Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phuong trinh tang thai new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP THỂ LỚP 10A1



KÍNH CHÀO Q THẦY CÔ



Giáo viên thực hiện: Trần Anh Thi – Bộ môn Vật Lý – Trường THPT Trà Cú



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: Phát biểu và viết biểu thức định luật Sac - lơ?


Câu 3: Đường biểu diễn nào sau đây là quá trình đẳng
nhiệt? Quá trình đẳng tích?


V


T
0


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b> <b>(4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án:</b>



Câu 1: Ở trạng thái cân bằng, một lượng khí xác định được
đặc trưng bởi 3 thơng: <b>p suất (P)</b>, <b>thể tích (V)</b> và <b>nhiệt </b>
<b>độ tuyệt đối (T)</b>.


Câu 2: Với một lượng khí có thể tích khơng đổi, áp suất
tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khối khí.



Biểu thức: P = P<sub>0</sub>(1 +γ.t)
Hay:


2
2
1


1


<i>T</i>
<i>P</i>
<i>T</i>


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

V


T
0


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b> <b>(4)</b>


Caâu 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§ 47. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ </b>


<b>LÝ TƯỞNG. ĐỊNH LUẬT GAY – LUY - XÁC</b>




<b>1. Phương trình trạng </b>


<b>thái.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1
1
1<i>, TV</i> ,


<i>P</i>


Xét quá trình biến đởi của mợt khí xác định từ
trạng thái 1( ) sang trạng thái 2 ( )<i>P</i>2,<i>V</i>2,<i>T</i>2


<b>1. Phương trình </b>


<b>trạng thái.</b>

<b>1. Phương trình trạng </b>


<b>thái.</b>



1
<i>V</i>


1


<i>P</i> <i><sub>T</sub></i><sub>1</sub>


<b>0</b>


<i>P</i>


<i>V</i>



<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(1’)</b>


'
1


<i>P</i> <i>T</i>1'


'
1
<i>V</i>


2


<i>V</i>


2


<i>P</i> <i>T</i>2


- Quá trình biến đởi từ (1) → (1’): Là q
trình đẳng nhiệt ( )<i>T </i>1 <i>T</i>1'


(<i>T </i><sub>1</sub> <i>T</i><sub>1</sub>')


1


1
1


1 '


' <i>V</i>


<i>V</i>
<i>P</i>


<i>P</i>


 <b><sub>(1)</sub></b>


<b>(1)</b>


1
1
1


1 '


' <i>V</i>
<i>V</i>
<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2
1


' <i>V</i>


<i>V </i>


<b>1. Phương trình </b>
<b>trạng thái</b>
1
1
1
1 '
' <i>V</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


<b>0</b>
<i>P</i>
<i>V</i>
1
<i>V</i>
1


<i>P</i> <b>(1)</b> <i><sub>T</sub></i><sub>1</sub>


<b>(1’)</b>


<b>(2)</b>


2


<i>V</i>



2


<i>P</i> <i>T</i>2


'
1
<i>P</i>


(1)


- Q trình biến đởi từ (1’) → (2): Là q
trình đẳng tích ( )<i>V </i>1<i>' V</i>2


2
1
2


1' '
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
 <b><sub>(2)</sub></b>
2
1
2


1' '



<i>T</i>
<i>T</i>
<i>P</i>
<i>P</i>

 (2)
'
1
<i>T</i>
'
1
1 <i>T</i>
<i>T </i>
2
1<i>' V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(4) Là phương trình trạng thái của khí lý tưởng
Từ (1) và (2) suy ra:


<b>1. Phương trình </b>
<b>trạng thái</b>


(1)


<b>* Chú ý:</b>


2
1


•<i>T T</i>  <i>P</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>1</sub> <i>P</i><sub>2</sub><i>V</i><sub>2</sub> Định luật Bơilơ–Mariớt



2
1


V


• <i>V</i>


2
2
1
1
<i>T</i>
<i>P</i>
<i>T</i>
<i>P</i>


 Định ḷt Sác - Lơ


Từ phương trình (3):
Hay: <i>P<sub>T</sub>V</i> <i>Const</i> <i>C</i> (4)


