Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bóng đen vật lý 7 nguyễn thị lưu bích thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.14 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NOÄI DUNG CẦN TÌM HIỂU</b>



I. Axít cacbonic (H2CO3)


II. Muoái cacbonat


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I- AXIT CACBONIC (H

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>

)



1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:


(SGK)


2. Tính chất hóa học


 Axít cacbonic là axít yếu, không bền, dễ bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II-

MUỐI CACBONAT



1/ Phân loại


Có hai loại:


 Muối cacbonat trung hòa được gọi là muối


cacbonat


VD: Na2CO3 , CaCO3 , MgCO3 ...


 Muối cacbonat axit được gọi là muối


hidrocacbonat



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2/ Tính chất:


• a) Tính tan


Đa số các muối cacbonat khoâng tan trong


nước, trừ một số muối cacbonat của kim loại
kiềm như: Na2CO3, K2CO3, ….


Hầu hết muối hidrocacbonat tan trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các thí nghiệm cần nghiên cứu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b)

Tính chất hóa hoïc


 Tác dụng với axit


NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2




• Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2


• Muối cacbonát tác dụng với axít mạnh hơn axit
cacbonic tạo thành muối mới và giải phóng khí
cacbonic


(dd) (dd) (dd) (l) (k)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Tác dụng với dung dịch bazơ:


K2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2KOH


Một số dung dịch muối cacbonat tác dụng
với dung dịch bazơ tạo thành muối
cacbonat không tan và bazơ mới.


Chú ý: Muối hidrocacbonat tác dụng với


kiềm tạo thành muối trung hòa và nước.


Vd: NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O


(dd) (dd) (r) (dd)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Tác dụng với dung dịch muối


• Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl


Dung dịch muối cacbonat có thể tác dụng với
một số dung dịch muối khác tạo thành hai muối
mới.


 Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy:


Nhiều muối cacbonat dễ bị nhiệt phân huỷ, giải
phóng khí cacbonic( trừ Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,…)


Vd: CaCO3  CaO + CO2



(dd) (dd) (r) (dd)


(r) (r) (k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3-

Ứng dụng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thực Vật</b>


<b>Cacbon đioxit</b>
<b>Trong không khí</b>


<b>Chất đốt</b>


<b>Động vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×