính + Các bộ phận cơ bản của máy tính
HS : Vẽ, trả lời
GV : Con ngi giao tip c vi mỏy tớnh nh
đâu ? + Khái niệm hệ điều hành
HS : HĐH
GV : Mun khởi động máy tính ta thao tác nh
thế nào ? + Các khởi động máy tính + Khởi động HĐH
HS : trả lời
GV : Để tìm kiếm nhanh các thơng tin trên
đĩa từ thì ta phải tổ chức thơng tin trên máy
nh thế nào ? + Tổ chức thơng tin trên đĩa
HS : Tỉ chøc díi d¹ng c©y th mơc
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: <b>Các lệnh cơ bn trong DOS < 40</b>/ <b><sub>></sub></b>
GV : Để tạo th mục ta có lệnh nào ? nêu cú
pháp + Các lệnh cơ bản của DOS
HS : MD [d] [path]<tên th mục >
GV : Muốn tạo tệp tin ta tiến hành theo các
bớc nh thế nào ? - T¹o th mơc
HS : Tiến hành theo 3 bớc - Tạo tệp tin
GV : muốn sao chép tp tin ta cn xỏc nh
điều gì ?
HS : Xác định địa chỉ nguồn đích - sao chép
- Nối nội dung các tệp tin
GV : Để xóa th mục truong cha rỗng ta thực hiện
lnh cú đợc không ?
RD truong
HS : Khụng c
GV : phải dùng lệnh nào ? - LƯnh xãa th mơc , xãa c©y th mơc
- T¹o tƯp tin
- T¹o th mơc
- Sao chÐp
- Chỉ đờng dẫn đến tệp tin
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Các thao tác với môi trờng Windows
- Cách khi ng Windows
- Cách thành phần của Windows và các thao tác
với Windows
- Sử dụng Windows Explorer
- Quản lý th mơc vµ tƯp tin
Cđng cè cho bµi tËp
<b>I. Chuẩn bị </b>
<b>II- Hoạt động thực hành </b>
<b>đề 1</b>
I- Thùc hµnh trên DOS
1- Thực hành tạo cây th mục truong trong có các khoi , các lop bằng MS DOS và
2 - Tạo tệp tin mang tên minh.txt trong lop cđa m×nh
3 - Xem néi dung tƯp tin mang tên mình .
5 - Sao chộp tp tin mang tờn minh.txt sang ổ đĩa E:.
6 - Xóa th mục truong .
<b> 2</b>
I- Thực hành trên Windows
1- Thực hành tạo cây th mơc truong trong cã c¸c khoi , c¸c lop bằng MS DOS và
2 - Tạo tệp tin mang tên minh.txt trong lop của mình
3 - Xem nội dung tệp tin mang tên mình .
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>Hot ng ca GV hs</b> <b>ni dung</b>
HĐ1:
- ổn định lớp.
- Kiểm tra bài cũ
HĐ2:
- Giíi thiƯu cho häc sinh biết chơng
trình tiện ích NC
- Gii thiu khi ng NC
- HS; Lắng nghe, ghi bài
? Khi lµm việc với DOS thì chúng ta làm
việc nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Giới thiệu màn hình làm việc của NC
Vậy chúng ta làm việc với NC nh thế nào?
GV: Giới thiệu các thao tác cơ bản với NC
HS: Lắng nghe, ghi bài
<b>HĐ 3: Củng cố</b>
- Nêu lại cho học sinh một số kiến thức
cần nhớ.
? Nêu cách quản lý thông tin trên máy tính của
HĐH DOS
1. Giới thiệu NC
- L một phần mềm thông minh dùng để quản lý
thông tin trên máy tính. NC có giao diện thân
thiện, dễ sử dụng là chơng trình tiện ích cho việc
quản lý máy tính.
