Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kim tinh bài 1 địa lý 8 nguyễn hồng dĩnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b> <b> </b> <b> Đề kiểm tra 45 phú</b>


<b> Năm học 2009 - 2010</b> <b> </b> <b>Mơn Hóa 10 Nâng Cao </b><i>(Bµi sè 2) Mã đề 132</i>


<i>Họ và tên : ... Lớp ...</i>


<i><b>Hãy điền đáp án của anh (chị) vào các ô dưới đây phù hợp với từng câu</b></i>. <b>(Đề gồm 25 câu)</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>10</sub></b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>12</sub></b>

<b><sub>13</sub></b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>14</sub></b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>16</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b><sub>18</sub></b>

<b><sub>19</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>

<b><sub>21</sub></b>

<b><sub>22</sub></b>

<b><sub>23</sub></b>

<b><sub>24</sub></b>

<b><sub>25</sub></b>



<b>Đáp án</b>


<b>C©u 1.</b>Cho các phân tử sau : NH3 , CO2 , NH4NO3 , H2O2 . Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận :
A. NH4NO3 B. CO2 C. NH3 D. H2O2 .


<b>Câu 2.</b> Hợp chất A có cơng thức phân tử là MX2 trong đó M là kim loại, X là phi kim. Tổng số hạt


trong ion M2+<sub> là 34. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 32 trong đó số hạt mang điện nhiu hn khụng </sub>


mang điện là 16 hạt. Công thức của A là:


A. FeCl2 B. ZnCl2 C. CuCl2 D. MgCl2


<b>Câu 3.</b> Khối các nguyên tố thuộc nhóm B gồm :


A. Nguyên tố f B. Nguyên tố d và f C. Nguyên tố s và p D. Nguyên tè d



<b>C©u 4.</b>Dãy nào sau đây khơng chứa hợp chất ion ?


A. NH4Cl ; OF2 ; H2S. B. CO2 ; Cl2 ; CH4 .
C. BF3 ; AlF3 ; CH4. D. I2 ; CaO ; CaCl2


<b>Câu 5. </b>Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là :


A. N B. O C. Cl D. F


<b>Câu 6. </b>Cho 11X; 12Y; 13Z. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit tơng ứng của X, Y, Z là:


A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2


C. Y(OH)2<YOH<Z(OH)3 D. Z(OH)3< Y(OH)2 < XOH
<b>Câu 7.</b> Nguyên tố 29Y . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn lµ:


A. Chu kỳ 4, nhãm IXB B. Chu kú 4, nhãm IB
C. Chu kú 3, nhãm IIA D. Chy kú 4, nhãm IIA


<b>C©u 8.</b>Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác


định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị khơng
phân cực là :


A. BaF2. B. CsCl C. H2Te D. H2S.


<b>Câu 9.</b> Cho 1,01 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B ở hai chu kỳ liên tiÕp (víi MA < MB) t¸c dơng


hồn tồn với nớc d thu đợc 0,336 lít H2 ở đktc. Hai kim loại A, B là:



A. Na, K B. K, Rb C. Rb, Cs D. Li, Na


<b>C©u 10.</b>Liên kết hố học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ p – p :


A. H2 B. Cl2 C. HF D. HCl


<b>Câu 11.</b> Anion X-<sub> và Y</sub>2+<sub> đều có cầu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của X v Y ln lt </sub>


trong bảng tuần hoàn là:


<b>A.</b> X: Ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA. Y: Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VA


<b>B.</b> X: Ô 18, chy kỳ 3, nhóm VIIA. Y: Ô 20, chu kỳ 3, nhóm IIA


<b>C.</b> X: Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA. Y: Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA


<b>D.</b> X: Ô 18, chu kú 3, nhãm VIA. Y: ¤ 20, chu kú 4, nhãm IIA


<b>C©u 12.</b> Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa
trị khơng phân cực ?


