Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuần 12 tuçn 12 thø hai ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2009 to¸n tiõt 56 nh©n mét sè víi mét tæng i môc tiªu gióp häc sinh biõt thùc hiön phðp nh©n mét sè víi mét tæng nh©n mét tæng víi mét sè vën dông ®ó týn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.2 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn</b>

<b> 12</b>

<b> </b>



<b>Thø hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<i>Tiết 56 : Nhân một sè víi mét tỉng.</i><b>Nh©n mét sè víi mét tỉng.</b>
<i>I. Mơc tiªu</i>


<i> * Gióp häc sinh:</i>


- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- Vận dụng để tính nhanh, tớnh nhm.


II. Đồ dùng dạy - học


- GV: K bảng phụ bài tập 1 (SGK)
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
<b>III. các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
<b>1. Kim tra bi c</b>


- Chữa bài trong vở bài tập.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


- Giới thiệu bài - ghi đầu bài


<i> *Tính và so sánh g/trị của hai biÓu</i>


<i>thøc.</i>



- GV ghi 2 biÓu thức lên bảng.


<i>*Quy tắc nhân một số với một tổng:</i>


- BiĨu thøc: 4 x (3 + 5) lµ mét sè nh©n
víi mét tỉng.


- Biểu thức: 4 x 3 + 4 x 5 chính là tổng
của các tích của số đó với từng số hạng
của tổng.


(?) Mn nh©n mét sè víi mét tỉng ta
lµm nh thÕ nµo?


(?) H·y viÕt biĨu thức: a x (b+ c) theo
quy tắc.


<b>3-Luyện tập:</b>
<i> *Bài 1: </i>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài.


<i>*Bài 2: a. Tính bằng 2 cách</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu



- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài.


- Yờu cu HS i v KT


b. Tính bằng 2 cách (theo mẫu).
- Gọi HS nêu yêu cầu


- GV hớng dẫn mẫu


- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS


<i>*Bài 3: </i>


- Gọi HS nêu yc


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, cho điểm


(?) Muôn nhân mét tỉng víi mét sè ta
lµm nh thÕ nµo?


<i>*Bµi 4: </i>


- HS chữa bài
- Nhắc lại đầu bài.


- HS tớnh sau đó so sánh.



4 x (5 + 3) = 4 x 5 + 4 x 3 =
4 x 8 = 32 20 + 12 = 32
- So sánh: Hai biểu thức đều có kết quả là 32.
Vậy:


<i>4 x(5 + 3) = 4 x 5 + 4 x 3</i>


- HS sinh nêu quy tắc (SGK)
- HS nhắc lại quy tắc.


<i>a x (b + c) = a x b + a x c</i>


- HS nêu công thức tổng quát.
- HS đọc yêu cu ca bi.


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vë.
- NhËn xÐt, bæ xung.


- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm.
- HS đổi vở KT
- 1 HS nêu yc
- Theo dõi
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS nêu yc


- HS lµm bµi vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài


- Nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hớng dẫn tơng tự bài 2b


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về học quy tắc và ôn bài.


* Chú ý : HS hoµ nhËp ko yc lµm bµi 4


- HS làm bài rồi chữa bài
- Về nhà học q/tắc và ôn bài.


*************************************


<b>Tp c</b>


Tiết 23: vua tàu thuỷ bạch thái bởi.
I. Mục tiêu


<i>* c lu loỏt ton bi, c đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn nh: quẩy, nản chí, </i>


<i>®-êng thủ, diƠn thut, mua xëng…</i>


* Đọc trơi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đúng các câu văn dài, giữa các cụm từ, nhấn
<i>giọng các từ ngữ nói về: nghị lực, tài chí của Bạch Thái Bởi.</i>


* Đọc diễn cảm toàn bài, giọng đọc phù hợp với cảm hứng ca ngợi, khâm phục


Bạch Thái Bởi


<i>* Hiểu các từ ngữ trong bài: hiệu cầm đồ, trắng tay, độc chiếm, diễn thuyết, thịnh</i>


<i>vỵng, ngêi cïng thêi…</i>


* Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ cơi cha, nhờ
giàu nghị lực và ý chí vợt lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tổi lừng ly.


II. Đồ dùng dạy - học


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc.
- HS: Sách vở môn học


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc bài: “Có chí thì nên” và trả
lời câu hỏi.


- GV nhận xét - ghi điểm cho HS


<b>2. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài - Ghi bảng.


<i>* Luyn c:</i>



- Gi 1 HS khá đọc bài
(?) Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn


- GV kÕt hỵp sửa cách phát âm cho HS.


- Yờu cu 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết
hợp nêu chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hớng dẫn cỏch c bi
- c mu ton bi.


<i>* Tìm hiểu bài:</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1-2 và trả lời câu hỏi:
(?) Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào?


(?) Trớc khi chạy tàu thuỷ, Bạch Thái Bởi đã
làm những công việc gì?


<i>*Hiệu cầm đồ: Hiệu giữ đồ của ngời cần vay</i>


tin, cú lói theo quy nh.


(?) Những chi tiết nào chứng tỏ ông là một
ngời rất có chí?


<i>*Nản chÝ: lïi bíc tríc những khó khăn,</i>



không chịu làm


(?) Qua các chi tiÕt trªn cho ta thấy Bạch
Thái Bởi là ngêi nh thÕ nµo?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn cũn li v tr li


- HS thực hiện yêu cầu


- HS ghi đầu bài vào vở
- Nhắc lại đầu bài.


- HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS chia và đánh dấu đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, nêu chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp.


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


+ Bạch Thái Bởi mồ côi cha từ nhỏ, phải
theo mẹ gánh quầy hàng rong. Sau đợc nhà
họ Bạch nhân làm con nuôi và cho ăn học.
+ Năm 21 tuổi ông làm th ký cho một hãng
buôn, sau buôn gỗ, buôn ngô, mở hiệu cầm
đồ, lập nhà in, khai thác mỏ...


+ Nghe



+ Có lúc mất trắng tay nhng bởi không nản
chí..


+ Nghe


<i>*Bạch Thái Bởi là ngời có chí.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

câu hỏi:


(?) Bạch Thái Bởi mở công ty vào thời điểm
nào?


(?) Bạch Thái Bởi đã làm gì để cạch tranh với
chủ tu ngi nc ngoi?


(?) Thành công của Bạch Thái Bởi trong cuộc
cạnh tranh ngang sức, ngang tài với chủ tàu
ngời nớc ngoài là gì?


(?) Em hiểu thế nào là: Một bậc anh hùng
kinh tế?


(?) Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi thành
công?


<i>*Tự hào: vui sớng, hÃnh diện với mọi ngời</i>


(?) Em hiều: Ngời cùng thời là gì?



(?) Qua cách làm ăn của Bạch Thái Bởi nói
lên điều gì?


<i>*Luyn c din cm:</i>


- Gọi HS đoạn nối tiếp đoạn , cả bài.


- GV hng dn HS luyn c mt on trong
bài.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
(?) Bài văn cho ta biết điều gì?
- GV ghi nội dung lên bảng
- GV nhn xột chung.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê häc


- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau:
“Vẽ trứng”


* Chú ý: Với HS hoà nhập ko yêu cầu đọc
diễn cảm


+ Vào lúc những con tàu của ngời Hoa đã
độc chiếm các đờng sông miền Bắc.


+ Bạch Thái Bởi đã cho ngời đến các bến


tàu diễn thuyết. Trên mỗi chiếc tàu ơng cho
dán dịng chữ “Ngời ta thì đi tàu ta”.


+ Khách đi tàu của ông càng ngày càng
đông, nhiều chủ tàu ngời Hoa, ngời Pháp
phải bán lại tàu cho ông. Rồi ông mua xởng
sửa chữa tàu, kỹ s giỏi trông nom...


