Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiet 11 Bai 9 Khu vuc Tay nam A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY


<b>TRƯỜNG THCS THỦY DƯƠNG</b>


<b>Tiết 11: Bài 9</b>



<b>KHU VỰC TÂY NAM Á </b>



<b>KHU VỰC TÂY NAM Á </b>



<b>Giáo viên: VŨ THỊ THU HÀ</b>
<b>Tổ: Văn- Sử- Địa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<i><b>Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á lại trở </b></i>
<i><b>thành những nước có thu nhập cao (Nêu dẫn chứng cụ thể qua bảng </b></i>
7.2/22)


Quốc gia <sub>Cơ cấu GDP (%)</sub> Tỉ lệ tăng GDP
bình qn năm


(%)
GDP/
người
(USD)
Mức thu
nhập
Nơng



nghiệp nghiệpCơng Dịch vụ


Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 -0,4 33400 Cao


Cô-oét - 58,0 41,8 1,7 19040 Cao


Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8861 Trung bình


trên


Trung Quốc 15 52 33 7.3 911 Trung bình


dưới


Việt Nam 23.6 37.8 38.6 6.8 415 Thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hãy nhận xét vị trí địa lý của khu vực T.N.Á</b>



<b>Cực nam</b>
<b> 12 0 <sub>B</sub></b>


<b>Cực bắc </b>
<b>42 0 <sub>B</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Vị trí địa lý:</b>



<b>- Vĩ độ 12</b>

<b>0</b>

<b>B -> 42</b>

<b>0</b>

<b>B</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>- Dựa vào bản đồ </b>


<b>Bán cầu Đông Cho </b>
<b>biết vị trí của Tây </b>
<b>Nam Á có đặc điểm gì </b>
<b>nổi bật? </b>


<b>- Vị trí đó mang lại </b>


<b>lợi ích gì cho khu vực </b>
<b>này?</b>


<b>Châu Âu</b>


<b>Châu Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Dựa vào lược đồ </b>


<b>cho biết Dạng địa </b>
<b>hình chủ yếu ở </b>
<b>Tây Nam Á. </b>


<b>–Nêu sự phân bố </b>
<b>các miền địa hình </b>
<b>từ ĐB xuống </b>
<b>TN ở Tây Nam Á?</b>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên:</b>




SN Iran
<b>SN Thổ Nhĩ Kỳ</b>


SN
Arap
ĐB


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên:</b>



<b>1) Địa hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>- Khí hậu đã ảnh </b>


<b>hưởng gì đến: </b>


<b>*. Mạng lưới sơng </b>
<b>ngịi.</b>


<b>*. Cảnh quan tự </b>
<b>nhiên ở Tây Nam </b>
<b>Á?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoang mạc nhiệt đới Đồn lạc đà chở hàng hóa qua
hoang mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>1) Địa hình:</b>



- <b>Chủ yếu núi và </b>
<b>sơn ngun Có </b>
<b>miền địa hình.</b>


- <b><sub>Khí hậu Nóng khơ </sub></b>


<b>hạn hán.</b>


- <b>Sơng ngịi kém </b>
<b>phát triển chỉ có </b>
<b>sơng </b> <b>Tigrơ–</b>
<b>Ơphrat–phrat)</b>


- <b>Cảnh quan chủ </b>
<b>yếu hoang mạc </b>
<b>bán hoang mạc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II</b>

<b>. Đặc điểm tự nhiên:</b>



<b>- Dựa vào lược đồ </b>


<b>9.1, cho biết Tây </b>
<b>Nam Á có nguồn tài </b>
<b>nguyên khóang sản </b>
<b>nào </b> <b>quan </b> <b>trọng </b>
<b>nhất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13



<b>1) Địa hình:</b>


- <b>Chủ yếu núi và sơn </b>
<b>nguyên Có miền địa </b>
<b>hình.</b>


- <b>Khí hậu Nóng khơ </b>
<b>hạn hán.</b>


- <b>Sơng ngịi kém phát </b>
<b>triển chỉ có sơng </b>
<b>Tigrơ–Ơphrat–</b>


<b>phrat)</b>


- <b>Cảnh quan chủ yếu </b>
<b>hoang </b> <b>mạc </b> <b>bán </b>
<b>hoang mạc.</b>