A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2


<b>Câu 13.</b> Nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. X là:


A. S (Z =16) B. Br (Z = 35) C. Cl (Z = 17) D. F (Z=9)


<b>Câu 14.</b> Cho các nguyên tố 13Al ; 12Mg ; 9F . C¸c ion Al3+; Mg2+ ; F


-A. Cïng sè electron B. Cïng mét chu kú



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15.</b> A, B là hai nguyên tố trong một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn, tổng
số proton trong hạt nhân hai nguyên tử là 52. A, B là hai nguyên tố nào sau đây :


A. Cl, Br B. Na, K C. Mg, Ca D. O, S


<b>Câu 16.</b> Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p5<sub>. Vị trí của X trong </sub>


bảng tuần hoàn là:


A. Chu kỳ 2, nhóm VIA B. Chu kú 2, nhãm VIIA
C. Chu kú 2, nhãm IVA D. Chu kỳ 3, nhóm VA


<b>Câu 17.</b> Cho các nguyên tử 11X; 12Y; 13Z; 17T ; 19G. Chiều tăng dần tính kim loại (t trỏi qua phi)là :


A. T<Z<Y<X<G B. G< T< Z < Y < X
C. G<X< T< Z<Y D. X< Y< Z< T< G


<b>C©u 18.</b>Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :


A. Ion dương có nhiều proton hơn .


B. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn .


D. Ion âm có số proton khơng thay đổi .


<b>C©u 19.</b>Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị .


Liên kết cộn hóa trị là liên kết :


A. Giữa các phi kim với nhau.


B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử


D. Được tạo thành giữa 2 nguyên tử bng mt hay nhiu cp electron chung.


<b>Câu 20.</b> Hợp chất cã lai hãa sp2<sub> lµ :</sub>


A. BeH2, CH4 B. C2H4, BF3 C. CH4, C2H2 D. NH3, C2H2


<b>Câu 21.</b>.Cho một kim loại cha rõ hố trị có khối lợng 2,4 gam tác dụng với nớc d thu đợc 0,672 lít H2


ở đktc. Kim loại đó là :


A. Mg B. Na C. Ca D. K


<b>C©u 22. </b>Ion nào sau đây có 32 electron :


A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3


<b>-Câu 23.</b> Trong bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, điều khẳng định nào sau đây


<b>khơng </b>đúng:


A. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần
B. Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
C. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
D. Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần



<b>Câu 24 .</b> Các tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A. Bán kính nguyên tử, tính kim loại B. Độ âm điện, tính phi kim


C. Tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit tơng ứng D. Cả A, B,C u ỳng


<b>Câu 25.</b> Ôxít cao nhất của nguyên tố R có công thức phân tử là R2O7 . Trong hợp chÊt khÝ víi hi®ro cđa


R, R chiÕm 97,26% vỊ khối lợng. R là nguyên tố nào sau đây :


A. I B. S C. Br D. Cl


<b>BiÕt :</b>


 <i><b>Khèi lỵng mol (H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg = 24; Al = 27; S =32;</b></i>
<i><b>P = 31; Ca = 40; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65).</b></i>


 <i><b>Sè hiƯu nguyªn tư : ZH =1; ZC=6; ZN=7, ZO=8; ZF=9, ZNa=11; ZMg=</b><b>12; Z</b><b>Al</b><b>=13; Z</b><b>S</b><b>=16; </b></i>


<i><b>Z</b><b>Cl</b><b>=17; Z</b><b>K</b><b>=19; Z</b><b>Ca</b><b>=20; Z</b><b>Br</b><b>=35; Z</b><b>I</b><b>=53</b></i>


<i><b>B i l m</b><b>à à</b></i>


<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b> <b> </b> <b> Đề kiểm tra 45 phút</b>


<b> Năm học 2009 - 2010</b> <b> Mơn Hóa 10 Nâng Cao </b><i>(Bµi sè 2) Mã đề 242</i>
<i>Họ và tên : ... Lớp ...</i>


<i><b>Hãy điền đáp án của anh (chị) vào các ô dưới đây phù hợp với từng câu</b></i>. <b>(Đề gồm 25 câu)</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>10</sub></b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>12</sub></b>

<b><sub>13</sub></b>




<b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>


<b>Câu 1.</b> Trong bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, điều khẳng định nào sau đây


<b>khơng</b> đúng:


A. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
B. Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
C. Trong một nhóm A, bán kính ngun tử các nguyên tố tăng dần
D. Trong một chu kỳ, bán kính ngun tử các ngun tố giảm dần


<b>C©u 2.</b> Cho các nguyên tử 11X; 12Y; 13Z; 17T; 19G. Chiều tăng dần tính kim loại (t trỏi qua phi)là :


A. G< T< Z < Y < X B. T<Z<Y<X<G
C. G<X< T< Z<Y D. X< Y< Z< T< G


<b>C©u 3.</b> Hợp chất có lai hóa sp2<sub> là :</sub>


A. BeH2, CH4 B. NH3, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C2H4, BF3
<b>C©u 4.</b> Ôxít cao nhất của nguyên tố R có công thức phân tử là R2O7 . Trong hợp chất khí với hiđro của


R, R chiếm 97,26% về khối lợng. R là nguyên tố nào sau đây :


A. I B. Cl C. Br D. S


<b>Câu 5. </b>Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là :



A. N B. O C. F D. Cl


<b>C©u 6. </b>Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :


A. Ion dương có nhiều proton hơn .
B. Ion âm có số proton khơng thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn .


D. Ion dương có số proton không thay đổi


<b>Câu 7. </b>Anion X-<sub> và Y</sub>2+<sub> đều có cầu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của X và Y lần lợt </sub>


trong bảng tuần hoàn là:


<b>A.</b> X: Ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA. Y: Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VA


<b>B.</b> X: Ô 17, chu kú 3, nhãm VIIA. Y: Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA X:


<b>C.</b> ¤ 18, chy kú 3, nhãm VIIA. Y: Ô 20, chu kỳ 3, nhóm IIA


<b>D.</b> X: Ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA. Y: Ô 20, chu kỳ 4, nhãm IIA


<b>C©u 8.</b>Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết


trong phân tử các chất sau : H2Te , HCl, CsCl, BaF2. Chất có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực là :
A. BaF2. B. H2Te C. CsCl D. HCl.


<b>C©u 9.</b> Cho 1,01 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B ë hai chu kú liªn tiÕp (víi MA < MB) t¸c dơng


hồn tồn với nớc d thu đợc 0,336 lít H2 ở đktc. Hai kim loại A, B là:



A. Na, K B. K, Rb C. Rb, Cs D. Li, Na


<b>C©u 10.</b>Liên kết hố học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ p – p :


A. H2 B. Cl2 C. HF D. HCl


<b>Câu 11.</b> Nguyên tố 29Y . Vị trí của Y trong bảng tuần hoµn lµ:


A. Chu kỳ 4, nhãm IXB B. Chu kú 4, nhãm IB
C. Chu kú 3, nhãm IIA D. Chy kú 4, nhãm IIA


<b>C©u 12.</b> Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa
trị khơng phân cực ?


A. N2 ; SO2 B. H2 ; N2 C. SO2 ; HBr. D. H2 ; HBr.


<b>Câu 13.</b> Nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. X là:


A. S (Z =16) B. Cl (Z = 17) C. Br (Z = 35) D. F (Z=9)


<b>Câu 14.</b> Cho các nguyên tố 13Al ; 12Mg ; 9F . C¸c ion Al3+; Mg2+ ; F


-A. Cïng mét nhãm A B. Cïng mét chu kú


C. Cïng sè electron D. Cïng sè proton


<b>C©u 15.</b> A, B là hai nguyên tố trong một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn, tổng
số proton trong hạt nhân hai nguyên tử là 32. A, B là hai nguyên tố nào sau ®©y :



A. Cl, Br B. Na, K C. Mg, Ca D. O, S


<b>Câu 16.</b> Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p5<sub>. Vị trí của X trong </sub>


bảng tuần hoàn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 17.</b> Hợp chất A có cơng thức phân tử là MX2 trong đó M là kim loại, X là phi kim. Tổng số hạt


trong ion M2+<sub> là 34. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn khơng </sub>


mang điện là 16 hạt. Công thức của A là:


A. FeCl2 B. ZnCl2 C. CuCl2 D. MgCl2


<b>C©u 18.</b> Cho 11X; 12Y ; 13Z. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit tơng ứng của X, Y, Z là :


A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)3< Y(OH)2 < XOH


C. Y(OH)2<YOH<Z(OH)3 D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
<b>C©u 19.</b>Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị .


Liên kết cộng hóa trị là liên kết :
A. Giữa các phi kim với nhau.


B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


C. Được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử.


<b>C©u 20.</b> Khèi các nguyên tố thuộc nhóm B gồm :



A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố f C. Nguyên tố s và p D. Nguyên tố d


<b>Cõu 21.</b>.Cho một kim loại cha rõ hố trị có khối lợng 2,4 gam tác dụng với nớc d thu đợc 0,672 lít H2


ở đktc. Kim loại đó là :


A. Mg B. Ca C. Na D. K


<b>C©u 22. </b>Ion nào sau đây có 32 electron :


A. NO3- B. SO42- C. NH4+ D. CO32-


<b>C©u 23.</b>Cho các phân tử sau : NH3 , CO2 , NH4NO3 , H2O2 . Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận :
A.CO2 B. NH4NO3 C. NH3 D. H2O2 .


