Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Câu1: Cho 3 điểm A,B,C như hình vẽ . </b>
<b>Hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó ?</b>
<b>Câu 2 : Một đường trịn xác định </b>
<b>được khi biết những yếu tố nào ?</b>
<b>Một</b> <b>đường tròn xác định khi biết :</b>
<b> Tâm và bán kính đường trịn </b>
<b>Hoặc : biết đoạn thẳng là đường kính của đường trịn đó </b>
<b>Hoặc : biết 3 điểm thuộc đường trịn đó . </b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Tập hợp các điểm có </b>
<b>khoảng cách đến điểm </b>
<b>A cố định bằng 2 cm .</b>
<b>1</b>
<b> Đường tròn tâm A bán </b>
<b>kính 2cm gồm tất cả </b>
<b>2</b>
<b> Hình trịn tâm A bán </b>
<b>kính 2cm gồm tất cả </b>
<b>những điểm</b>
<b>3</b>
<b>là đường trịn tâm A </b>
<b>bán kính 2 cm .</b>
<b>a</b>
<b>có khoảng cách đến điểm A </b>
<b>nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm .</b>
<b>b</b>
<b>d</b> <b>có khoảng cách đến <sub>điểm A lớn hơn 2 cm. </sub></b>
<b>có khoảng cách đến </b>
<b>điểm A bằng 2 cm.</b>
<b>c</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
ABC vuông tại A,
<b>OB=OC</b>
<b>OM AB, ON AC</b>
<b>a/ 4 điểm A, M, O, N cùng </b>
<b>thuộc một đường tròn</b>
<b>b/ </b><b>ABC nội tiếp đường </b>
<b>trịn có tâm là trung điểm </b>
<b>cạnh huyền</b>
<b>GT</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>a/ 4 điểm A, M, O, N cùng </b>
<b>thuộc một đường tròn</b>
<b>Chøng minh</b>
<b>A, M, O, N cùng thuộc một </b>
<b>đường tròn</b>
<b>IA = IO = IM = IN </b>
<b>AMON là hình chữ nhật </b>
XÐt tø gi¸c AMON ta cã :
OM AB (gt)
ON AC (gt)
 = 900<sub> (gt)</sub>
<b>Chứng minh</b>
<b>Tứ giác AMON </b>
<b>là hình chữ nhật</b>
<b>(Dấu hiệu nhận biết) </b>
<b>AO cắt MN tại I </b><b> I là trung điểm của OA </b>
<b>và MN. Mµ OA = MN </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>b/ ABC nội tiếp đường trịn có </b>
<b>tâm là trung điểm cạnh huyền</b>
<b>Chøng minh</b>
<b>ABC nội tiếp đ ờng tròn </b>
<b>tâm O </b>
<b>OA = OB = OC</b>
<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OC</b>
<b>OB</b>
<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OA</b>
<b>Chứng minh</b>
<b>ABC vuông tại A (gt)</b>
<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OC</b>
<b>OB</b> <b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OA</b>
(T/C ® êng trung
tun øng víi
c¹nh hun)
<b> OA = OB = OC </b>
<b> O cách đều A, B, C hay </b><b>ABC </b>
<b>nội tiếp đ ờng trịn có tâm là </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>b/ ABC nội tiếp đường trịn có </b>
<b>tâm là trung điểm cạnh huyền</b>
<b>Chøng minh</b>
<b>Chøng minh</b>
<b>ABC vuông tại A (gt)</b>
<b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OC</b>
<b>OB</b> <b>2</b>
<b>BC</b>
<b>OA</b>
(T/C đ ờng trung
tun øng víi
c¹nh hun)
<b> OA = OB = OC </b>
<b> O cách đều A, B, C hay </b><b>ABC </b>
<b>nội tiếp đ ờng trịn có tâm là </b>
<b>chung ®iĨm cạnh huyền</b>
<b>c/ Với kết quả chứng minh </b>
<b> c ở câu b. Hãy điền vào </b>
<b>chỗ (...) của câu sau để đ ợc </b>
<b>một câu đúng. </b>
<b>"Tam </b> <b>gi¸c </b>
<b>vuông </b> <b>... </b> <b>đ ờng </b>
<b>tròn </b> <b>có </b> <b>tâm </b>
<b>là ... cạnh </b>
<b>hun "</b>
<b>Cho đường trịn tâm O đường kính AB , trên đường trịn lấy </b>
<b>một điểm M bất kỳ .</b>
<b>a, Chứng minh : tam giác ABC vuông ?</b>
<b> Với kết luận vừa c/m , em hãy điền vào chỗ …..của câu </b>
<b>sau để được một câu đúng :</b>
<b>“ Tam giác nội tiếp đường trịn có một cạnh là ……. thì tam </b>
<b>giác đó là tam giác …….”</b>
<b>b , Trên cung MB lấy N bất kỳ , gọi C là giao của AM với </b>
<b>BN , gọi H là giao điểm của AN với BM.</b>
<b>Chứng minh : CH </b><b> AB .</b>
<b>c, Chứng minh : 4 điểm M ,C,N,H cùng thuộc một đường </b>
<b>tròn ?</b>
<b>d, Gọi E là điểm đối xứng của m qua O , chứng minh : Tứ </b>
<b>giác AMBE là hình chữ nhật .</b>
(O) ® êng kÝnh AB. M(O)
a) AMB là tam giác
vuông.