- Điều kiện: Máy phải đợc cài đặt phần mềm NC,
Tệp chạy chơng trình là NC.EXE
2. Khởi động, thốt khỏi NC
Cách 1:
- Khởi động: Gõ NC.exe
- Tho¸t khëi: NhÊn phÝm F10 Enter
Cách 2: Bấm đúp chuột trái vào biểu tợng NC trờn
mn hỡnh
3. Màn hình làm việc:
- Menu pull down (thực đơn kéo xuống): Chứa
các mục chọn thao tác trong NC
- Starus line (dòng trạng thái): Thể hiện thông
tin của tệp tin hoặc th mục vệt sáng đang chiếu
đến.
- DOS - Prompt: dÊu nh¾c cđa Dos
- Function key: Các phím chức năng
4. Các thao tác của NC
+ Cửa sổ hiện hành là cửa sổ ngời dùng đang làm
việc.
+ Mun thay i ca s lm việc nhấn phím Tab.
+ Các chế độ hiển thị:
+ Ctrl + F1: ẩn hoặc hiện cửa sổ bên trái
+ Ctrl + F2: ẩn hoặc hiện cửa sổ bên phải.
+ Ctrl + O: ẩn hoặc hiện cả hai cửa sổ
+ Thay đổi ổ đĩa làm việc
- Alt + F1: Thay đổi ổ đĩa làm việc ở cửa sổ bên
trái.
- Alt + F2: Thay đổi ổ đĩa làm việc ở cửa sổ bên
phải.
+. Thay đổi th mục làm việc
Di chuyển vệt sáng đến th mục cần chọn rồi
nhấn phím Enter
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của GV hs</b> <b>nội dung</b>
KiÓm tra bài cũ:
Phần thực hành;
GV: Nhắc lại cách KH chơng trình NC
GV: Thực hiện KĐ chơng trình NC b»ng 2
? Em hãy nhận xét giữa hai cách làm
HS: Thực hiện khởi động, thoát khỏi NC
theo cỏc cỏch
HS: Nhận xét giữa các nhóm
GV: Hớng dẫn
? Em h·y nhËn xÐt giao diƯn cđa NC
GV: Giíi thiƯu l¹i giao diện trên máy tính
HS: Quan sát nhận biết
HS: Thực hành nhận biết các thành phần của
NC
GV: Hớng dẫn, nhận xét, bổ xung
HS: Thực hành theo nhóm
? Em hÃy nhắc lại các thao tác với NC
GV: Thực hiện lần lợt c¸c thao t¸c víi NC
HS: Quan s¸t
GV: Híng dÉn
HS: Thùc hành theo nhóm
GV: Quan sát, hớng dẫn
HS: Thực hành và nhận xét giữa các nhóm
HĐ3:
- Củng cố lại cho học sinh
- Nếu lại một sốn thao tác cơ bản cho häc
sinh
- Bµi tËp vỊ nhµ
- Khởi động và thốt khỏi NC
- NhËn biÕt giao diƯn cđa NC
- C¸c thao tác cơ bản với NC
+ Chuyn i a lm việc
+ Các chế độ hiển thị
+ Sắp xếp tệp tin...
<b>-</b>
<b>Hot động của GV hs</b> <b>nội dung</b>
Kiểm tra bài cũ
GV: Nhn xột ỏnh giỏ
? Em hÃy nhắc lại các lệnh liên quan tới Th
mục và tệp tin ở DOS
GV: Giới thiệu lệnh tạo Th mục
HS: Lắng nghe, ghi bài
? So sánh với cách làm ở DOS
GV: Giới thiệu lệnh tạo File
HS: Lắng nghe, ghi bài
? So sánh với cách lµm ë DOS
? Ta có thể sao chép đợc cả th mục và tệp tin
ở DOS cùng một lúc c khụng?
GV: Giới thiệu cách sao chép th mục và tệp
tin
HS: Lắng nghe, ghi bài
GV: Giới thiệu lệnh sao chép File, th mục
HS: Lắng nghe, ghi bài
? So sánh với cách làm ở DOS
GV: Giới thiệu lệnh di chuyển File, th mục
HS: Lắng nghe, ghi bài
? Mun bit trong máy tính có tồn tại File
nào đó khơng ta làm nh thế nào?
