<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD - ĐT Lý Nhân Đề kiểm tra tuyển học sinh vào lớp chọn</b>
<b>Trờng THCS Chính Lý</b>
năm häc 2009 - 2010
Môn Toán lớp 9
Họ tên học sinh:
...
Số báo danh:
...
Lớp:
...
Trờng
: ...
Giám thị 1: (Ký, ghi râ hä tªn)
...
MÃ phách
Giám thị 2: (Ký, ghi rõ họ tên)
...
Điểm bài thi Giám khảo (Ký, ghi họ tên) M· ph¸ch
B»ng sè: ... Sè 1: ...
B»ng ch÷: ... Sè 2: ...
<b>Đề thi và bài làm môn Toán lớp 9</b>
<i>(Thi gian làm bài 90 phút, không kể giao đề)</i>
<b>Câu 1: ( 2 điểm) Giải các phơng trình sau</b>
a)
7 1 16
2
6 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b)
2 1 2
2 ( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b>C©u 2 : (3 điểm) Cho biểu thức </b>
2 2
1 2 5 1 2
:
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức
<i>A</i>
đợc xác định.
b) Rót gän biĨu thøc
<i>A</i>
.
c) Tìm x để A > 0
<b>Câu 3 : (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi I và K </b>
lần lợt là hình chiếu của điểm H trên AB và AC.
a) So sánh góc AIK và góc ACB
b) Chứng minh rằng
<i>AIK</i>
<sub>đồng dạng </sub>
<i>ACB</i>
c) TÝnh S
AIK
biÕt BC = 10cm; AH = 4cm.
<b>Câu 4 (1 điểm )</b>
a)Tính giá trị của biểu thức:
<i>B=x</i>19<i>5 x</i>18+<i>5 x</i>17<i>5 x</i>16+. .. −5 x2+5 x+1886
víi x = 4.
b)Chøng minh r»ng
34<i>n</i>4 43<i>n</i>3
Chia hết cho 17 với mọi số nguyên dơng n.
<b>Câu 5 (1 ®iĨm ) Chøng minh : </b>
4 2 3 31
Đáp án và biểu điểm môn toán 9
Câu 1
a)
7 1 16
2
6 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
101x = 101 Cho 0,5 ®
x = 1 Cho 0,25 ®
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
b)
2 1 2
2 ( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub> ®iỊu kiƯn x </sub>
<sub></sub>
<sub> 0 và x </sub>
<sub></sub>
<sub> 2 cho 0,25 đ</sub>
=>x
2
<sub> + 2x – x + 2 = 2 Cho 0,5 ®</sub>
x
2
<sub> + x = 0 Cho 0,25 ®</sub>
x = 0 ( loại) hoặc x = -1 Cho 0,25 đ
Vậy phơng trình có nghiệm là x = - 1 Cho 0,25 đ
Câu 2
a)Tỡm k ỳng x
<sub>1; x </sub>
1
2
<sub> Cho 1®.</sub>
b)
2 2
2
2
2
1 2 5 1 2
:
1 1 1 1
2 1
.
1 1 2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho 0,5 ®
c) Tìm -1< x< 1 cho 1đ
Câu 3
V hỡnh v ghi GT KL ỳng
a/Tứ giác AIHK là HCN vì có 3 góc vuông
Cho
0,25 đ
Gọi O là giao điểm cđa AH vµ IK
=> OA = OH = OI = OK( T/c HCN)
=>
<i>AOI</i>
<sub> c©n ë O => </sub>
<i>OIA</i><i>OAI</i> (1)
<sub> Cho 0,25 đ</sub>
Lại có
<i>OAI</i> <i>HCA</i>
( cùng phụ với góc HAC)
(2)
<sub> Cho 0,25 đ</sub>
Từ 1 và 2 suy ra
<i>AIK</i> <i>ACB</i>
. Cho 0,25 ®
b/ Chứng minh đợc
<i>AIK</i>
<sub>~ </sub>
<i>ACB</i>
<sub> (g-g) Cho 1đ</sub>
c/ Ta cã
2 2
<i>AIK</i>
<i>ABC</i>
<i>s</i> <i>IK</i> <i>AH</i>
<i>S</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Cho 0,25 ®</sub>
suy ra S
AIK
=
2
. <i>ABC</i>
<i>AH</i>
<i>S</i>
<i>BC</i>
<sub> Cho 0,25 đ</sub>
Mà S
ABC
=
2
1 1
. .10.4 20( )
2<i>BC AH</i> 2 <i>cm</i>
<sub> Cho 0,25 ®</sub>
VËy S
AIK
=
2
2
4
.20 3, 2( )
10 <i>cm</i>
<sub> Cho 0,25 đ</sub>
Câu 4
a) Tớnh đúng cho 0,5 đ
b) Chứng minh đúng cho 0,5 đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
C©u 5
Chứng minh đúng cho 1
<b>Phòng GD - ĐT Lý Nhân Đề kiểm tra tun häc sinh vµo líp chän</b>
<b>Trêng THCS ChÝnh Lý</b>
năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 8
Họ tên học sinh:
...
