Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide 1 tiõt 24 luyön tëp gv c¸p thþ th¾ng tæ khtn tr­êng thcs mü th¸i  a b c   câu1 cho 3 điểm abc như hình vẽ hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó câu 2 một đường tròn xác định được khi biết nh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 24

: Luyện Tập


<i>GV: Cáp Thị Thắng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>






<b>Câu1: Cho 3 điểm A,B,C như hình vẽ . </b>
<b>Hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó ?</b>


<b>Câu 2 : Một đường trịn xác định </b>
<b>được khi biết những yếu tố nào ?</b>


<b>Một</b> <b>đường tròn xác định khi biết :</b>
<b> Tâm và bán kính đường trịn </b>


<b>Hoặc : biết đoạn thẳng là đường kính của đường trịn đó </b>
<b>Hoặc : biết 3 điểm thuộc đường trịn đó . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LuyÖn tËp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2</b>

<b>:Hãy nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để </b>
<b>được khẳng định đúng</b>

:



<b>Tập hợp các điểm có </b>
<b>khoảng cách đến điểm </b>
<b>A cố định bằng 2 cm .</b>


<b>1</b>


<b> Đường tròn tâm A bán </b>


<b>kính 2cm gồm tất cả </b>


<b>những điểm</b>


<b>2</b>


<b> Hình trịn tâm A bán </b>
<b>kính 2cm gồm tất cả </b>
<b>những điểm</b>


<b>3</b>


<b>là đường trịn tâm A </b>
<b>bán kính 2 cm .</b>


<b>a</b>


<b>có khoảng cách đến điểm A </b>
<b>nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm .</b>


<b>b</b>


<b>d</b> <b>có khoảng cách đến <sub>điểm A lớn hơn 2 cm. </sub></b>


<b>có khoảng cách đến </b>
<b>điểm A bằng 2 cm.</b>


<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3 :</b>



Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi O là trung điểm



BC . Từ O vẽ OM vng góc với AB , Vẽ ON vng


góc với AC .



a,

<i>Chứng minh</i>

: 4 điểm A,M,O,N cùng thuộc một


đường tròn .



b,

<i>Chứng minh</i>

: tam giác ABC nội tiếp đường trịn có


tâm là trung điểm cạnh huyền .



c,

<i>Với kết quả chứng minh được ở câu b</i>

, hãy

<i>điền </i>

vào



<i>chỗ trống</i>

của câu sau để được một

<i>câu đúng</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>

<b>.</b>

<b>C</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>I</b>


ABC vuông tại A,
<b>OB=OC</b>


<b>OM  AB, ON  AC</b>


<b>a/ 4 điểm A, M, O, N cùng </b>
<b>thuộc một đường tròn</b>



<b>b/ </b><b>ABC nội tiếp đường </b>


<b>trịn có tâm là trung điểm </b>
<b>cạnh huyền</b>


<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>

<b>.</b>

<b>C</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>I</b>


<b>a/ 4 điểm A, M, O, N cùng </b>
<b>thuộc một đường tròn</b>


<b>Chøng minh</b>


<b>A, M, O, N cùng thuộc một </b>
<b>đường tròn</b>


<b>IA = IO = IM = IN </b>


<b>AMON là hình chữ nhật </b>


XÐt tø gi¸c AMON ta cã :
OM  AB (gt)



ON  AC (gt)
 = 900<sub> (gt)</sub>


<b>Chứng minh</b>


<b>Tứ giác AMON </b>
<b>là hình chữ nhật</b>


<b>(Dấu hiệu nhận biết) </b>
<b>AO cắt MN tại I </b><b> I là trung điểm của OA </b>
<b>và MN. Mµ OA = MN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>

<b>.</b>

<b>C</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>I</b>


<b>b/ ABC nội tiếp đường trịn có </b>
<b>tâm là trung điểm cạnh huyền</b>


<b>Chøng minh</b>


<b>ABC nội tiếp đ ờng tròn </b>
<b>tâm O </b>



<b>OA = OB = OC</b>


<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OC</b>


<b>OB</b>


<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OA</b>


<b>Chứng minh</b>


<b>ABC vuông tại A (gt)</b>


<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OC</b>


<b>OB</b> <b>2</b>


<b>BC</b>
<b>OA</b>


(T/C ® êng trung
tun øng víi
c¹nh hun)
<b> OA = OB = OC </b>



<b> O cách đều A, B, C hay </b><b>ABC </b>
<b>nội tiếp đ ờng trịn có tâm là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>

<b>.</b>

<b>C</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>I</b>


<b>b/ ABC nội tiếp đường trịn có </b>
<b>tâm là trung điểm cạnh huyền</b>


<b>Chøng minh</b>


<b>Chøng minh</b>


<b>ABC vuông tại A (gt)</b>


<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OC</b>


<b>OB</b> <b>2</b>


<b>BC</b>
<b>OA</b>



(T/C đ ờng trung
tun øng víi
c¹nh hun)
<b> OA = OB = OC </b>


<b> O cách đều A, B, C hay </b><b>ABC </b>
<b>nội tiếp đ ờng trịn có tâm là </b>


<b>chung ®iĨm cạnh huyền</b>
<b>c/ Với kết quả chứng minh </b>


<b> c ở câu b. Hãy điền vào </b>
<b>chỗ (...) của câu sau để đ ợc </b>
<b>một câu đúng. </b>