<b>Câu 24 .</b> Các tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A. Bán kính nguyên tử, tính kim loại B. Độ âm điện, tính phi kim


C. Tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit tơng ứng D. Cả A, B,C đều đúng


<b>C©u 25.</b>Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?


A. CO2 ; Cl2 ; CH4 B. NH4Cl ; OF2 ; H2S.
C. BF3 ; AlF3 ; CH4. D. I2 ; CaO ; CaCl2


<b>BiÕt :</b>


 <i><b>Khèi lỵng mol (H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg = 24; Al = 27; S =32;</b></i>
<i><b>P = 31; Ca = 40; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65).</b></i>



 <i><b>Sè hiƯu nguyªn tư : ZH =1; ZC=6; ZN=7, ZO=8; ZF=9, ZNa=11; ZMg=</b><b>12; Z</b><b>Al</b><b>=13; Z</b><b>S</b><b>=16; </b></i>


<i><b>Z</b><b>Cl</b><b>=17; Z</b><b>K</b><b>=19; Z</b><b>Ca</b><b>=20; Z</b><b>Br</b><b>=35; Z</b><b>I</b><b>=53</b></i>


<i><b>B i l m</b><b>à à</b></i>


<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b> <b> </b> <b> Đề kiểm tra 45 phút</b>


<b> Năm học 2009 - 2010</b> <b> Mơn Hóa 10 Nâng Cao </b><i>(Bµi sè 2) Mã đề 019 </i>
<i>Họ và tên : ... Lớp ...</i>


<i><b>Hãy điền đáp án của anh (chị) vào các ô dưới đây phù hợp với từng câu</b></i>. <b>(Đề gồm 25 câu)</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>10</sub></b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>12</sub></b>

<b><sub>13</sub></b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>14</sub></b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>16</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b><sub>18</sub></b>

<b><sub>19</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>

<b><sub>21</sub></b>

<b><sub>22</sub></b>

<b><sub>23</sub></b>

<b><sub>24</sub></b>

<b><sub>25</sub></b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu 1.</b> Cho một kim loại cha rõ hố trị có khối lợng 2,4 gam tác dụng với nớc d thu đợc 0,672 lít H2 ở


đktc. Kim loại đó là :


A. Ca B. Na C. Mg D. K


<b>Câu 2.</b> Hợp chất có lai hóa sp2<sub> là :</sub>



A. BeH2, CH4 B. NH3, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C2H4, BF3
<b>C©u 3.</b>Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Ion âm có nhiều proton hơn .


C. Ion dương có số proton không thay đổi
D. Ion âm có số proton khơng thay đổi .


<b> C©u 4.</b>Ion nào sau đây có 32 electron :


A. SO42- B. CO32- C. NH4+ D. NO3


<b>-Câu 5. </b>Ôxít cao nhất của nguyên tố R có công thức phân tử là R2O7 . Trong hợp chất khí với hiđro của


R, R chiếm 97,26% về khối lợng. R là nguyên tố nào sau đây :


A. I B. S C. Cl D. Br


<b>Câu 6. </b>Trong bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, điều khẳng định nào sau đây


<b>khơng</b> đúng:


A. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần
B. Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
C. Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần
D. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần


<b>Câu 7.</b> Hợp chất A có cơng thức phân tử là MX2 trong đó M là kim loại, X là phi kim. Tổng số hạt


trong ion M2+<sub> là 34. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 trong đó số hạt mang in nhiu hn khụng </sub>



mang điện là 16 hạt. Công thức của A là:


A. MgCl2 B. ZnCl2 C. CuCl2 D. FeCl2


<b>Câu 8.</b> Cho các nguyên tử 11X; 12Y; 13Z; 17T; 19G. Chiều tăng dần tính kim loại (t trái qua phải)lµ :


A. X< Y< Z< T< G B. G< T< Z < Y < X
C. G<X< T< Z<Y D. T<Z<Y<X<G


<b>C©u 9.</b>Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa
trị khơng phân cực ?


A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. H2 ; N2 D. SO2 ; HBr.