+ Là những ngời dành đợc thắng lợi lớn
trong kinh doanh. Là những ngời chiến
thắng trên thơng trờng…


+ Nhờ ý chí nghị lực, có chí trong kinh
doanh. Ông đã biết khơi dậy lòng tự hào
của hành khách ngời Việt Nam, ủng hộ chủ
tàu Việt Nam, giúp kinh tế Việt Nam phát
triển.


+ Ngời cùng thời: là ngời cùng sống, cùng
thời đại với ụng.


<i>*Thành công của Bạch Thái Bởi..</i>


- 4 HS c bi nối tiếp theo đoạn, cả lớp
theo dõi cách đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn


đọc hay nhất


<i>*Ca ngợi Bạch Thái Bởi giàu nghị lực, có ý</i>
<i>chí vơn lên và đã trở thành Vua tàu thu...</i>


- HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung.
- Lắng nghe


- Ghi nhớ


*********************************


<b>o c</b>


<i>Tiết 12: </i><b>HIếU THảO VớI ÔNG Bµ CHA MĐ</b>
I MơC TI£U<i> * Gióp HS hiĨu:</i>


- Ông bà cha mẹ là ngời sinh ra ta, nuôi nấng và rất yêu quý chúng ta.


- HiÕu thảo với ông bà cha mẹ là biết quan tâm chăm sóc, làm giúp ông bà, cha
mẹ những việc phù hợp chăm lo cho ông bà vui, khoẻ mạnh, vâng lời ông bà, cha mẹ,
học tập tốt.


- Yªu quý kính trọng ông bà, biết quan tâm tới sức khoẻ, niềm vui công việc của
ông bà.


- Giúp đỡ ông bà cha mẹ những việc vừa sức, vâng lời ông bà, làm việc để ông
bà cha mẹ vui.


- Phê phán những hành vi không hiếu thảo.


II Đồ DùNG DạY - HọC


- B¶ng phơ ghi các tình huống
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Bµi mới:</b>


- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phần thởng


<i>*Mục tiêu: HS biết hiếu thảo với ông bà, </i>
quan tâm, chăm sóc ông bà.


- G k cho c lớp nghe
- Hoạt động cá nhân.


(?) Em cã nhËn xÐt gì về việc làm của bạn
Hng trong câu chuyện?


(?) Bà bạn Hng cảm thấy thế nào trớc việc
lµm cđa Hng?


(?) Chúng ta phải đối xử với ơng bà cha mẹ
nh thế nào? Vì sao?


(?) Có câu thơ nào khuyên răn chúng ta
phải biết yêu thơng hiếu thảo với ông bà?


- KL: Chúng ta phải hiếu thảo với ơng bà
cha mẹ vì: Ơng bà cha mẹ là những ngời đã
có cơng sinh thành, ni dỡng chúng ta nên
ngời vì vậy, các em phải hiếu thảo với ông
bà cha mẹ.


<i>b-Hoạt động 2:</i>


<i>*Mục tiêu: H biết và sử lý đợc các tình </i>


huèng.


- Cho HS làm việc theo cặp đôi.
- G treo bảng phụ ghi 5 TH


- Y/c HS đọc cho nhau nghe lần lợt từng
tình huống và bàn bạc xem cách ứng xử
các tình huống là đúng hay sai:


a-T×nh hng 1:
b-T×nh huèng 2:
c-T×nh huèng 3:
d-T×nh hng 4:
e-T×nh hng 5:


(?) Theo em, viƯc làm thế nào là hiếu thảo
với ông bà cha mĐ?


(?) Chúng ta khơng nên làm gì đối với ơng
b cha m?



<i>*KL: Hiếu thảo với ông bà cha mẹ lµ biÕt </i>


quan tâm chăm sóc tới sức khoẻ niềm vui,
công việc của ông bà cha mẹ, làm giúp đỡ
ơng bà cha mẹ.


<i>c-Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (bài tập 2 </i>


sgk)


- G chia nhóm và giao n/v cho các nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày


GV nhận xét, KL


<b>2.Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học-cb bài sau


- HS chú ý lắng nghe theo dõi.


+ Bạn Hùng rất quý bà, biết quan tâm
chăm sóc bà.


+ Bà cảm thấy rất vui trớc việc làm của
Hng.


+ Với ông bà cha mẹ, chúng ta phải
kính trọng, quan tâm chăm sóc, hiếu


thảo vì ông bà cha mẹ là ngời sinh ra,
nuôi nấng và yêu thơng chúng ta.
+ Đó là câu ca dao, tục ngữ:


<i> Công cha nh núi Thái Sơn</i>


Ngha m nh nc trong ngun chảy ra
Một lịng thờ mẹ kính cha
Cho trịn chữ hiếu mới là đạo con.


- HS cặp đôi.
- Bài 1 trong SGK


- HS đọc các tình huống và thảo luận
+ Sai: vì Sinh đã khơng biết chăm sóc
mẹ khi mẹ đang ốm lại cịn đi chơi.
+ Đúng:


+ Sai: Vì bố ang mt, Hong khụng
nờn ũi qu.


+ Đúng:
+ Đúng:


- Các nhóm nêu ý kiến trình bày của
nhóm


- Các nhóm khác nhận xét


+ Hiếu thảo với ông bà cha mẹ là quan


tâm tới ông bà cha mẹ, chăm sóc lúc
ông bà bị mệt ốm, làm giúp ông bà cha
mẹ những công việc phù hợp.


+ Khụng nờn ũi hi ông bà cha mẹ
khi ông bà cha mẹ bận, mệt, những
việc không phù hợp (mua đồ chơi...)


- Các nhóm q/sát tranh vẽ trong SGK
thảo luận đặt tên cho tranh và nh/xét
việc làm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

***********************************


<b>ChÝnh tả</b>


<i>Tiết 12: </i><b>Ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b><i>(Nghe-viết)</i>
I. Mục tiêu


<i>1) Kiến thức: Nghe, viết chính xác, viết đẹp đoạn văn “Ngời chiến sĩ giàu nghị lực”.</i>
<i>2) Kỹ năng: Trình bày đẹp và viết đúng, làm đúng các BT chính t phõn bit tr/ch</i>


<i>hoặc ơn/ơng.</i>


<i>3) Thỏi : Hs cú ý thức rèn chữ, giữ vở cẩn thận, sạch sẽ.</i>


II. Đồ dùng dạy - học


<i>* Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a (hoặc 2b)</i>
<i>* Học sinh: Sách vở m«n häc.</i>



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bi c:</b>


- Gọi 3 hs lên bảng viết bài: trăng trắng, chúm
chím, chiền chiện thuỷ chung, trung hiếu...


- GV n/xét chữ viết của hs.


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- GV ghi đầu bài lên bảng.


<i>b) HD nghe, viết chính tả:</i>
<i>* Tìm hiểu nội dung đoạn văn:</i>


- Gi hs đọc đoạn văn trong sgk.
(?) Đoạn văn viết về ai?


(?) Câu chuyện về Lê Duy ứng kể về chuyện gì
cảm động?


<i>* HD viÕt tõ khã:</i>


- Y/c hs tìm các từ khã, dÔ lÉn khi viÕt vµ tù
lun viÕt.



<i>* ViÕt chÝnh t¶:</i>


- GV đọc cho hs viết bi.
- c cho h/s soỏt li.


<i>* Chấm chữa bài:</i>


- GV thu chÊm bµi, nxÐt.


<i>c) HD lµm bµi tËp:</i>


<i>Bµi 2a:</i>


- Gọi hs c y/c.


- Y/c các tổ lên thi tiếp sức, mỗi h/s chỉ điền vào
1 ô trống.