<b>"Tam </b> <b>gi¸c </b>
<b>vuông </b> <b>... </b> <b>đ ờng </b>
<b>tròn </b> <b>có </b> <b>tâm </b>
<b>là ... cạnh </b>
<b>hun "</b>


<b>Néi tiÕp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cho đường trịn tâm O đường kính AB , trên đường trịn lấy </b>
<b>một điểm M bất kỳ .</b>


<b>a, Chứng minh : tam giác ABC vuông ?</b>


<b> Với kết luận vừa c/m , em hãy điền vào chỗ …..của câu </b>
<b>sau để được một câu đúng :</b>



<b>“ Tam giác nội tiếp đường trịn có một cạnh là ……. thì tam </b>
<b>giác đó là tam giác …….”</b>


<b>b , Trên cung MB lấy N bất kỳ , gọi C là giao của AM với </b>
<b>BN , gọi H là giao điểm của AN với BM.</b>


<b>Chứng minh : CH </b><b> AB .</b>


<b>c, Chứng minh : 4 điểm M ,C,N,H cùng thuộc một đường </b>
<b>tròn ?</b>


<b>d, Gọi E là điểm đối xứng của m qua O , chứng minh : Tứ </b>
<b>giác AMBE là hình chữ nhật .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(O) ® êng kÝnh AB. M(O)


a) AMB là tam giác
vuông.


N cung MB


AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H


b) CH  AB


c) Bèn ®iĨm M, C, N, H cïng
thc một đ ờng tròn



Gi E l im i xng
ca M qua O.


d) Tứ giác AMBE là hình
chữ nhËt


<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(O; R) ® êng kÝnh AB. M(O;R)


a) AMB là tam giác
vuông.


N cung MB


AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H


Gọi E là điểm đối xứng
của M qua O.


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>Chøng minh</b>


Cã A, M, B thuéc (O)


AO = MO = BO = R AB


2
1
MO


AMB có O là trung điểm của AB


MO là trung tuyến mà AB
2
1
MO


<b>AMB vuông tại M</b>


<b>.</b>



<b>.</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(O; R) ® êng kÝnh AB. M(O;R)


N cung MB


AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H


Gọi E là điểm đối xứng
của M qua O.



<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>Chøng minh</b>


b) CH AB


<b>Ta có </b><b>AMB vuông tại M </b><b>MB </b><b> AC </b>


<b> MB là đ ờng cao của </b><b>ABC </b>


<b>Chøng minh t ¬ng tù ta cã AN </b><b> BC </b>


<b>AN là đ ờng cao </b><b>ABC </b>


<b>Mà AN </b><b>BN = {H} </b><b> H là trực tâm </b>


<b> CH là đ êng cao cña </b><b>ABC </b>


<b>VËy CH </b>

<b>AB</b>



<b>.</b>

<b>.</b>



<b>.</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>O</b>




<b>M</b>

<b>N</b>



.

<sub>C</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(O) ® êng kÝnh AB. M(O)


N cung MB


AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H


c) Bèn ®iĨm M, C, N, H cïng
thc mét ® êng trßn


Gọi E là điểm đối xứng
của M qua O.


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>Chứng minh</b>


Gọi I là trung điểm của CH NI là đ ờng trung tuyến của


NHC mà NHC vuông tại N CH NI CI HI(1)
2


1



NI 


Chøng minh t ¬ng tù ta cã MI = CI = IH (2)


<b>Tõ (1) vµ (2) ta cã NI = MI = CI = HI</b>


<b> C, M, H, N cïng thuộc đ ờng tròn tâm I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(O) đ êng kÝnh AB. M(O)


N cung MB


AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H


Gọi E là điểm đối xng
ca M qua O.


d) Tứ giác AMBE là
hình chữ nhật


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>Chng minh </b>
<b>E i xng vi M qua O </b>


<b>OM = OE </b><b> E </b><b>(O) vµ ME lµ ® êng kÝnh </b>



<b> AB = ME. </b>


<b>Tø gi¸c AMBE có O là trung điểm của AB và ME </b>


<b> tứ giác AMBE là hình bình hành </b><i><b>(Theo dấu hiệu nhận biết)</b></i>


<b>Mà AB = ME </b>

<b> tứ giác AMBE là hình chữ nhật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>.</b>

<b>.</b>


<b>.</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>O</b>



<b>M</b>

<b>N</b>



.

<sub>C</sub>



E



<b>.</b>

I


H



(O) đ ờng kính AB. M(O)


a) AMB là tam giác
vuông.



N cung MB


AM giao BN tại C
AN giao BM tại H


b) CH AB


c) Bốn điểm M, C, N, H cùng
thuộc một đ ờng tròn


Gi E l điểm đối xứng
của M qua O.


d) Tø gi¸c AMBE là hình
chữ nhật


<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cng c - Hướng dẫn về nhà:



1. Phát biểu định lý về sự xác định đường


trịn ?



2. Nêu tính chất đối xứng của đường tròn ?


3. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác



vng ở đâu ?



4. Nếu tam giác có một cạnh là đường kính


của đường trịn ngoại tiếp tam giác thì




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HDVN :</b>

* Ơn lại các định lý đã học ở tiết 20


và bài tập .



* Làm tốt các bài tập 6, 8 ,9 ,11,13


(SBT-129, 130)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×