N cung MB
AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H
b) CH AB
c) Bèn ®iĨm M, C, N, H cïng
thc một đ ờng tròn
Gi E l im i xng
ca M qua O.
d) Tứ giác AMBE là hình
chữ nhËt
<b>GT</b>
(O; R) ® êng kÝnh AB. M(O;R)
a) AMB là tam giác
vuông.
N cung MB
AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H
Gọi E là điểm đối xứng
của M qua O.
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>Chøng minh</b>
Cã A, M, B thuéc (O)
AO = MO = BO = R AB
AMB có O là trung điểm của AB
MO là trung tuyến mà AB
2
1
MO
<b>AMB vuông tại M</b>
(O; R) ® êng kÝnh AB. M(O;R)
N cung MB
AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H
Gọi E là điểm đối xứng
của M qua O.
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>Chøng minh</b>
b) CH AB
<b>Ta có </b><b>AMB vuông tại M </b><b>MB </b><b> AC </b>
<b> MB là đ ờng cao của </b><b>ABC </b>
<b>Chøng minh t ¬ng tù ta cã AN </b><b> BC </b>
<b>AN là đ ờng cao </b><b>ABC </b>
<b>Mà AN </b><b>BN = {H} </b><b> H là trực tâm </b>
<b> CH là đ êng cao cña </b><b>ABC </b>
(O) ® êng kÝnh AB. M(O)
N cung MB
AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H
c) Bèn ®iĨm M, C, N, H cïng
thc mét ® êng trßn
Gọi E là điểm đối xứng
của M qua O.
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>Chứng minh</b>
Gọi I là trung điểm của CH NI là đ ờng trung tuyến của
NHC mà NHC vuông tại N CH NI CI HI(1)
2
1
NI
Chøng minh t ¬ng tù ta cã MI = CI = IH (2)
<b>Tõ (1) vµ (2) ta cã NI = MI = CI = HI</b>
<b> C, M, H, N cïng thuộc đ ờng tròn tâm I</b>
(O) đ êng kÝnh AB. M(O)
N cung MB
AM giao BN t¹i C
AN giao BM t¹i H
Gọi E là điểm đối xng
ca M qua O.
d) Tứ giác AMBE là
hình chữ nhật
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>Chng minh </b>
<b>E i xng vi M qua O </b>
<b>OM = OE </b><b> E </b><b>(O) vµ ME lµ ® êng kÝnh </b>
<b> AB = ME. </b>
<b>Tø gi¸c AMBE có O là trung điểm của AB và ME </b>
<b> tứ giác AMBE là hình bình hành </b><i><b>(Theo dấu hiệu nhận biết)</b></i>
(O) đ ờng kính AB. M(O)
a) AMB là tam giác
vuông.
N cung MB
AM giao BN tại C
AN giao BM tại H
b) CH AB
c) Bốn điểm M, C, N, H cùng
thuộc một đ ờng tròn
Gi E l điểm đối xứng
của M qua O.
d) Tø gi¸c AMBE là hình
chữ nhật
<b>GT</b>