- GV cựng 2 hs làm trọng tài chỉ từng chữ cho hs
khác nxét đúng/sai.


- GV nxét, kết luận lời giải đúng.


<i>- Gọi hs đọc truyện: “Ng Ơng dời núi”</i>


<b>3. Cđng cè - dỈn dò:</b>


(?) Khi viết những danh từ riêng ta cần viết nh
thế nào?



- GV nxét giờ học, chuẩn bị bài sau.


- 3 HS lên bảng viết bài


- Hs ghi u bi vào vở
- H/s đọc, cả lớp theo dõi.


+ Đoạn văn viết về hoạ sỹ Lê Duy ứng
+ Duy ứng đã vẽ bức chân dung Bác Hồ
bằng máu chảy từ đôi mắt bị thơng của
mình.


- Hs viết đúng: Sài Gịn, Lê Duy ứng, 30
triển lãm, 5 giải thởng.


- H/s viÕt bµi vào vở.
- Soát lỗi.


- H/s c, c lp theo dừi.
- Cỏc nhúm thi tip sc.
- Cha bi.


- Hs chữa bài (nÕu sai)


<i> Trung Quèc, chín mời tuổi, trái núi</i>


<i>chắn ngang, chê cời, chết, cháu chắt,</i>
<i>truyền nhau, chẳng thể, trời, trái núi...</i>


- 2 hs c.



+ Viết hoa những danh từ riêng.
- Ghi nhớ.


<b>Khoa học</b>


<i>Tiết 23: </i><b>SƠ Đồ VòNG TUầN HOàN CủA NƯớC </b>
<b>TRONG Tù NHI£N</b>


I MôC TI£U


* Sau bµi, häc sinh biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
II Đồ DùNG DạY - HọC


- H×nh minh hoạ trang 48 - 49 SGK.
<b>III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- §äc thc mơc Bạn cần biết.


<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.


<i>a-Hot ng 1:</i>



<i> * Mc tiờu: Bit chỉ vào sơ đồ và nói</i>
về sự bay hơi, ngng tụ của nớc trong tự
nhiên.


(?) Những hình nào đợc vẽ trong sơ
đồ?


(?) Sơ đồ trên mô tả hiện tợng gì?
(?) Hãy mơ tả lại hiện tợng ú?


- Yêu cầu HS viết tên thể của nớc vào
hình vẽ mô tả vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên.


<i>b-Hot động 2:</i>


<i> *Mơc tiªu: Häc sinh biÕt vÏ và trình</i>


by s vịng tuần hồn của nớc
trong tự nhiên.


- GV híng dÉn HS vÏ
- Yêu cầu HS vẽ


<i>c-Hot ng 3:</i>


- Giáo viên nêu tình huống:


Em nhìn thấy một phụ nữ đang rất vội,
vứt túi r¸c xuèng con



mơng cạnh nhà để đi làm. Em s núi gỡ
vi bỏc?


- Gọi HS nêu cách ứng xử của mình
- GV nhận xét, KL


<b>3. Củng cố - Dặn dß:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS lên bảng đọc
- Nhắc lại đầu bài.


- HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc vỊ vòng tuần hoàn
của nớc trong tự nhiên.


- Quan sát, thảo luận và trả lời.
- HSTL


+ S trờn mụ t hiện tợng bay hơi,
ngng tụ, ma rơi của nớc.


+ HS mô tả


- HS lờn bng in tờn vo s đồ.


- HS theo dõi
- HS vẽ sơ đồ
<b>- Nghe</b>



- HS nêu cách ứng xử của mình
- Nghe


<b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 57:</b> NHÂN MộT Số VớI MộT HIƯU</i><b>NH¢N MéT Sè VíI MéT HIƯU</b>
I. MơC TI£U * Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè víi mét hiƯu, nh©n mét hiƯu víi mét sè.


- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với
một hiệu, nhân một hiệu vi mt s.


II. Đồ DùNG DạY - HọC


- GV: Kẻ bảng phụ bài tập 1 (SGK)
- HS: Sách vở, đồ dùng môn hc


III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


(?) Muèn nh©n mét sè víi mét tỉng ta
lµm nh thÕ nµo?



(?) Muèn nh©n mét tỉng víi mét sè ta
làm nh thế nào?


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài


a-Tính và so sánh g/trị của hai biểu thức.


- HS nêu.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV ghi 2 biểu thức lên bảng.


(?) Giá trị của hai b/thức bằng bao nhiêu?
=> Vậy: 3 x (7 - 5) = 3 x 7 - 3 x 5


b-Quy tắc nhân một số với một hiệu
- BiĨu thøc: 3 x (7 - 5) lµ mét sè (3) nh©n
víi mét hiƯu (7 - 5)


- Biểu thức: 3 x 7 - 3 x 5 chính là hiệu
của các tích của số đó với số bị ttrừ và số
trừ.


(?) Muèn nh©n mét sè víi mét hiƯu ta
lµm nh thÕ nµo?


(?) H·y viÕt biĨu thức: a x (b - c) theo
quy tắc?



<b>3. Luyện tập:</b>


<i>*Bài 1: Tính giá trị của biểu thức rồi viết</i>


vào ô trống theo mẫu:
- Nhận xét cho điểm.


<i>*Bài 2: </i>


- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét cho điểm HS


- GV nêu: Đây chính là cách nhân nhÈm
mét sè víi 9 vµ 99.


<i>*Bài 3: Gọi HS đọc bi toỏn.</i>


Tóm tắt:


Có 40 giá ; 1 giá : 175 quả trứng
ĐÃ bán : 10 giá trứng.


Còn lại : ... quả trứng?


- Y/c HS nêu cách giải kh¸c ( HS kh¸,
giái )



- NhËn xÐt cho điểm .


<i>*Bài 4:</i>


(?) Muốn nhân mét hiƯu víi mét sè ta
lµm nh thÕ nµo?


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nh/xét giờ học dặn về học bài
- HS hoà nhập không phải làm bài 2


- HS thùc hiÖn.


3 x (7 5) = 3 x 2 ; 3 x 7 3 x 5 = 21
-15


= 6 = 6
+ Giá trị của hai biểu thức đều bằng 6
- Nghe


- HS nêu ( SGK)
- HS nhắc lại.


a x (b - c) = a x b - a x c.


- HS nhắc lại công thức tổng qu¸t.


- HS đọc yêu cầu rồi làm vào vở, 2 HS


lên bảng.


- NhËn xÐt, söa sai.


- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài:


- NhËn xÐt bỉ sung.


- HS đọc bài tốn , túm tt v gii.


<i>Bài giái</i>


S giỏ trng cũn li sau khi bán là:
40 - 10 = 30 (Giá để)


Sè quả trứng còn lại là:
175 x 30 = 5 250 (quả)


Đáp số: 5 250 quả
- HS nêu


- Học sinh tính , rồi so s¸nh


+ Khi nhân một hiệu với một số ta lần lợt
nhân số bị trừ, số trừ với số đó rồi tr hai
kt qu cho nhau.


- Nghe



*********************************
<b>Luyện từ và câu</b>


Tiết 23: më réng vèn tõ: ý chÝ - nghÞ lùc
I. Mơc tiªu


1. Nắm đợc một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con ngời.
2. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.


II. §å dïng d¹y - häc


- Giáo viên: Giấy khổ to và bút dạ, viết sẵn nội dung BT1+3.
- Học sinh: Sách vở, đồ dùng phục vụ môn học.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em trả lời câu hỏi liên quan đến bài trc.
- GV nxột v ghi im cho hs.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài lên bảng.
b) HD làm bài tập:


<i>Bài tập 1:</i>


- Y/c hs đọc đề bài.



- Hớng dẫn HS làm bài tập theo nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm trình bày.