Số báo danh:
...
Lớp:
...
Trờng
: ...
Giám thị 1: (Ký, ghi rõ họ tên)
...
MÃ phách
Giám thị 2: (Ký, ghi râ hä tªn)
...
Điểm bài thi Giám khảo (Ký, ghi họ tên) MÃ phách
Bằng sè: ... Sè 1: ...
B»ng ch÷: ... Sè 2: ...
<b>§Ị thi và bài làm môn Toán lớp 8</b>
<i>(Thi gian lm bi 90 phút, không kể giao đề)</i>
<b>Bài 1 ( 2 điểm )Tính : ( 2</b>
1
3
<b>+ 3</b>
1
2
<b>) : ( - 4</b>
1
6
<b>+ 3</b>
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bµi 2 ( 2 điểm )Tìm các số a,b,c biết :</b>
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4
và a-b + c = 108
<b>Bài 3 (2 điểm ) .T×m </b>
<i>x</i>
biÕt
1 2
)
5 3
3 1 4
)1 1
4 2 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<b>Bài 4 ( 3 điểm )Cho tam gi¸c ABC cã gãc A b»ng 120</b>
0
<sub>, vÏ phân giác AD </sub>
( D
BC) . Từ D kẻ DE và DF lần lợt vuông góc với AB và AC ( E
AB ; F
AC ) . Trên các đoạn EB và FC lấy 2 điểm I và K sao cho EI = FK .
a) Chứng minh tam giác DEF là tam giác đều .
b) Chøng minh tam gi¸c DIK là tam giác cân.
c)T C k ng thng song song với AD cắt tia BA ở M.Tính AD biết
CM = a và CF = b.
<b>Bài 5 ( 1 điểm ) Chứng minh đẳng thức: 1 + 2 + 2</b>2<sub> + 2</sub>3<sub> + </sub>…<sub> + 2</sub>99<sub> + 2</sub>100<sub> = 2</sub>101<sub> </sub>
1.
Đáp án và biểu điểm môn toán 8
Bài 1 : ( 2 đ): = ( 2+ 1
3+3+
1
2 ) : ( - 4-
1
6+3+
1
7¿+
15
2 ( 0,5®)
= ( 5+ 5
6¿<i>:(− 1−</i>
<i>− 1</i>
42 ) +
15
2 ( 0,5®)
= 35
6 :
<i>− 43</i>
42 +
15
2 ( 0,25®)
= <i>− 245</i>
43 +
15
2 ( 0,25®)
= 155
86 =1
69
86 ( 0,5đ)
Bài 2:(2đ): Ta có : Theo t/c của d·y tØ sè b»ng nhau ta cã :
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4=
<i>a− b+c</i>
<i>2 −3+4</i>=
108
3 =36 ( 1®)
<i>a</i>
2=36 => a=72
<b>( 0,25®) ;</b>
<i>→</i>
<b>></b>
¿
<i>b</i>
3=36 => b=108¿
0,25®);
<i>→</i>
<b>></b>
<i>c</i>
4=36 => c=144
<b> </b>
( 0,25đ)
Bài 3 (2 đ) Tìm
13
)
15
<i>a x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
46
)
35
<i>b x</i>
Cho 1 đ
Bài 4 ( 3đ) : Vẽ hình, ghi GT/KL cho 0,5đ. Châm chớc phần ghi GT/KL..Vẽ hình sai,
hoặc không vẽ hình thì không chấm cả bài .
a) ( 1đ) :Tam giác vuông ADE = tam giác vuông ADF( Cạnh huyền góc nhọn ) cho 0,5®.