<b>C©u 10.</b>Liên kết hố học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ p – p :


A. H2 B. HCl C. HF D. Cl2


<b>Câu 11.</b> Anion X-<sub> và Y</sub>2+<sub> đều có cầu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của X và Y lần lt </sub>


trong bảng tuần hoàn là:


<b>A.</b> X: Ô 19, chu kú 4, nhãm IA. Y: Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VA


<b>B.</b> X: Ô 18, chy kú 3, nhãm VIIA. Y: Ô 20, chu kỳ 3, nhóm IIA


<b>C.</b> ¤ 18, chu kú 3, nhãm VIA. Y: Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA


<b>D.</b> X: Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA. Y: Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA X:



<b>Câu 12.</b> Cho 1,01 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B ở hai chu kỳ liên tiếp (với MA < MB) tác dụng


hồn tồn với nớc d thu đợc 0,336 lít H2 ở đktc. Hai kim loại A, B là:


A. Rb, Cs B. K, Rb C. Na, K D. Li, Na


<b>C©u 13.</b> Nguyªn tè X ë chu kú 3, nhãm VIIA trong bảng tuần hoàn. X là:


A. S (Z =16) B. Br (Z = 35) C. F (Z=9) D. Cl (Z = 17)


<b>Câu 14.</b> Cho các nguyên tố 13Al ; 12Mg ; 9F . C¸c ion Al3+; Mg2+ ; F


-A. Cïng mét chu kú B. Cïng sè electron


C. Cïng mét nhãm A D. Cùng số proton


<b>Câu 15.</b> A, B là hai nguyên tè trong mét nhãm A vµ ë hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn, tổng
số proton trong hạt nhân hai nguyên tử là 32. A, B là hai nguyên tố nào sau đây :


A. Cl, Br B. Mg, Ca C. Na, K D. O, S


<b>C©u 16.</b> Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p5<sub>. Vị trí của X trong </sub>


bảng tuần hoàn là:


A. Chu kỳ 2, nhóm VIIA B. Chu kú 2, nhãm VIA


C. Chu kú 2, nhãm IVA D. Chu kú 3, nhãm VA



<b>C©u 17.</b>Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác


định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị khơng
phân cực là :


A. BaF2. B. CsCl C. H2S D. H2Te


<b>Câu 18.</b> Khối các nguyên tố thuéc nhãm B gåm :


A. Nguyªn tè f B. Nguyên tố s và p C. Nguyên tố d và f D. Nguyên tố d


<b>Câu 19.</b>Chn cõu ỳng nht v liên kết cộng hóa trị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử.


D. Trong đó cặp electron chung b lch v mt nguyờn t.


<b>Câu 20.</b> Nguyên tố 29Y . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn lµ :


A. Chu kỳ 4, nhãm IXB B. Chy kú 4, nhãm IIA
C. Chu kú 3, nhãm IIA D. Chu kú 4, nhãm IB


<b>C©u 21.</b>Cho các phân tử sau : NH3 , CO2 , NH4NO3 , H2O2 . Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận :
A. CO2 B. NH4NO3 C. NH3 D. H2O2.


<b>C©u 22. </b>Dãy nào sau đây khơng chứa hợp chất ion ?


A. CO2 ; Cl2 ; CH4 B.NH4Cl ; OF2 ; H2S.
C. BF3 ; AlF3 ; CH4. D. I2 ; CaO ; CaCl2



<b>Câu 23.</b> Cho 11X; 12Y ; 13Z. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit tơng ứng của X, Y, Z lµ :


A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)3< Y(OH)2 < XOH


C. Y(OH)2<YOH<Z(OH)3 D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2


<b>Câu 24 .</b> Các tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A. Bán kính nguyên tử, tính kim loại B. Độ âm điện, tính phi kim


C. Tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit tơng ứng D. Cả A, B,C u ỳng


<b>Câu 25.</b> Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:


A. N B. O C. F D. Cl


<b>BiÕt :</b>


 <i><b>Khèi lỵng mol (H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg = 24; Al = 27; S =32;</b></i>
<i><b>P = 31; Ca = 40; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65, ).</b></i>


 <i><b>Sè hiƯu nguyªn tư : ZH =1; ZC=6; ZN=7, ZO=8; ZF=9, ZNa=11; ZMg=</b><b>12; Z</b><b>Al</b><b>=13; Z</b><b>S</b><b>=16; </b></i>


<i><b>Z</b><b>Cl</b><b>=17; Z</b><b>K</b><b>=19; Z</b><b>Ca</b><b>=20; Z</b><b>Br</b><b>=35; Z</b><b>I</b><b>=53</b></i>


</div>

<!--links-->

×