- NhËn xét, chữa bài


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu và HD HS làm bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS phát biểu
- GV nhân xét, kết luận


<i>Bài tập 3:</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, sửa sai.


<i>Bài tập 4:</i>


- Gi HS c bi


- Gọi HS nêu yêu cầu và HD làm bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS ph¸t biĨu


- NhËn xÐt, bỉ sung.


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, củng cố lại bài.


- Về học và làm lại bài tập trên. Chuẩn bị bài sau.
* Chú ý: Với HS hoà nhập không yc lµm bµi 4


- Hs ghi đầu bài vào vở.
- Hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Cả lớp thảo luận và làm bài tập.
- Trình bày bài làm của nhúm.
- Nhn xột, sa sai.


- Nêu yêu cầu và làm bài tập.
- HS làm bài


- 1 số HS phát biểu
- Nhận xét, chữa bài


- Nêu yêu cầu và làm bài tËp.
- HS lµm bµi


- 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đọc đề bài
- Nêu yêu cu.
- HS lm bi



- Nêu theo ý hiểu của mình.
- NhËn xÐt, sưa sai.


- Ghi nhí vµ thùc hiƯn.


********************************************************************


<b>Thø t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Kể chuyện</b>


<i>Tit 12: </i><b>K chuyn đã nghe - đã đọc</b>
I. Mục đích - yêu cầu


<i> * Rèn kĩ năng nói</i>


+ H kể đợc câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có cốt chuyện nhân vật
nói về ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên một cách tự nhiên bằng lời của mình.


+ Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung, ý Nghĩa câu chiuyện (đoạn chuyện)


<i> * Rèn kĩ năng nghe:</i>


+ H nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy - học


- Mét sè trun viÕt vỊ ngêi cã nghị lực, truyện cổ tích ngụ ngôn, truyện danh
nhân.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC.</b>


- Gọi H kể lại câu chuyện: Bàn chân kì diệu
? Em học đợc điều gì ở Nguyễn Ngọc Kí.
- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Bµi mới:</b>


- Giới thiệu bài- ghi tên bài lên bảng


<i>*HD H kĨ chun</i>


a- HD H tìm hiểu y/c của đề bài.
- G ghi đề bài lên bảng.


- G gạch dới những y/c của đề bài.
- Giúp H xác định đúng y/c của đề bài.
- Gọi 4 HS nối tiêp đọc 4 gi ý


? Tìm trong sách báo những truyện tơng tự


- HS thùc hiªn yc


- Nêu lại tên bài
- H/s đọc đề bài.
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

các truyện đã học



- Em có thể kể những chuyện trong SGK.
Nếu kc ngoài sgk, các em sẽ đợc cộng thêm
điểm.


- Tổ chức cho HS luyện kể chuyện theo
nhóm 4 và trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- G dán dàn ý kc và tiêu chuẩn đánh giá bài
kc lên bảng và nhắc H.


- Gọi đại diện các nhúm thi k


- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học, khuyến khích H về nhà
học kể lại câu chuyện


- Cb bài kc sau


- HS nªu
- Nghe


- HS luyện kể chuyện theo nhúm 4 v
trao i ý ngha cõu chuyn


- Đại diƯn c¸c nhãm thi kĨ


- Mỗi H kể xong phải nói rõ ý nghĩa


của câu chuyện, hoặc đối thoại với bạn
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa câu


chuyện.


- H nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc


- Về tập kể lại, chuẩn bị cho bài sau.


***************************************
<b>Tp c</b>


<b>Tiết 24: VÏ Trøng</b>
I. Mơc tiªu


<i>* Đọc lu lốt tồn bài, đọc ỳng cỏc ting cú õm, vn d ln nh: </i>


<i>Lờ-ụ-lỏc-ụ-a-vin-xi,</i>


<i>Vê-rô-ki-ô, nhiều lần, trân trọng, trng bày</i>


* c din cm ton bài, giọng đọc phù hợp với nội dung, ngắt nghỉ sau mỗi dấu
câu. Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm…


* Hiểu các từ ngữ trong bài: Lê- ô- lác- đô- đa- đa- vin- xi, kiệt xuất, thời đại.
*Thấy đợc: Lê- ô- lác- đô- đa- vin- xi đã trở thành một hoạ sĩ thiên tài nhờ khổ
luyện.


II. §å dïng d¹y - häc



- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
- HS: Sách vở môn học


III. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc bài: “Vua tàu thuỷ” Bạch
Thái Bởi và trả lời câu hỏi.


- GV nhËn xÐt - ghi điểm cho HS


<b>2. Dạy bài mới:</b>


- Giới thiệu bài - Ghi b¶ng.


<i>*Luyện đọc:</i>


- Gọi 1 HS khá đọc bài
(?) Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn


- GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Y/cầu đọc nối tiếp đoạn lần 2, nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Hớng dẫn cách đọc bài - Đọc mẫu tồn bài.



<i>*T×m hiĨu bµi:</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
(?) Sở thích của Lê-ô-lác-đô-đa-vin-xi khi
nhỏ là gì?


(?) Vì sao những ngày đầu học vẽ cậu bé
Lê-ô-lác-đô cảm thấy chỏn ngỏn?


(?) Tại sao thầy Vê-rô-ki-ô lại cho rằng vẽ
trứng lại không dễ?


- HS thực hiện yêu cầu


- HS ghi đầu bài vào vở


- HS c bi, c lp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú
giải.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


+ Sở thích của Lê-ơ-lác-đơ-đa-vin-xi khi
nhỏ là rất thích vẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(?) Theo em thì thầy Vê-rơ-ki-ơ cho trị vẽ
trứng để lm gỡ?


<i>Kiệt xuất: ngời tài giỏi nhất.</i>


(?) Đoạn 1 nói lên điều gì?


- Yờu cu HS c thm on 2 và TLCH:
(?) Lê-ô-lác-đô-đa-vin-xi thành đạt nh thế
nào?


KiÖt xuÊt: ngêi tài giỏi nhất


<i>Tự hào: hÃnh diện vì ông </i>


(?) Theo em những nguyên nhân nào khiến
cho Lê- ô- lác- đô- đa- vin- xi trở thành danh
hoạ nổi tiếng?


(?) Néi dung đoạn 2 là gì?


(?) Theo em nh õu m ụng trở nên thành
đạt nh vậy?


<i>*Luyện đọc diễn cảm:</i>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.


- GV h/dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.



- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
(?) Bài văn cho ta biết điều gì?


- GV ghi nội dung lên bảng


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “Ngời tìm
đờng lên các vì sao”


+ Vì theo thầy, trong hàng nghìn quả trứng
khơng có lấy hai quả giống nhau. Mỗi quả
trứng đều có nét riêng mà phải khổ công
mới vẽ đợc.


+ Thầy cho trị vẽ trứng vì thầy muốn để trị
biết cách quan sát sự vật một cách cụ thể, tỉ
mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xác.


<i>*Lê-ơ-lác-đơ khổ công vẽ trứng theo lời</i>
<i>khuyên trân thành của thầy Vê-rô-ki-ô.</i>


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Lê-ô-lác-đô-đa-vin-xi trở thành danh hoạ
kiệt xuất, các tác phẩm của ông đợc trng


bày ở nhiều bảo tàng lớn trên thế giới, là
niềm tự hào của toàn nhân loại. Ơng cịn là
nhà điêu khắc, kiến trúc s, kỹ s, nhà bác
học lớn của thời đại phục hng.


+ Ông trở thành danh hoạ nổi tiếng nhờ:
- Ông ham thích vẽ và cã tµi bÈm sinh.
- Ông có ngời thầy giỏi tận tình dạy bảo
- Ông khổ luyện, miệt mài nhiều năm
tập.


- ¤ng cã ý chÝ qut t©m häc vÏ.