GV: Giíi thiƯu lƯnh t×m kiÕm File
HS: Lắng nghe, ghi bài
? Nờu cỏch thay i ổ đĩa làm việc
1. T¹o th mơc (F7):
- B1: Xác định th mục sẽ chứa th mục cần
tạo.
- B2: NhÊn phÝm F7, XHHT
- B3: Gâ tªn th mơc vµo hép Creat the
Diretory và gõ Enter.
2. Tạo tệp tin (shift + F4)
- B1: Xác định th mục sẽ chứa tệp tin cần tạo.
- B2: Nhấn phím Shift +F4, XHHT.
- B3: Gâ tên tệp tin vào hộp Edit the file rồi
nhấn Enter.
- B4: Xuất hiện cửa sổ soạn thảo
- B5: Kt thỳc soạn thảo nhấn phím F2, sau
đó nhấn phím ESC để trở về NC.
3. Sao chÐp tƯp tin vµ th mục
- B1: Đánh dấu chọn th mục hay tệp tin cÇn
sao chÐp
- B2: NhÊn phÝm F5
- B3: XHHT, gõ đờng dẫn tới nơi cn sao
chộp
- B4: Đánh dấu lựa chọn trong hộp thoại bằng
Space
- B5: Nhấn Copy
4. Xoá tệp tin và th mục
- B1: Đánh dấu chọn tệp tin hay th mục cần
xoá
- B2: Nhấn phím F8
- B3: XHHT Delete
- B4: Đánh dÊu lùa chän trong hép tho¹i
b»ng Space
- B5: Nhấn Delete
- B1: Xỏc định tệp tin hay th mục
- B2: Nhấn phím F6
<b>- B3: XHHT RENAME </b>
- B4: Gõ đờng dẫn tới nơi cần di chuyển hoặc
tên cần đổi
- B5: Đánh dấu lựa chän trong hép tho¹i
b»ng Space
- B6: Chän Rename/Move
6 T×m kiÕm tƯp tin
- B1: NhÊn phÝm Alt + F7
- B2: XHHT Find File
- B3: Gõ tên File cần tìm vào ô Find File
- B4: NhÊn nót Start
GV: Giíi thiƯu cách nén và giải nén dữ liệu
HS: Lắng nghe, ghi bài
HĐ3:
- Củng cố lại cho học sinh
- Nếu lại một sốn lệnh cơ bản cho học sinh
- B1: Đa vệt sáng chiếu tới th mục cần nén dữ
liệu nén
- B2: Nhn Alt + F5, XHHT Compress
- B3: Gõ đờng dẫn cho file nén tới nơi cần cất
và đổi tên cho nó.
- B4: Đánh dấu chọn lùa trong b¶ng b»ng
phÝm Space
- B5: NhÊn Compress
8. Gi¶i nÐn
- B1: Đa vệt sáng đến tệp tin cần giải nén
- B2: Nhấn Alt + F6, XHHT Decompress
- B3: Đánh dấu chọn
- B4: NhÊn vµo Decompress
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của GV hs</b> <b>nội dung</b>
- ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ
GV: Híng dÉn häc sinh lƯnh t¹o
th mơc, File
GV: Làm mẫu
HS: Quan sát
HS: Thực hành theo nhóm
HS: Thực hành và ghi lại các thao
tác
GV: Quan sát hóng dẫn, nhận xét
HĐ3: Kiểm tra
- Kiểm tra bài học sinh
? Nêu cách tạo th mục
1. Các lện tạo th mục, File
<b>BT1: Em hÃy tạo cây th mục sau</b>
C:\
2. Các lện sao chép, đổi tên, xố,
nén, tìm kiếm
Bµi tËp 2
GV: Híng dÉn c¸c lƯnh: Sao chÐp,
đổi tên, xố, nén, tìm kiếm th mục
tệp tin
1- Em t¹o c©y th mơc truong
trong có các khoi , các lop
GV: Làm mẫu các lÖnh 2 - sao chÐp tÖp tin
Danhsach.doc từ ổ đĩa D: vào
th mục lớp mình .
