Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

prôtêin kiểm tra bài cũ 1 phát biểu nào sau đây có nội dung đúng atrong mỡ chứa nhìu axit no bphân tử dầu có chứa 1 glixêrol ctrong mỡ có chứa 1 glixêrol và 2 axit béo ddầu hò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



• 1/ Phát biểu nào sau đây có nợi dung đúng:
• A)Trong mỡ chứa nhìu axit no


• B)Phân tử dầu có chứa 1 glixêrol


• C)Trong mỡ có chứa 1 glixêrol và 2 axit
béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• 1/ Phát biểu nào sau đây có nợi dung
đúng:


• A)Trong mỡ chứa nhìu axit no


• B)Phân tử dầu có chứa 1 glixêrol


• C)Trong mỡ có chứa 1 glixêrol và 2 axit
béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• 4/Các ngun tớ hóa học nào là cấu tạo
nên Cacbohiđrat


• Cacbon và Hidro


• Cacbon, Hidro và Oxi
• Hidro, Oxi và Nitơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• 4/Các ngun tớ hóa học nào là cấu tạo
nên Cacbohiđrat



• Cacbon và Hidro


• Cacbon, Hidro và Oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PRÔTÊIN</b>



<i><b>Là hợp chất hữu cơ quan trọng</b></i>
<i><b>đặc biệt đối với sự sống. </b></i>


<b>Chiếm >50% khối lượng khô </b>
<b>các loại tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>I- CẤU TRÚC CỦA PRƠTÊIN:</b></i>


<i><b>• Là phân tử có cấu trúc đa dạng nhất trong hợp </b></i>
chất hữu cơ.


<i><b>• Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là </b></i>


<i><b>axit amin.</b></i>


• Các prơtêin khác nhau về :


+ số lượng thành phần


+ trình tự sắp xếp các axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bậc 1


Bậc


2


Bậc 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Loại cấu trúc</b> <b>ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>Bậc 1</b>
<b>Bậc 2</b>
<b>Bậc 3</b>
<b>Bậc 4</b>


<i><b>CẤU TRÚC CÁC BẬC CỦA PRƠTÊIN</b></i>



<b> - Là trình tự các axit amin trong chuỗi pp</b>
<b> - Là cu trỳc c bn</b>


<b>Chuỗi pp xoắn lò xo hoặc gấp nếp nhờ liên kết </b>
<b>hidro giữa các nhóm peptit gần nhau</b>


<b>Chuỗi pp ở dạng xoắn lại tiếp tục co xoắn tạo </b>
<b>nên cấu trúc không gian 3 chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

•<b><sub>Các loại </sub><sub>Các loại </sub></b><i><b><sub>prơtêin khác nhau</sub></b><b><sub>prơtêin khác nhau</sub></b></i><b><sub> đảm nhiệm các</sub><sub> đảm nhiệm các</sub></b>
<i><b>chức năng</b></i>


<i><b>chức năng</b><b> khác nhau</b><b> khác nhau</b></i><b>. . </b>
<b>.Khi có tác động của </b>


<b>.Khi có tác động của </b><i><b>nhiệt độ cao</b><b>nhiệt độ cao</b></i><b> hoặc do hoặc do </b>



<i><b>độ pH</b></i>


<i><b>độ pH</b></i> <i><b>khơng thích hợp</b><b>khơng thích hợp</b></i><b> thì : thì :</b>
<b>+ prơtêin có thể bị </b>


<b>+ prơtêin có thể bị </b><i><b>biến tính</b><b>biến tính</b></i>


<b>+ </b>


<b>+ </b><i><b>mất</b><b><sub>mất</sub></b></i><b> hoạt tính <sub> hoạt tính </sub></b><i><b>chức năng</b><b><sub>chức năng</sub></b></i>


<b>+ </b>


<b>+ </b><i><b>cấu trúc khơng gian 3</b><b>cấu trúc không gian 3</b></i> <i><b>chiều</b><b>chiều</b></i> <i><b>bị phá hủy</b><b>bị phá hủy</b></i><b>..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Cấu tạo: Protein là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.</b>


<b>2. Xúc tác: Protein – enzim xúc tác các phản ứng hoá sinh.</b>


<b>3. Điều hịa: Protein – hoocmơn điều hịa sự trao đổi chất của </b>
<b>cơ thể</b>


<b>4. Bảo vệ: Protein – kháng thể bảo vệ cơ thể chống lại các tác </b>
<b>nhân gây bệnh.</b>


<b>5. Dự trữ các axit amin: prôtêin sữa,..</b>


<b>6. Thu nhận thơng tin: các thụ thể trong tế bào.</b>


<i><b>☻Tóm lại:</b></i><b> Protein liên quan đến mọi hoạt động sống của </b>


<b>cơ thể  biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>CÂU HỎI ♫</b></i>



1. MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA
PRÔTÊIN?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


<b>A</b>


<b> Bậc 1</b>
<b>Bậc 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• 1)Prơtêin có thể có tới đa bao nhiêu bậc
cấu trúc khác nhau:


• a.2
• b.3
• c.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

• 1)Prơtêin có thể có tới đa bao nhiêu bậc
cấu trúc khác nhau:


• a.2
• b.3



• c.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• 2)Đơn phân cấu tạo của Prơtêin là:
• a.Mơnơsaccarit


• b.Phơtpholipit
• c.Axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

• 2)Đơn phân cấu tạo của Prơtêin là:
• a.Mơnơsaccarit


• b.Phơtpholipit
• c.Axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

• 3)Cấu trúc của phân tử Prôtêin có thể bị
biến tính bởi:


• a.Liên kết phân cực của các phân tử
nước


• b.Nhiệt đợ


• c.Sự có mặt của khí oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• 3)Cấu trúc của phân tử Prôtêin có thể bị
biến tính bởi:


• a.Liên kết phân cực của các phân tử
nước



• b.Nhiệt đợ


• c.Sự có mặt của khí oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B SUNG KI N TH CỔ</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b>


<b>B SUNG KI N TH CỔ</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b>


Protein bao gồm các axit-Amino và cơ thể chúng ta sử
dụng 20 axit amin khác nhau. Có 8 axit-amin mà cơ thể
chúng ta không tự sản xuất được. Chúng là những axit
thiết yếu và chúng ta có được thông qua các chất dinh
dưỡng mà ta ăn. Có rất nhiều trái cây và rau quả có 8
axit-amin trong 1 loại. Điều này có nghĩa là chúng ta
cũng không cần ăn nhiều động vật để có được các


protein và axit amin thiết yếu cho nhu cầu cơ thể. Dưới
đây là những trái cây và rau quả có chứa các protein
thiết yếu:


- Trái cây: Chuối, cà chua, dưa chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đậu hà lan


Trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chuối



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bí đỏ




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×