<sub>DE = DF ; chøng tá gãc D</sub> ❑<sub>1</sub>=gocD<sub>2</sub> = 300 <sub>( cho 0,25 ®) </sub>
<sub>gãc EDF = 60</sub>0
<sub>tam giác DEF đều ( cho 0,25đ) .</sub>
b) (1đ) : Tam giác vuông DEI = tam giác vuông DFK vì có DE = DF(cmt) ; EI=FK (gt)
cho 0,5đ.
<sub>DI = DK hay tam giác DIK cân cho 0,5®.</sub>
c) (0,5đ) : Học sinh chứng minh đợc tam giác ACM đều cho 0,25đ.
<sub>AC = CM = AM = a ; mµ FC = b </sub>
<sub>AF = a-b </sub> <sub>cho 0,25đ.</sub>
Tam giác vuông ADF có góc D ❑2 = 30 0
AF = 1/2 AD cho 0,25®.
<sub>AD = 2AF hay AD = 2(a-b).</sub>
Bài 5 : Chứng minh đúng cho 1
<b>Phòng GD - ĐT Lý Nhân Đề kiĨm tra tun häc sinh vµo líp chän</b>
<b>Trêng THCS ChÝnh Lý</b>
năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 7
Họ tên học sinh:
...
Số báo danh:
...
Lớp:
...
Trờng
: ...
Giám thị 1: (Ký, ghi rõ họ tên)
...
MÃ phách
Giám thị 2: (Ký, ghi rõ họ tên)
...
Điểm bài thi Giám khảo (Ký, ghi hä tªn) M· ph¸ch
B»ng sè: ... Sè 1: ...
B»ng chữ: ... Số 2: ...
<b>Đề thi và bài làm môn Toán lớp 7</b>
<i>(Thi gian lm bi 90 phỳt, khụng k giao )</i>
<b>Bài 1 (3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</b>
a.
142 + (-126) +792 – 142+126
b.
(4
2
<sub>.5+4</sub>
2
<sub>.11): 4</sub>
3
c.
1 1
1
9 7 11
4 4
4
9 7 11
<b>Bài 2(3 điểm): </b>
<i>: T×m x, biÕt:</i>
a)
3 2
7<i>x </i>3
<sub> b)</sub>
<sub>155 – 3( x – 6 ) = 4</sub>
3
<sub> + 8</sub>
2
<sub> c) </sub>
<i>x </i>1 5
<i><b>Bài 3:(2điểm )</b></i>
<i>: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vÏ hai tia Oy </i>
vµ Oz sao cho
xOy = 30
0
<sub> , xOz = 60</sub>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
c) Tia Oy có là phân giác của xOz không? vì sao?
<b>Câu 4:(2đ) </b>
<i> Tính nhanh</i>
a) A =
2 2 2 2
...
3.5 5.7 7.9 97.99
<sub> </sub>
b) B = 100
2
<sub> + 200</sub>
2
<sub> + 300</sub>
2
<sub> + ... + 1000</sub>
2
biÕt: 1
2
<sub> + 2</sub>
2
<sub> + 3</sub>
2
<sub> + ... + 10</sub>
2
<sub> = 385</sub>
Đáp án và biểu điểm mơn tốn 7
Bài 1(3 điểm): Mỗi ý đúng đợc 1 đ
a. 142 +(-126) +792 -142+126
= (142 -142)+ [(-126)+126]+ 792 (0,5®iĨm)
= 0 + 0 + 792 (0,25 ®iĨm)
= 792 (0,25®iĨm)
b. = 4
2
<sub>. 4</sub>
2
<sub>: 4</sub>
3
<sub> (0,5 ®iĨm)</sub>
= 4
4
<sub>: 4</sub>
3
<sub> (0,25 ®iĨm)</sub>
= 4 (0,25 ®iĨm)
c. =
1
4
<sub>Cho 1 ®</sub>
Bài 2(3 điểm): Mỗi ý đúng đợc 1 điểm
a)x =
14
6
<sub> (1 ®)</sub>
b) (1 ®iĨm) 155 – 3( x – 6 ) = 4
3
<sub> + 8</sub>
2
155 - 3(x - 6) = 64 + 64
(0,25 ®iĨm)
155 - 3(x - 6) = 128
3(x - 6) = 155 - 128
(0,25 điêm)
3(x - 6) = 27
x - 6 = 27 : 3
x - 6 = 9
(0,25 ®iĨm)
x = 9 + 6
x = 15
(0,25 ®iĨm)
c. x= 4; x=-6 (1 điểm )
Bài 3: Cho 2 điểm
z
xOy = 30
0
<sub> , xOz = 60</sub>
0
y Cho n»m trªn cïng mét nưa
mặt phẳng bờ Ox
T×m a/ Tia nào nằm giữa?
b/ Gãc yOz = ?