<i>*Sự thành cơng của Lê-ô-lác-đô-đa-vin-xi.</i>


+ Nhờ sự khổ công rèn luyện của ông.
- HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn
đọc hay nhất


<i>ý nghÜa</i>


<i> Bài văn ca ngợi sự sự khổ công rèn luyện</i>
<i>của Lê-ô-lác-đô-đa-vin-xi nhờ đó ơng đã</i>
<i>trở thành danh hoạ nổi tiéng.</i>



- HS ghi vµo vở - nhắc lại nội dung
- Lắng nghe


- Ghi nhớ


***********************************
<b>Toán</b>


<b>Toán</b>


Tiết 58


<b>TiÕt 58: LUN TËP</b>
I. MơC TI£U *Gióp häc sinh:


- Vận dụng đợc tính chất giao hốn, tính chất kết hợp của phép nhân và cách
nhân một số với một tổng (hoặc hiệu) trong thực hành tớnh toỏn, tớnh nhanh.


<b>II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHđ ỸU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kim tra bi c</b>


- Gọi HS chữa bài tập trong vở.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


- Gii thiu bi, ghi đầu bài
a) Củng cố kiến thức đã học:



- Gọi HS nêu T/C đã học về phép nhân:
- Tính chất giao hoỏn.


- Tính chất kết hợp.


- HS chữa bài tập (chữa miệng)
- Nhắc lại đầu bài.


+ HS nêu các tính chất và công thức tổng
quát.- HS nêu: a x b = b x a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mét sè nh©n víi mét tæng; mét tỉng
nh©n víi mét sè.


- Mét sè nh©n víi mét hiƯu; mét hiƯu
nh©n víi mét số.


<i>b) Luyện tập:</i>
<i>*Bài 1: Tính</i>


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>*Bài 2:</i>


a) Tính bằng cách thn tiƯn nhÊt:
b) TÝnh (theo mÉu):


- Gäi 4 HS lªn bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm



<i>*Bài 3: Tính:</i>


- Gọi lần lợt HS lên chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>*Bài 4: </i>


- Tãm t¾t:


ChiỊu dµi : 180m


ChiỊu réng: = mét nưa chiỊu dµi.
TÝnh : Chu vi? Diện tích?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, về học quy tắc


a x (b + c) = a x b + a x c
(a + b) x c = a x c + b x c
a x (b - c) = a x b - a x c
(a - b) x c = a x c - b x c
- 4 HS lµm bµi tËp.


- NhËn xÐt bỉ sung bài của bạn.
- Nêu yêu cầu và làm bài tập.


- 4 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, bổ sung.
- HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nêu yêu cầu và làm bài tập.
Bài giải


Chiu rng ca sân vận động là:
180 : 2 = 90(m)


Chu vi của sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540(m)
Diện tích của sân vận động là:


180 x 90 = 16 200(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 540m và 16 200m2


- Về nhà học thuộc quy tắc và làm bài


******************************
<b> Lịch sử</b>


Tit 12: chựa thi lý
I. Mục đích yêu cầu:


<i> * Häc xong bµi nµy, H biÕt:</i>


- Đến thời Lý đạo phật phát triển nhất


- Thời Lý,chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi


- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp.Mô tả đợc một ngôi chùa
II. đồ dùng dạy - học


- Bản đồ hành chính Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. KTBC:</b>


(?) Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa L ra Đại La?
- G nhận xét.


<b> 2. Bµi míi.</b>


- Giíi thiƯu Ghi đầu bài lên bảng


<i>1-Đạo phật khuyên làm điều thiện tránh </i>
<i>điều ác.</i>


<i>*Hot ng 1: Hot ng c lp</i>


(?) Đạo phËt du nhËp vµo níc ta tõ bao
giê vµ có giáo lý nh thế nào?


(?) Vỡ sao nhõn dõn ta tip thu o pht?


- HS TL



- Ghi đầu bài và nhắc lại.


- H c on t o pht-> rt thịnh đạt
+ Đạo phật du nhập vào nớc ta rất sớm,
đạo phật khuyên ngời ta phải biết yêu
th-ơng đồng loại phải biết nhờng nhịn nhau
giúp đỡ ngời gặp khó khăn khơng đợc đối
sử tàn ác với lồi vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- G tỉng kÕt néi dung


<i>2-Sự phát triển của đạo phật dới thời Lý</i>
<i>*Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</i>


(?) Những sự việc nào cho thấy dới thời
Lýđạo phật rất phát triển?


(?) Chïa g¾n víi sinh hoạt văn hoá của
nhân dân ta nh thế nào?


- G chèt l¹i


<i>3-Tìm hiểu một số ngơi chùa thời Lý</i>
<i>*Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</i>


- Tỉ chøc cho H tr×nh bày trớc lớp.


- G nhận xét



<b>3. Củng cố - dặn dß</b>


- Nêu sự khác biệt giữa đình và chùa
- Về nhà học bài - CB bài sau.


- H đọc SGK và thảo luận nhóm 4 theo
ND sau:


+ Đạo phật đợc truyền bá rộng rảitong cả
nớc, nhân dân theo đạo phật rất đông,
nhiều nhà s đợc giữ chức vụ quan trọng
trong triều đình.


+ Chùa mọc lên khắp nơi, năm 1031 triều
đình đã bỏ tiền xây dựng 950 ngơi chùa,
nhân dân cũng đóng góp tiền xây chùa
+ Chùa là nơi tu hành của các nhà s là nơi
tế lễ của đạo phật nhng cũng là trung tâm
văn hoá của các làng xã, nhân dân đến
chùa để lễ phật, hội họp vui chơi


- C¸c nhãm thảo luận và trình bày.


+ Đại diện các nhóm trình bày ND thảo
luận


T chc trng by tr/nh, ti liệu về các
ngơi chùa thời Lý mà nhóm mình su tm
c.



- Các nhóm thuyết trình về các t liệucủa
mình hoặc mô tả một ngôi chùa(Chùa
Một Cột)


- H nhận xét
- HSTL


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


***************************************
<b>Tập làm văn</b>


<i>Tiết 23: Kết bài trong bài văn kể chuyện.</i><b>Kết bài trong bài văn kể chuyện.</b>
I. Mơc tiªu


<i>- Hiểu đợc thế nào là kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng trong văn kể</i>
chuyện.


- Biết viết đoạn kết bài một bài văn kể chuyện theo hớng mở rộng và không mở
rộng. Kết bài tự nhiên, lời văn sinh động, dùng từ hay.


- GD ý thức và lòng ham học cho hs.
II. Đồ dùng dạy - học


- Giáo viên: Bảng phụ viết bài Ông trạng thả diều theo hớng mở rộng và
không mở rộng.


- Hc sinh: Sách vở môn học.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi 2 h/s lµm mở bài gián tiếp: Hai bàn tay.
- GV nxét, cho điểm hs.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài lên bảng.
b. Tìm hiểu bài:


<i>*Nhận xét:</i>
<i>Bài tập 1, 2:</i>


- Gọi 2 hs nối tiếp đọc truyện: Ông trạng thả diều.
- Y/c hs thảo luận và tìm ra đó là cách kết bài theo
cách nào? Vì sao em biết?


- Gäi 1 sè HS tr¶ lêi


- GV nxét chung, kt lun li gii ỳng.


- Hs lên bảng thực hiện y/c.


- Ghi đầu bài vào vở - nhắc lại đầu
bài.


- Hs nối tiếp đọc truyện.
- HS làm việc



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Bµi tËp 3:</i>


- Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs thảo luận và trả lời.
- Gọi HS phát biểu


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<i>Bµi tËp 4:</i>


- Gọi hs đọc y/c, Gv treo bảng phụ viết sẵn 2 đoạn
kết bài cho hs so sánh.


