Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Giao luu Tieng viet cua chung em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Tuần hoàn máu</b>

<b>Quan sát H.16-1, hoạt động </b>


<b>nhóm hồn thành bảng sau</b>



<b>ĐẶC </b>


<b>ĐIỂM SO </b>



<b>SÁNH</b>



<i><b>VỊNG </b></i>


<i><b>TUẦN </b></i>


<i><b>HOÀN </b></i>



<i><b>NHỎ</b></i>



<i><b>VÒNG </b></i>


<i><b>TUẦN </b></i>



<i><b> </b></i>


<i><b>HOAØN </b></i>



<i><b>LỚN</b></i>



Đường đi


của máu



Vai trò


Độ dài


vòng vận


chuyển của



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Tuần hồn máu</b>

<b>ĐẶC </b>


<b>ĐIỂM </b>
<b>SO </b>
<b>SÁNH</b>


<i><b>VỊNG </b></i>
<i><b>TUẦN </b></i>
<i><b>HOÀN NHỎ</b></i>


<i><b>VÒNG TUẦN </b></i>
<i><b> HOAØN LỚN</b></i>


Đường


đi của



máu


Vai trị


Độ dài



vòng


vận


chuyển



của


máu



Từ TTP theo
MP đến 2
Đ



lá phổi ,theo
TMP về TNT


<b>3</b> <b>3</b>


<b>Tâm </b>


<b>thất </b>


<b>phải</b>



<b>Động mạch phổi</b>


<b>Mao </b>
<b>mạch </b>


<b>phổi</b>


<b>Tónh </b>
<b>mạch </b>


<b>phổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>8</b>


<b>9</b>


<b>6: TTT</b>
<b>7: ĐMC</b>


<b>8: Mao mạch phần trên</b>



<b>9: Mao mạch phần dưới</b>
<b>10: </b>
<b>TMC </b>
<b>trên</b>
<b>11: </b>
<b>TMC</b>
<b>dưới</b>
<b>12: TNP</b>
<b>Động </b>
<b>mạch </b>
<b>chủ </b>
<b>trên</b>
<b>Động </b>
<b>mạch </b>
<b>chủ </b>
<b>dưới</b>
<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>SO </b>
<b>SÁNH</b>
<i><b>VÒNG TUẦN </b></i>
<i><b>HOÀN NHỎ</b></i>
<i><b>VỊNG TUẦN </b></i>
<i><b> HOAØN LỚN</b></i>


Đường


đi của


máu


Vai


trò



Độ dài


vòng


vận


chuyể


n của


máu



<b>I. Tuần hoàn máu</b>



Từ TTP theo
MP đến 2
Đ


lá phổi ,theo
TMP về TNT


Từ TTP theo
MCû đến các tế
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Tuần hồn máu</b>

<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>SO </b>
<b>SÁNH</b>
<i><b>VỊNG </b></i>
<i><b>TUẦN </b></i>
<i><b>HOÀN NHỎ</b></i>
<i><b>VỊNG TUẦN </b></i>
<i><b> HOAØN LỚN</b></i>



Đường


đi của


máu


Vai trò


Độ dài


vòng


vận


chuyển


của


máu



Từ TTP theo
MP đến 2
Đ


lá phổi ,theo
TMP về TNT


Từ TTP theo MCû Đ
đến các tế bào rồi
theo TMC trên và
TMC dưới rồi về
TNP


Thải CO2 và
khí độc trong
cơ thể ra mơi
trường ngồi


Cung cấp O2


và chất dinh
dưỡng cho các
hoạt động sống
của tế bào


Ngắn
hơn
vịng
tuần
hồn
l nớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Tuần hồn máu</b>

<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>SO </b>
<b>SÁNH</b>
<i><b>VÒNG </b></i>
<i><b>TUẦN </b></i>
<i><b>HOÀN NHỎ</b></i>
<i><b>VỊNG TUẦN </b></i>
<i><b> HOAØN LỚN</b></i>