O x c/ Oy có là đờng phân
giác của góc xOz
khơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
a) V× xOy < xOz ( 30
0
<sub> < 60</sub>
0
<sub> )</sub>
Tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox và Oz
Cho 0,5 điểm.
b) Vì Oy nằm giữa hai tia Ox vµ Oz
xOy + yOz = xOz
Mµ xOy = 30
0
60
0
<sub> + yOz = 60</sub>
0
<sub> xoz = 60</sub>
0
yOz = 60
0
<sub> - 30</sub>
0
yoO = 30
0
<sub>Cho 0,5 </sub>
®iĨm.
c) Tia Oy là phân giác của xOz vì có:
Oy nằm giữa Ox và Oz
xOy = yOz = 30
0
<sub>Cho 0,75 điểm</sub>
Câu 4 ( 2 điểm )
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 1 (2 điểm ) .T×m </b>
<i>x</i>
biÕt
1 2
)
5 3
3 1 4
)1 1
4 2 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<b>Bài 2 (2 điểm ) . Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức</b>
3 1 2 1 2 1 3 2
9 3 3 3 9 27 3
3 3 9
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
tại
<i>x </i>3
<b>Bài 3 ( 2 điểm ) . T×m ba sè </b>
<i>x y z</i>; ;
biÕt
4 5 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
<i>x</i>2 2<i>y</i>2<i>z</i>2 18
<b>Bài 4 (3điểm ) </b>
Cho tam giác ABC cân tại A .Gọi O là giao điểm các đờng đờng trung trực
của tam giác .Trên tia đối của tia AB và CA lấy theo thứ tự hai điểm M và N
sao cho AM = CN.
a) Chøng minh gãc OAB b»ng gãc OCA
b) .Chøng minh
<sub>AOM = </sub>
<sub>CON.</sub>
c) Gọi I là giao điểm hai đờng trung trực OM và ON .Chứng minh OI là
tia phân giác của góc MON.
<b>Bài 5 (1điểm) Chứng minh đẳng thức: 1 + 2 + 2</b>2<sub> + 2</sub>3<sub> + ... + 2</sub>99<sub> + 2</sub>100<sub> = 2</sub>101<sub> – 1.</sub>
<b>Bµi 1 ( 2 ®iĨm )TÝnh : ( 2</b>
1
3
<b>+ 3</b>
1
2
<b>) : ( - 4</b>
1
6
<b>+ 3</b>
1
7
<b>) + 7</b>
1
2
<b>.</b>
<b>Bài 2 ( 2 điểm )Tìm các số a,b,c biết :</b>
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4
và a-b + c = 108
<b>Bài 3 ( 1điểm ) Cho đa thức f(x) = x</b>
3
<sub>+ ax</sub>
2
<sub> + bx -2 . Xác định các hệ số a,b </sub>
biÕt ®a thøc cã hai nghiƯm lµ x
❑<sub>1</sub>
<sub>=1vµ x</sub>
❑<sub>2</sub>
<sub>= -1</sub>
<b>Bµi 4 ( 3 điểm )Cho tam giác ABC có góc A bằng 120</b>
0
<sub>, vẽ phân giác AD </sub>
( D
BC) . Từ D kẻ DE và DF lần lợt vuông gãc víi AB vµ AC ( E
AB ; F
AC ) . Trên các đoạn EB và FC lấy 2 điểm I và K sao cho EI = FK .
c) Chứng minh tam giác DEF là tam giác đều .
d) Chứng minh tam giác DIK là tam giác cân.
c)T C kẻ đờng thẳng song song với AD cắt tia BA ở M.Tính AD biết
CM = a và CF = b.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<!--links-->