- <b>Tài nguyên quan </b>
<b>trọng nhất là dầu </b>
<b>mỏ khí đốt, ven vịnh </b>
<b>Pecxichnvà </b> <b>đồng </b>
<b>bằng Lưỡng Hà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Đặc điểm dân cư – kinh tế – chính trị:</b>



- Dựa vào hình
9.3,



-Đọc tên các quốc
gia của Tây Nam
Á?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


Phần lớn người Ả rập theo đạo Hồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tây Nam Á có nhiều nền văn minh
cổ đại (Văn minh Lưỡng Hà)


Vườn treo Babilon


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>1) Dân cư:</b>


<b>Phần</b> <b>lớn là người Ảrập, theo đạo Hồi. Đông dân </b>
<b>ở đồng bằng Lưỡng Hà ven biển Tây Nam Á là cái nôi </b>
<b>của nhiều nền văn minh cổ đại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Dựa trên điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên thiên nhiên, cho </b>
<b>biết Tây Nam Á có thể phát </b>
<b>triển ngành kinh tế nào? Vì </b>
<b>sao lại phát triển ngành đó?</b>


<b>Qua bảng sản lượng dầu mỏ ở </b>
<b>một số nước của châu Á Cho </b>
<b>biết những nước khai thác dầu </b>


<b>mỏ nhiều nhất và chủ yếu để </b>
<b>xuất khẩu?</b>


Quốc gia


Sản lượng dầu mỏ
(triệu tấn)


Khai


thác Tiêu dùng
Nhật Bản 0,45 214,1
In-đô-nê-xi-a 65,48 45,21
A-rập Xê-út 431,12 92,4
Cô-oét 103,93 43,6

<b>CÂU HỎI THẢOLUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2) Kinh tế – Chính trị:</b>


<b>- Phát </b> <b>triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến </b>
<b>dầu mỏ.</b>


Khai thác dầu ở Iran



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực nào?
Bằng loại hình giao thơng nào?


Đường ống dẫn
dầu từ Cô-oét ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2) Kinh tế – Chính trị:</b>


<b>- Phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến </b>


<b>dầu mỏ.</b>


<b>- Phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến </b>


<b>dầu mỏ .Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.</b>


<b>-Là khu vực không ổn định về chính trị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ</b>



<i><b>Câu 1: Đặc điểm này làm cho Tây Nam Á có vị trí chiến lược </b></i>


<i><b>quan trọng:</b></i>


a. Giáp nhiều vịnh, biển, đại dương, có kênh đào Xu. Vị trí
ngã ba của ba châu lục ,nằm trên đường hàng không quốc
tế


b. Vị trí ngã ba của ba châu lục trên tuyến đường biển ngắn
nhất từt Âu sang Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ</b>



<i><b>Câu 2: Hiện nay ngành công nghiệp quan trọng nhất ở Tây </b></i>


<i><b>Nam Á là:</b></i>



a. Sản xuất lơng cừu, khai thác dầu khí.
b. Khai thác và chế biến dầu mỏ


c. Khai thác than đá và dầu mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ</b>



<i><b>Câu 3: Những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh </b></i>


<i><b>tế – xã hội của khu vực:</b></i>


a. Chính trị khơng ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÂU HỎI CỦNG CỐ</b>



<i><b>Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tình hình chính </b></i>


<i><b>trị – xã hội ở Tây Nam Á mất ổn định:</b></i>


a. Tài nguyên dầu mỏ – đa dạng về văn hóa.


b. Vị trí chiến lược quan trọng và tài nguyên dầu mỏ phong
phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KHU VỰC TÂY NAM Á</b>



Vị trí địa lý Điều kiện tự nhiên Kinh tế – chính trị


Có ý nghĩa


chiến lược
quan trọng


- Núi, sơn ngun
-Khơ hạn ít sơng


Cảnh quan hoang mạc
bán hoang mạc


-Tài ngun dầu mỏ
khí đốt.


- Cơng nghiệp khai
thác, chế biến dầu
mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tư liệu bài giảng:</b>

28

<i><b>Bài giảng có sử dụng “Học liệu </b></i>



<i><b>môn Địa lý THCS” của giáo viên</b></i>



<b>Phùng Hữu Kim Quân. </b>


<b>ĐT: 01224.424.626. </b>



<b>Email:</b>


<b>Trường THCS Thủy Dương- </b>



<b>Hương Thủy- TT Huế.</b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×