Đường


đi của


máu


Vai trò


Độ dài


vịng


chuyển


máu




Từ TTP theo
MP đến 2
Đ


lá phổi ,theo
TMP về TNT


Từ TTP theo MCû Đ
đến các tế bào rồi
theo TMC trên và
TMC dưới rồi về
TNP


Thải CO2 và
khí độc trong
cơ thể ra mơi
trường ngồi


Cung cấp O2
và chất dinh
dưỡng cho các
hoạt động sống
của tế bào


Ngắn hơn
vịng tuần
hồn l nớ


Dài hơn


vòng
tuần


hồn nhỏ


<b>Qua đó hãy nêu vai trị của tim, của hệ </b>
<b>mạch và của hệ tuần hồn máu?</b>


<b>- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua </b>
<b>các hệ mạch</b>


<b>- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) </b>
<b>tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các </b>
<b>tế bào trở về tim (tâm nhĩ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Tuần hoàn máu</b>



<b>II. Lưu thơng bạch huyết</b>



<b>- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua </b>
<b>các hệ mạch</b>


<b>- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) </b>
<b>tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các </b>
<b>tế bào trở về tim (tâm nhĩ)</b>


<b>- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong </b>
<b>toàn cơ thể</b>


<b>Quan sát hinh vẽ, hồn thành bảng sau:</b>



<b>HỆ BẠCH HUYẾT </b>
<b>PHÂN HỆ </b>


<b>LỚN </b>


<b>PHÂN HỆ </b>
<b>NHỎ </b>
<b>ĐIỂM </b>


<b>GIỐNG </b>
<b>NHAU</b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>KHÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Tuần hồn máu</b>



<b>II. Lưu thơng bạch huyết</b>



<b>Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua hệ mạch</b>
<b>Hệ mạch: dẫn máu từ tim (TT) tới các tế bào </b>
<b>của cơ thể, rồi từ các tế bào về tim (TN)</b>


<b>Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn </b>
<b>cơ thể</b>


<b>HỆ BẠCH HUYẾT </b>


<b>PHÂN HỆ LỚN </b> <b>PHÂN HỆ NHỎ </b>



<b> GIỐNG </b>
<b>NHAU</b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>KHÁC </b>


<b>NHAU</b>


Sự ln chuyển bạch huyết:


Mao mạch bạch huyết mạch bạch
huyết nhỏ h ch b ch huy t ạ ạ ế
m ch b ch huy t l n ống bạch ạ ạ ế ớ
huyeát tónh mạch máu


Vai trị: Thu bạch
huyết ở nửa trên bên
phải của cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Tuần hoàn máu</b>



<b>II. Lưu thơng bạch huyết</b>



<b>Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua hệ mạch</b>
<b>Hệ mạch: dẫn máu từ tim (TT) tới các tế bào </b>
<b>của cơ thể, rồi từ các tế bào về tim (TN)</b>


<b>Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong tồn </b>
<b>cơ thể</b>


<b>HỆ BẠCH HUYẾT </b>


<b>PHÂN HỆ </b>


<b>LỚN </b> <b>PHÂN HỆ NHỎ </b>


<b>GIỐNG </b>
<b>NHAU</b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>KHÁC </b>


<b>NHAU</b>


Sự ln chuyển bạch huyết:


Mao mạch bạch huyết mạch bạch
huyết nhỏ h ch b ch huy t m ch ạ ạ ế ạ
b ch huy t l n ống bạch huyết ạ ế ớ
tónh mạch máu


Thu bạch huyết ở
nửa trên bên phải
của cơ thể


Thu bạch huyết ở
nửa trên bên trái
và nữa dưới của
cơ thể


<b>Vậy: Hệ bạch huyết và </b>


<b>hệ tuần hồn có vai </b>




<b>trị gì?</b>



<i><b>Hệ bạch huyết cùng </b></i>


<i><b>với hệ tuần hoàn </b></i>



<i><b>máu thực hiện chu </b></i>


<i><b>trình ln chuyển </b></i>



<i><b>mơi trường trong của </b></i>


<i><b>cơ thể và tham gia </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hoàn thành tranh câm về sơ đồ vận chuyển máu </b></i>


<i><b>trong 2 vòng tuần hoàn</b></i>



Tâm thất phải
Động mạch phổi
Mao mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
Tâm nhĩ trái
Tâm thất trái
Động mạch chủ


Mao mạch phần trên và
dưới cơ thể


Tĩnh mạch chủ trên
Tâm nhĩ phải


<b>12</b>
<b>4</b>



<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>


<b>6</b>
<b>8</b>
<b>3,11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×