HS: Thực hành 3. Đổi tên tệp thành VT.TXT
GV: Hớng dẫn bài tập 5 - Giải nén tệp tin
danhsach.zip sang ổ đĩa D
HS: Thực hành bài tập theo nhóm 6- Tìm kiểm ttẹp tin vừa nén
GV: Hớng dẫn, nhận xét, đánh giá 7- Xóa cây th mc truong v
các tệp tin
HS: Thực hành, nhận xét giữa các
nhóm
GV: Củng cố, nhớng dẫn, cho bài
tậo VN
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>III- Hoạt động thực hành </b>
<b>Hoạt động của GV hs</b> <b>nội dung</b>
- ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số
GV: Tổng quan lại các lệnh của NC
HS: Thực hành các lệnh
HS: Nhận xét giữa các nhóm
HS: Thực hành theo nhóm
HS: Thực hành và ghi lại các thao tác
GV: Quan sát hóng dẫn, nhận xét
- GV: Nhắc lại các thao tác với Windows và
quản lý thông tin của Windows
HS: Thực hiện các lệnh tạo th mơc
HS: Thùc hiƯn c¸c lƯnh sao chÐp th mơc Fie
HS: Thùc hiƯn c¸c lƯnh xo¸ th mơc, File
HS: Thùc hiƯn c¸c lƯnh di chun th mơc,
File
GV: Híng dÉn nhận xét
HS: Nhận xét giữa các nhóm
GV: Củng có, cho BT
? So sánh cách tạo th mục ở Windows và NC
- Thực hiện các lệnh liên quan NC
Các lệnh: Tạo th mơc, File, Sao chÐp, di chun,
xãa, nÐn, t×m kiỊm th mơc tƯp tin
- C¸c thao t¸c víi Windows và quản lý thông tin
của Windows
- Làm việc với Windows
- Lµm viƯc víi Windows <b>Explore</b>
<b>Chơng III. soạn thảo văn bản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của thấy và trị </b> <b>nội dung</b>
<b>1.Khái niệm</b>
<b>2.Khởi động, thốt khỏi Word</b>
<b>+ Nhập văn bản - Kiểu gõ tiếng việt Telex</b>
<b>Bµi tËp thùc hµnh - vỊ nhµ</b>
<b>-</b>
<b>Hoạt động của thấy và trị </b>
2. Dùng Menu lệnh để định dạng
B1 : Đánh dấu văn bản
B2 : C1 : Format -> Font
C2 : CTRL + D
C3 : Click vµo biĨu tợng Formating
- > Xuất hiện hộp thoại
+ Font < Phông ch÷ >
- Font : Phông chữ tiếng việt bắt đầu bằng .Vn ,
+ Italic : Ch÷ nghiªng (Ctrl + I )
+ Regular : KiĨu lÝ tù b×nh thêng
+ Size : KÝch thíc
- UnderLine : Kiểu gạch chân
3. Định dạng nhanh bằng chuột và phím
+ Dùng chuột:
- Xỏc nh vn bn cn nh dng
B1 : Đánh dấu văn bản
<b>B2 : Format -> Paragraph - > XuÊt hiÖu hép hội</b>
thoại
<i><b>+ Chọn Alignment : Căn nề </b></i>
- <b>Left </b>(CtrL + L ) Click vào
- <b>Center</b> (Ctrl +E)Click vào
- <b>Justify</b> hoc Click vo
<i>+Chọn <b>Indentation:</b></i>Khoảng cách so với nề
- <b>Left</b> : Khoảng cách so với nề trái
- <b>Right</b> : Khoảng cách so với nề phải
<i>+ Chọn <b>Spacing</b></i> : Tạo khoảng cách giữa các khối
-<b> Before</b> : Khoảng cách so với khối trớc
- <b>After </b>: Khoảng cách so với khối sau .
+ Chọn <i><b>Line Spacing</b></i> : Khoảng các giữa các dòng
- <b>Single</b> : Khoảng cách bình thờng