Hay:
<i>Const</i>
<i>T</i>
<i>PV</i>

2
2


2
1
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>


2
2
2
1
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>


 (3) <b>0</b>


<i>P</i>


<i>V</i>



1


<i>V</i>


1


<i>P</i> <b>(1)</b><i>T</i><sub>1</sub>


<b>(1’)</b>
<b>(2)</b>
2
<i>V</i>
2
<i>P</i> 2
<i>T</i>
'
1
<i>P</i>
'
1
1 <i>T</i>
<i>T </i>
2
1<i>' V</i>


<i>V </i>
1
1
1


1 '
' <i>V</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


2
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2
1


P <i>P</i>


2
2
1


1


<i>T</i>
<i>V</i>
<i>T</i>


<i>V</i>






khi áp suất khơng đởi, thể tích của


lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt đợ tụt


đới của khí.



khi:



<b>* Biểu thức:</b>



<b>2. Định luật Gay Luy - Sác.</b>



<b>2. Định luật </b>
<b>Gay Luy - Sác.</b>


<b>1. Phương trình </b>
<b>trạng thái.</b>


<i>Const</i>
<i>T</i>


<i>PV</i>


<b>Vậy:</b>



Hay:



<i>Const</i>
<i>T</i>



<i>V</i>



(5)



<i>Const</i>
<i>T</i>


<i>V</i>


<i>Const</i>
<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Bài tập vận dụng: (SGK trang 232)</b>


<b>1. Phương trình </b>


<b>trạng thái.</b>


<i>Const</i>
<i>T</i>


<i>PV</i>




<b>2. Định luật </b>
<b>Gay Luy - Sác.</b>


<i>Const</i>


<i>T</i>


<i>V</i>


<b>3. Bài tập</b>
<b> vận dụng:</b>


<b>Giải:</b>



<i>l</i>
<i>V</i><sub>1</sub> 200


<i>K</i>
<i>C</i>


<i>t</i><sub>1</sub> 270 300
<i>K</i>
<i>C</i>


<i>t</i><sub>2</sub> 50 278


1
2 <i>0 P</i>,6


<i>P </i>


?


2 



<i>V</i>


Áp dụng phương trình trạng thái ta có:


2
2
2
1
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>

1
2
2
1
1
2
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>V</i>
<i>V </i>



 309<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Phương trình </b>
<b>trạng thái.</b>


<i>Const</i>
<i>T</i>


<i>PV</i>




<b>2. Định luật </b>
<b>Gay Luy - Sác.</b>


<i>Const</i>
<i>T</i>


<i>V</i>


<b>3. Bài tập</b>


<b> vận dụng:</b> <b><sub>V = Const</sub></b>


<i>Const</i>
<i>PV </i>


ĐL Bôilơ-Mariốt



<i>Const</i>
<i>T</i>


<i>P</i>




ĐL Sác-Lơ


<i>Const</i>
<i>T</i>


<i>V</i>




ĐL Gay Luy-Xác


<b>T = Const</b> <b><sub>P = Const</sub></b>


Trạng thái của khới
khí xác định: <b>P, V, T</b>


Phương trình trạng thái


<i>Const</i>
<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1</b>

: Đới mợt lượng khí xác định, quá trình nào sau đây

là đẳng áp?


a. Nhiệt đợ khơng đởi, thể tích tăng.
b. Nhiệt đợ khơng đởi, thể tích giảm.


d. Nhiệt đợ tăng, thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt đợ.


c. Nhiệt đợ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.


<b>Câu 2</b>

: Biểu thức của phương trình trạng thái là:


<i>Const</i>
<i>V</i>


<i>PT</i>




a.

<i>Const</i>


<i>T</i>
<i>PV</i>



b.



<i>Const</i>
<i>P</i>


<i>VT</i>





c.

<i>Const</i>


<i>T</i>
<i>V</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×