- Y/c hs ph¸t biĨu.


- GV nxét, kết luận lời giải đúng.


(?) ThÕ nµo lµ kết bài mở rộng và kết bài không mở
rộng?


<i>Ghi nhớ:</i>


- Gọi hs đọc ghi nhớ.


<i>* LuyÖn tËp:</i>


<i>Bài tập 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung.</i>


- Y/c hs thảo luận và tìm ra đó là cách kết bài theo
cách nào? vì sao em biết?



- Gäi 1 sè nhãm tr¶ lêi


- GV nxét chung, kết luận lời giải đúng.


<i>Bài tập 2: Gọi hs đọc y/c và nội dung.</i>


- Y/c hs tù làm bài.
- Gọi hs trả lời.


- GV n/xột, kt lun lời giải đúng.


<i>Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c và tự làm bài.</i>


- Gọi hs đọc bài, gv sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp
cho từng hs.


- GV nxÐt, ch÷a bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


(?) Có những cách kết bài nào? Em hÃy kể lại một
cách kết bài mở rộng, không mở rộng.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs vỊ nhµ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp.


- Hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận và trả lời:



- Hs trả lời.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc


- Hs tr¶ lêi theo ý hiĨu.
- HS tr¶ lêi


- H/s đọc ghi nhớ.


- H/s đọc, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận theo nhóm đơi
- 1 số nhóm trả lời


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- H/s đọc, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài.


- HS vừa đọc đoạn kết bài vừa nói
kết bài theo cách nào.


- L¾ng nghe.


- H/s đọc đề bài và tự làm bài
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài của bạn
- Lắng nghe.


- HS trả lời
- Ghi nhớ.



********************************************************************


<b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Âm nhạc</b>


Tit 12 : HC HỏT Cũ L .tp c nhc


Dân ca Đồng b»ng B¾c Bé


I. MơC TI£U


- Giúp học sinh nắm đợc giai điệu và lời bài hát “ Cò lả”, hát đợc bài hát.
- Cản nhận đợc một bài hát dân ca, biết quý trọng ngời lao động .


II. CHUÈN Bị


Đàn , bài hát , thanh phách


<b>III. HOạT ĐộNG D¹Y – HäC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Học sinh hát lại bài hát Khăn quàng
thắm mÃi vai em


- Yờu cu học sinh đọc lại bài tập đọc
nhạc số 3.



* GV nhận xét chung


<b> 2. Dạy bài mới </b>


+ Giới thiệu bài


Giới thiệu bài hát Cò lả, treo bài hát .
+ Học hát


- GV n và hát mẫu bài hát cho học sinh
nghe.


- Cho học sinh nêu cảm nhận về bài hát.


- Học sinh hát lại bài hát


- Hc sinh c li bi tập đọc nhạc
- Học sinh lắng nghe


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho học sinh đọc lời bài hát.


a. GV hớng dẫn học sinh hát từng câu
* Câu 1 : Con cò , cò bay lả , lả bay la.
- GV đàn , hát mẫu , yêu cầu học sinh
thực hiện 2 lần.


- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhiều
hình thức cá nhân , nhận xét , sửa sai .


* Câu 2 : Bay từ từ cửa phủ bay ra ra cánh
đồng


- GV đàn , hát mu , hc sinh nghe.


- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhiều
hình thức.


- Học sinh hát lại câu 1 và câu 2.


* Câu 3 : Tình tính tang , tang tính tình.
Ơi bạn rằng , ơi bạn ơi


- GV đàn , hát mẫu .


- Cho häc sinh h¸t 2,3 lần theo các hình
thức.


* Câu 4 : Rằng có biết , biết hay chăng .
Rằng có nhớ nhớ hay chăng


- GV đàn , hát mẫu , cho học sinh thực
hiện hát lại theo hớng dẫn của giáo viên
2,3 lần.


- Yêu cầu học sinh thực hiện, hát lại câu
3, 4


b. GV hớng dẫn học sinh hát cả bài
- GV yêu cầu học sinh hát cả bài hát.


- Hớng dẫn học sinh gõ phách bài hát
- Cho học sinh hát kết hợp gõ phách theo
nhiều hình thức.


- Nhận xét , sửa sai


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV cho học sinh hát lại cả bài,hát kết
hợp gõ phách , kết hợp giáo dục cho học
sinh.


- Nhn xột , ỏnh giỏ


- Dặn HS về ôn luyện bài hát


- HS đọc lời bài hát


- Häc sinh nghe vµ thùc hiƯn theo mÉu 2 ,
3 lÇn.


- Häc sinh thùc hiÖn theo nhiỊu h×nh
thøc.


- Häc sinh nghe và thực hiện theo mẫu 2 ,
3 lần với nhiều hình thức


- Học sinh hát lại cả câu 1 , 2


- Häc sinh nghe



- Häc sinh hát với nhiều hình thức , cá
nhân , nhóm


- Nghe và thực hiện


- Học sinh hát lại câu 4 , hát lại câu 3, 4
và hát cả 4 câu,


- Học sinh hát cả bài hát, hát theo nhiều
hình thức , nhận xét.


- Theo dõi


- Hát kết hợp gõ phách
- Học sinh theo dõi


- Học sinh hát lại kết hợp gõ phách
- Nghe


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


Tiết 24: Tính tõ


<i>(TiÕp theo)</i>


I. Mơc tiªu


- Biết đợc một số tính từ thể hiện mức độ của dặc diểm tính chất.


- Biết cách dùng các tính từ biểu thị mức độ của đặc điểm tính chất.
II. Đồ dùng dạy - học


- B¶ng lớp viết sẵn 6 câu của BT 1,2 phần nhận xét.
- Bảng phụ viết BT1 phần luyện tập.


- Từ điển.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Yêu cầu đặt 2 câu với 2 từ nói về ý chí,
nghị lực của con ngời.


- NhËn xÐt vµ cho điểm.


<b>2. Dạy học bài mới </b>


<i>a. Giới thiệu bài- ghi tên bài lên bảng</i>
<i>b. Tìm hiểu ví dụ</i>


<i>Bài 1</i>


- Hc sinh đặt câu.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu trao đổi và trả lời câu hỏi.


- Gọi học sinh phát biểu.


- NhËn xÐt, bỉ sung


(?) Em có nhậm xét gì về các từ chỉ đặc
điểm của tờ giấy ?


<i>Bµi 2</i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Gọi phát biểu.


(?) Có những cách nào thể hiện mc
ca dc im, tớn


<i>c. Ghi nhớ</i>


- Yêu cầu lấy ví dụ về các cách thể hiện.


<i>d. Luyện tập</i>


<i>Bài 1</i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cu hc sinh t lm.


- Gọi 1 HS lên bảng lµm bµi
- NhËn xÐt.



- Gọi đọc lại đoạn văn.


<i>Bµi 2</i>


- Gọi đọc yêu cầu và nội dụng.
- Yêu cầu trao đổi và tìm từ.
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, sửa sai.


- Học sinh đọc.


- Nhóm 4 học sinh thảo luận để tìm câu trả lời.
- HS phát biểu


- HSTL


- Học sinh đọc.


- H/s cùng bàn trao i, th/lun v tr li cõu
hi.


- HS phát biểu
- Trả lêi.


- Học sinh đọc ghi nhớ.


- Tim tím, tím biếc, tất tím, đỏ quá, cao nhất,
cao hơn, to hơn,


- Học sinh đọc.



- Dùng phấn màu gạch chân những từ ngữ biểu
thị mức độ của đặc điểm tính chất. Lớp làm
vào nhỏp hoc v bi tp.


- 1 HS lên bảng làm bµi
- NhËn xÐt.


