Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Ung dung cua nam cham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT THAØNH PHỐ QUY NH NƠ</b>


<b>BAØI GIẢNG DỰ THI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VẬT LÝ 9 - TIẾT 28</b>



BÀI 26



Ứng dụng của nam


châm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>1. So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép trong từ </b>



tr ờng của ống dây có dòng điện chạy qua?



Giống nhau: Sắt, thép đặt trong từ tr ờng


đều bị nhiễm từ trở thành nam châm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KiÓm tra bài cũ</b>



<b>2.</b>

Làm bài tập 25.1


Nam châm điện gåm mét èng d©y dÉn quÊn xung
quanh mét lâi sắt non co dòng điện chạy qua.


a/ Nu ngt dũng điện thì nó cịn tác dụng từ nữa khơng?
b/ Lõi của nam châm điện phải là sắt non, không được là
thép. Vì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



3. Có thể tăng lực từ của nam châm điện tác


dụng lên một vật bằng cách:



<b>A. Thay đổi hình dạng của nam châm.</b>
<b>B. Tăng số dòng của ống dây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung chính</b>



<i><b> Bài 26: Ứng dụng của nam châm</b></i>


<i><b>Loa điện.</b></i>



<i><b>Rơ le điện từ.</b></i>



<i><b>Chuông báo động.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I) Loa điện:



1) Nguyên tắc hoạt động:
a) Thí nghiệm:


Có hiện tuợng gì xảy ra
với ống dây khi:


• Đóng khố K, cho dịng
điện chạy qua ống dây.
• Đổi chiều dịng điện.
Đóng khố K.



• Đóng khố K, di chuyển
con chạy của biến trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H C SINH QUAN SÁT GIÁO VIÊN LÀM Ọ</b>
<b>THÍ NGHI M VÀ HO T Đ NG NHĨM Ệ</b> <b>Ạ</b> <b>Ộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b/. Kết luận:



- Khi có dịng điện chạy qua, ống dây


chuyển động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2) Cấu tạo của loa điện:


lõi sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của loa điện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II) Rơ le điện từ:


1) Cấu tạo và hoạt động:


<b>Mạch </b>
<b>điện 1</b>
<b>Mạch </b>
<b>điện 2</b>
<b>Thanh sắt</b>
<b>K</b>


<b>Động cơ M</b>



<b>M</b>


<b>Tiếp điểm</b>


Khi khoá K mở,
động cơ M có hoạt
động khơng?


Khi khố K đóng,
động cơ M có hoạt
động khơng? Vì
sao?


<b>+</b>


<b>_</b>


<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II) Rơ le điện từ:



1) Cấu tạo và hoạt động:


<b>Mạch </b>
<b>điện 1</b>


<b>Mạch </b>
<b>điện 2</b>


<b>K</b>



<b>Động cơ M</b>


<b>M</b>


Khi khố K đóng,
động cơ M hoạt
động. Vì tiếp điểm
đóng, mạch điện 2
kín.


<b>Tiếp điểm</b>


<b>C1</b>: Tại sao khi đóng
khóa K để dịng điện
chạy trong mạch


điện 1 thì động cơ M
ở mạch điện 2 hoạt


động? <b>_</b>


<b>_</b>


<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2) Ứng dụng: Chuông báo động



<b>tiếp điểm T</b>



P


P


N
S


<b>mạch điện 1</b>


<b>mạch điện 2</b>


<b>C2:</b>


Khi cửa đóng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

S


2) Ứng dụng: Chuông báo động


P


P


N


<b>chuông </b>
<b>điện</b>
<b>mạch điện 1</b>


<b>mạch điện 2</b>



<b>C2:</b>


Khi cửa mở,
chuông điện kêu.
Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C3</b>: Trả lời câu hỏi :


Trong bệnh viện, làm thế nào bác sĩ có thể lấy
mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân khi
khơng thể dùng panh hoặc kìm? Bác sĩ có thể
sử dụng nam châm được khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

L
2


1
S




C4)

Rơle dòng:



Khi dòng điện
qua động cơ ở
mức cho phép,
lò xo L kéo
thanh sắt S làm
đóng các tiếp


điểm 1,2. Động
cơ làm việc bình
thường.


M


<b>động cơ </b>


N


là loại rơle mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

S
L
2
1


M
động cơ
N


Khi dòng điện
qua động cơ
tăng quá mức
cho phép, tác
dụng từ của nam
châm điện N
mạnh lên, thắng


lực kéo của lò
xo, hút thanh sắt


C4)

Rơle dòng:



là loại rơle mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nêu nguyên tắc hoạt động của loa điện.


Trong thí nghiệm ở phần loa điện, khi cho
dịng điện có chiều và cường độ không thay
đổi qua ống dây thì ống dây có dao động
khơng? Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nguyên tắc hoạt động của loa điện: Loa điện
hoạt động dựa trên tác dụng từ của nam châm
lên ống dây có dịng điện chạy qua.


Rơ le điện từ là thiết bị tự động đóng, ngắt
mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc
của mạch điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

V

U

I

Đ

H

C



• Có các vật sau : một thanh nam châm, một


thanh thép, một miếng xốp nhẹ, một chậu bằng



nhựa đựng nước. Làm cách nào em có thể chế


tạo thanh thép thành thanh nam châm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Làm nhiễm từ thanh thép : Cho thanh thép tiếp xúc với
nam châm.


Đặt thanh thép lên miếng xốp.


Thả nhẹ miếng xốp nổi trên mặt nước trong chậu.


Chờ thanh thép định hướng theo phương Bắc – Nam địa
lí.


Đánh dấu cực của thanh thép .


N
S


Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B
A




-S
N
+
I



Về nhà tìm ví dụ khác về ứng dụng
của nam châm điện trong cuộc sống và
kỹ thuật.


Làm bt 26.1, 26.2, 26.3, 26.4.
Học bài và xem trước bài 27:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I) Loa điện:



1) Nguyên tắc hoạt động:


a) Thí nghiệm:


b/. Kết luận:


<b>- Khi có dịng điện chạy qua, ống dây chuyển </b>
<b>động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2) Cấu tạo của loa điện:



<b>Khi dòng điện vào ống dây thay đổi thì ống dây </b>
<b>dao động, làm cho màn loa dao động theo và phát </b>
<b>ra âm thanh.</b>


<b>Loa điện biến dao động điện thành âm thanh.</b>


II) Rơ le điện từ:


<b>Là thiết bị tự động đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện.</b>
1) Cấu tạo và hoạt động:



2) Ứng dng: Chuụng bỏo ng



III/

Vn

dng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Cảm ơn c

<sub>ác em!</sub>



<b>Bài họ</b>



<b>c kết t</b>

<b><sub>húc </sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×