- Học sinh đọc thành tiếng.
- Trao đổi tim từ, ghi vào phiếu.


- 2 nhóm dán phiếu và đọc từ vừa tìm.


<i>Bµi 3</i>


- Gọi học sinh đọc u cầu.
- Yêu cầu đặt câu và đọc.


<b>3. Cñng cè - dặn dò </b>


(?) Thế nào là tính từ?
- Nhận xét tiÕt häc.


- Về viết lại 20 từ vừa tìm đợc v chun b
bi sau.


- Đọc yêu cầu.


- HS lm bi và đọc bài làm của mình



- Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm tính
chất sủa sự vật, hiện tợng trạng thái,…


- Nghe


*********************************
<b>To¸n</b>


<i>TiÕt 59: NHÂN VớI Số Có HAI CHữ Số</i>
I MụC TI£U


<i> *Gióp học sinh:</i>


- Biết cách nhân với số có 2 chữ sè.


- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
II. Đồ DùNG DạY - HọC


- GV: Giáo án + SGK
- HS: Sỏch v, dựng mụn hc


III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HäC CHđ ỸU


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiÓm tra bài tập về nhà của HS


<b>2. Dạy học bài mới:</b>



- Giới thiệu bài, ghi đầu bài
a- Tìm cách tính:


- Ghi phép tính lên bảng: 36 x 23


- Yêu cầu HS viết: 36 x 23 dơí dạng một
số nhân một tæng.


- Một số HS đứng tại chỗ nêu bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- HS làm nháp (đặt tính rồi tính)


36 x 23 = 36 x ( 20 + 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b- Giới thiệu cách đặt tính:


=> Để tìm 36 x 23 ta phải thực hiện 2
phép nhân (36 x 3; 36 x 20) và một phép
cộng: (720 + 108) để không phải đặt tính
nhiều lần ta có thể viết gộp lại đợc
khơng?


- GV viÕt vµ híng dÉn, giải thích 108 là
tích của 36 và 3; 72 là tích của 36 và 2
chục vì đây là 72 chục tức là 720 nên ta
viết lùi sang bên trái một cột so với 108.
- 108 là tích riêng thức nhất; 72 là tích
riêng thứ 2.



- Tớch riờng th 2 c viết lùi sang bên
trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết
đầy đủ là 720.


<b>3. Luyện tập:</b>


<i>* Bài 1: Đặt tính rồi tính:</i>


- Gọi HS nêu yc


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>* Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</i>


45 x a víi a = 13 ; 26 ; 39


- Yêu cầu HS đặt tính ra nháp, ghi kết
quả tớnh vo biu thc.


- Nhận xét, cho điểm.


<i>* Bài 3: </i>


- Gi HS c bi


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài


- GV chấm 1 số bài nhận xét
- GV chữa bài trên bảng


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ häc.


- VỊ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp


= 720 + 108
= 828
- NhËn xÐt, sưa sai.


- HS đặt tính ra nháp, 1 HS lên bảng làm


36
x
23


108 36 x 3


72 36 x 20 chôc
828 108 + 720


- HS nêu yc


- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài


- HS làm bài và chữa bài


- Đọc bài toán, phân tích và giải vào vở.
- HS lên bảng giải.


- Nhận xét, sửa sai.
- Nghe


**********************************
<b>Khoa học</b>


Tiết 24: NƯớC CầN CHO Sự SốNG
I - MụC TIÊU


* Sau bài, học sinh có khả năng:


- Nờu c mt s vớ d chứng tỏ nớc cần cho sự sống của ngời, động vật và
thực vật.


- Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp và vui chơi gii trớ.


II - Đồ DùNG DạY - HọC


- Hình trang 50 - 51 SGK.
III - CáC HOạT ĐộNG D¹Y - HäC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
<b>1. Kim tra bi c:</b>



Trình bày vòng tuần hoàn cđa níc .


<b>2. Bµi míi:</b>


- Giíi thiƯu bµi - ViÕt đầu bài.


<i>a - Hot ng 1:</i>


<i> *Mc tiờu: Nêu đợc một số ví dụ chứng</i>
tỏ nớc cần cho s sng ca ngi, V v


- 1HS trả lời


- Nhắc lại đầu bài.


- Tìm hiểu vai trò của nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TV.


<i>*Néi dung 1: §iỊu gì sảy ra nªu cc</i>


sèng cđa con ngêi thiÕu níc?


<i>*Néi dung 2: Điều gí sảy ra nếu cây cối</i>


thiếu nớc?


<i>*Nội dung 3: NÕu kh«ng cã níc cc</i>


sống của động vật sẽ ra sao?



<i>b - Hoạt động 2:</i>


<i> *Mục tiêu: Nêu đợc dẫn chứng về vai</i>


trò của nớc trong sản xuất Nông nghiệp,
công nghiệp và vui chơi giải trí.


(?) Trong cuộc sống hàng ngày con ngời
còn cần nớc vào những công việc gì?


<i> GV Kết luận: Con ngời cần nớc vào rất</i>


nhiu cơng việc. Vì vậy tất cả chúng ta
hãy giữ gìn bảo vệ nguồn nớc ở ngay
chính gia đình và địa phơng mình.


<i>c - Hoạt động 3: </i>


(?) NÕu em lµ níc em sÏ nãi gì với mọi
ngời?


- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về học bài và chuẩn bị bài sau.



bày.


<i>*ND1: Thiu nc con ngời sẽ khơng</i>
sống nổi. Con ngời sẽ chết vì khát. Cơ
thể con ngời sẽ khơng hấp thụ đợc các
chất dinh dỡng hồ tan lấy từ thực ăn.


<i>*ND2: NÕu thiÕu níc c©y cèi sÏ bÞ hÐo,</i>


chết, cây khơng lớn hay nảy mầm đợc.
<i>*ND3: Thiếu nớc động vật sẽ chết khát,</i>
một số loại sống ở môi trờng nớc nh cá
sẽ tuyệt chủng.


- Vai trò của nớc trong một số hoạt động
khác của con ngời


- Con ngời cần nớc để:


+ Uống, nấu cơm, nấu cách.
+ Tắm, lau nhà, giặt quần áo.
+ Đi bơi, tắm biĨn, ®i vƯ sinh.
+ Trång lóa , tíi rau…




- Thi hïng biƯn: NÕu em là nớc
- HS chuẩn bị 3 - 5 phút .


- Trình bày trớc lớp



********************************************************************
<b>Thứ sáu ngày13 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Toán</b>


<i>Tiết 60: </i><b>LUN TËP</b>
I MơC TI£U


* Giúp học sinh:


- Rèn kỹ năng nhân với số có 2 chữ số.


- Giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số.
II. Đồ DùNG DạY - HọC


- GV: Giáo án + SGK


- HS: Sách vở, đồ dùng môn học
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi HS chữa bài trong vở bài tập.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài
<i> *Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh</i>


- Gäi HS nªu yc.


- Gäi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i>*Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.</i>


- Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>*Bài 3: </i>


- Gi HS c bi


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i>*Bài 4, Bài 5</i>


- GV hớng dẫn tơng tự bài 3


- Mỗi HS chữa 1 bài.


- Nêu yêu cầu và làm bài tập.
- 3 HS lên bảng làm


Nhận xét, bổ sung
- 1 HS nêu yc
- HS lµm bµi



- Nhận xét, bổ sung bài của bạn.
- HS đọc bài toán, làm vào vở
- HS lên bảng làm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xÐt giê häc.


- VỊ lµm bµi tËp trong vë lun toán - Về nhà làm bài tập, chuẩn bị cho tiết sau.


************************************
<b>Địa lý</b>


<i>Tiết 11<b>: ĐồNG BằNG BắC Bộ</b></i>
I MụC TIÊU


- Trình bày một số đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ (hình dạng, sự hình thành,
địa lý, sơng ngịi) vai trị của hệ thống đê ven sông.


- Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt
Nam.


- Chỉ một số sơng chính trên bản đồ ( lợc đồ): sơng Hồng, sơng Thái Bình
II Đồ DùNG DạY HọC


- Bản đồ địa lí TN Việt Nam


- Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông.
III,CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài mới:</b>


- Giới thiệu: GV giới thiệu chủ đề mới.
a-Đồng bằng lớn ở Miền Bắc.


<i>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</i>


- Chỉ vị trí của ĐB Bắc Bộ trên bản đồ địa
lý VN


- G gọi H lên bảng chỉ vị trí của đồng bằng
Bắc Bộ trên bản đồ.


- G chỉ bản đồ và nói cho H biết đồng bằng
Bắc Bộ có dạng hình tam giác với đỉnh là
Việt Trì, canh đáy là đờng bờ biển.


<i>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</i>
Bớc 1:


(?) Đồng bằng BB do phù sa sông nào bồi
đắp?


(?) Đồng bằng có diện tích lớn thứ mấy
trong các đồng bằng ở nớc ta?


(?) Địa hình của đồng bằng có đặc điểm gì?



Bíc 2:- Gäi HS tr×nh bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung.


<i>b-Sụng ngũi v h thống đê ngăn lũ.</i>
<i>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</i>
- Gọi H lên bảng


- G cho H liªn hƯ thùc tiƠn.


(?) Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng?
- G chỉ trên bản đồ mô tả về sông Hồng
*Hoạt động 4: Thảo luận nhóm.


(?) Ngời dân ở ĐBBB đắp đê ven sơng để
làm gì?


(?) Hệ thống đê ở ĐB có đặc điểm gì?
- G nói thêm tác dụng của h thng ờ v
nh hng ca ờ.


- Nhắc lại đầu bµi.


- HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí đồng
bằng Bắc Bộ ở lợc đồ sgk.


- H lên bảng chỉ.
- H nhận xét.


- H dựa vào ảnh ĐB, kênh chữ trả lời
câu hỏi



+ Do phï sa cña hai con s«ng: sông
Hồng và sông Thái Bình.


+ ng th hai sau đồng bằng Nam Bộ
+ Địa hình khá bằng phẳng, sơng chảy
ở đồng bằng thờng uốn lợn quanh co,
những nơi có mầu sẫm hơn là làng mạc
của ngời dân.


- H tr×nh bày kết quả làm việc.


- H ch trờn bn địa lý TN VN vị trí
giới hạn.


- H mơ tả lại vị trí đặc điểm của ĐB
Bắc Bộ.


- H đọc câu hỏi yêu cầu của phần 2.
- Chỉ trên bản đồ 1 số sơng của đồng
bằng Bắc Bộ.


+ Vì có nhiều phù sa (cát bùn trong
n-ớc) nên nớc sông quanh năm có màu
đỏ, do đó sơng có tên là sông Hồng
- H dựa vào sgk và vốn hiểu biết để
thảo luận các câu hỏi sau:


+ Ngời dân đắp đê dọc 2 bờ sông để
ngăn lũ lụt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ma nhiều -> nớc sông lên cao
-> lũ lụt -> đắp đê ngăn lũ.


<i>*Tỉng kÕt:</i>


- Gọi H lên mơ tả về đồng bằng BB trên
bản đồ hoặc cho H nêu mối quan hệ khí
hậu, sơng ngịi và hoạt động cải to.


<b>2. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- H đọc bài học - về nhà học bài.
- CB bi sau.


- H nêu lại mối quan hệ.


- Mụ t v B Bc B trờn bn .


- Đọc bài học trong SGK.


**************************************


Tập làm văn


Tập làm văn
Tiết 24: <b>Kể chuyệnKể chuyện</b>



(kiểm tra viết)
I. Mục tiêu


<i>- Hs thực hành viết một bài văn kể chuyện. </i>


- Bi vn ỳng ni dung, y/c của đề bài, có nhân vật, sự kiện, cốt truyện (mở
bài, diễn biến, kết thúc).


- GD hs cã lêi kể tự nhiên, chân thành, dùng từ hay, giàu chí tởng tợng và sáng
tạo.


II. Đồ dùng dạy - học


- Giáo viên: Giáo án, sgk, bảng lớp viết dàn ý vắn tắt của bài văn kể chuyện.
- Học sinh: Sách vë m«n häc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài lên bảng.</b>


<i>a. Kể một câu chuyện em đã đợc nghe hoặc đợc đọc</i>
<i>về mt ngi cú tm lũng nhõn hu.</i>


<i>b. Kể lại câu chuyện nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</i>


<i>bằng lời của cậu bé An-đrây-ca.</i>


<i>c. Kể lại câu chuyện: Vua tàu thuỷ Bạc Thái B</i> <i>ởi</i>
<i>bằng lời của một chủ tàu ngời Pháp hoặc ngời Hoa.</i>


<b>2. Thực hành viết bµi:</b>


- Y/c hs đọc kỹ đề và lựa chọn đề.
- Y/c cả lớp viết bài.


- GV quan sát, nhắc nhở và giúp đỡ những em gặp
khó.


*Gäi 1, 2 em nªu các bớc khi thực hiện viết bài văn
kể chuyện.


* Thu bµi, chÊm.


- GV nxét chung một số bài có cố gắng, tuyên dơng,
khen ngợi và động viên hs.


<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà ôn bài


- HS c , la chn v tìm đề mình
sẽ làm.


- Hs đọc đề bài, và lựa chọn đề.
- Cả lớp viết bài vào vở.


- Hs nh¾c lại, cả lớp theo dõi.
- Hs lắng nghe.



- Ghi nhớ.


********************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Sinh hoạt lớp tuần 11</b>


I. Mục tiêu


- HS nắm đợc u, nhợc điểm trong tuần của bản thân, của lớp.
- Đề ra phơng hớng tuần 7.


II. néi dung


<b>1. Nhận xét u, nhợc điểm tuần 11</b>


* Ưu điểm:


- N nếp: Đa số HS thực hiện tốt nề nếp đi học đều, đúng giờ.
- Lao động vệ sinh: Vệ sinh trờng lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


- Học tập: Nề nếp học tập tơng đối tốt.Đa số các em học bài và làm bài y trc
khi ộn lp.


Tuyên dơng em: Kiều, Khánh, Đại, Liên
* Nhợc điểm:


- Mt s em cha lm bài tập đầy đủ khi đến lớp nh: Cơng, Quỹ, Tch


<b>2. Phơng hớng tuần 12</b>



- Phỏt ng phong tro thi đua học tốt để chào mừng ngày 20-11
- Trang trí lớp học


- Ôn định mọi nề nếp
- Đi học đều, đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Sinh ho¹t líp tuần 11</b>


I. Mục tiêu


- HS nm c u, nhc im trong tuần của bản thân, của lớp.
- Đề ra phơng hng tun 7.


II. nội dung


<b>1. Nhận xét u, nhợc điểm tuần 11</b>


* Ưu điểm:


- N np: a s HS thc hiện tốt nề nếp đi học đều, đúng giờ.
- Lao động vệ sinh: Vệ sinh trờng lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


- Học tập: Nề nếp học tập tơng đối tốt.Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ trớc
khi đén lp.


Tuyên dơng em: Phơng, Thảo,Phong
* Nhợc điểm:



- Mt s em cha làm bài tập đầy đủ khi đến lớp nh: Ti, Ngc, Trng


<b>2. Phơng hớng tuần 12</b>


- Phỏt ng phong trào thi đua học tốt để chào mừng ngày 20-11
- Trang trí lớp học


- Ơn định mọi nề nếp
- Đi học đều, đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×