Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ñeà 01 ñeà 01 1 cho 001 mol este hữu cơ mạch hở x phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 003 mol koh x thuộc loại este a ba chức b bốn chức c hai chức d một chức 2 đốt cháy hoàn toàn 015 mol este thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.31 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề :01


1/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :


a ba chức b bốn chức c hai chức d một chức


2/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân


tử của este là ?


a C3H6O4 b C3H4O2 c C3H6O2 d C4H8O2


3/ Chất béo là gì?


a Chất béo là trieste của glixerol với axit b Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
c Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ d Chất béo là trieste của ancol với axit béo
4/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


a metyl fomiat b propyl fomiat c metyl axetat d etyl axetat
5/ Cacbohiđrat ở dạng polime là


a Xenlulozơ b Glucozơ c Saccarozơ d Fructozơ


6/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?


1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc


a 1,3 b 1,4 c 1,2,3,4 d 1,2



7/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?


a Tơ visco b Tơ capron c Tơ enang d Tơ lapsan


8/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là
a poli(metyl axetat) b poli(metyl metacrylat)
c poli(phenol-fomanđehit) d poli(metyl acrylat)
9/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là


a H2NCH2COOH b C2H5OH c CH3NH2 d C6H5NH2


10/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl


H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản


ứng trên chứng toả axit aminoaxetic


a chỉ có tính bazơ b chỉ có tính axit


c có tính oxi hố và tính khử d có tính lưỡng tính


11/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :


a 21,6 gam b 32,4 gam c 16,2 gam d 24,3 gam


12/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2 b C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2


c HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH d C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2



13/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?


a CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN bCH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3


c CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2 d H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH


14/ Chất X là chất khơng màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là


a HCOOH b HCOOCH3 c CH3COOH d HCHO


15/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?


a Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. b Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ.
c Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. d Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo dán gỗ.
16/ Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hố của PVC là


a 3000 b 6000 c 5000 d 4000


17/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


a 6 b 3 c 5 d 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a CH2=CH-CH2Cl b CH3 -CH2Cl c CH2=CHCl d CH3 -CH2=CHCl


19/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :


a H2SO4 đặc nóng b H2SO4 đặc nguội c HCl đun nóng d HNO3 lõang nguội



20/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng


muối thu được là ?


a 31,9 gam b 30,9 gam c 11,2 gam d 11,1 gam


21/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với


a axetilen b stiren c etilen d vinyl clorua


22/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do


a ngun tử có ít electron ở lớp ngịai cùng b các electron tự do trong kim lọai
c kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng d có cấu tạo mạng tinh thể kim lọai
23/ Khuynh hướng chính của kim lọai khi tham gia phản ứng hóa học là


a nhận electron b nhường electron


c góp chung electron d nhận hoặc nhường electron


24/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :


3


<i>Al</i>
<i>Al</i>


 <i><sub>Fe</sub></i>2



<i>Fe</i>


 <i><sub>Cu</sub></i>2


<i>Cu</i>


 3


2


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>





<i>Ag</i>
<i>Ag</i>




Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>


a Fe, Ni ,Ag b Al, Fe, Cu c Al , Fe, Ag d Al, Cu, Ag
25/ Xác định khái niệm đúng về cacbohiđrat trong các nhận định sau ?


Cacbohiđrat là:


a những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m



b những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m


c những chất bột, đường, xenlulozơ


d những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m


26/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy


b tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng


c phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác


d tác dụng với axit tạo este


27/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần
dùng một chất nào dưới đây ?


a Cu(OH)2 b AgNO3 trong NH3 c dung dịch Br2 d Na


28/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3


3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot


a 1,2 b 3,4 c 2,3 d 1,3


29/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là


a Peptit b Tinh bột c Anđehit axetic d Xenlulozơ



30/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?


a 5 b 4 c 7 d 6


31/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


a CH2 = CHCOOH b H2NCH2COOH c CH3COOH d C2H5OH


32/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
a C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH


b C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3


c NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

33/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?


a [C6H7O2(OH)2]n b [C6H5O2(OH)5]n c [C6H5O2(OH)3]n d [C6H7O2(OH)3]n


34/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


a C6H5 - NH2 b NH3 c CH3 - NH - CH3 d C6H5 - CH2 - NH2


35/ Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?


a 4 b 3 c 2 d 5


36/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X



phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?
a H2N - CH2 - COOH b CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH


c H2N - CH2 - CH2 - COOH d H2N - CH(CH3) - COOH


37/ Công thức tổng quát của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?


a Amin thơm b Amin bậc 1


c Amin no , đơn chức ,mạch hở d Amin không no , đơn chức ,mạch hở
38/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?


a H2N[CH2]5COOH b H2N[CH2]6COOH c C6H5NH2 d C6H5OH


39/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là


a CH3COOH, HCOOCH3 , C6H5OH b CH3OH, HCOOCH3 , C6H5OH


c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH


40/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :


a X , Y , Z b Y , T , H c Y , Z , H d X , Z , H


Đề:02


1/ Chất X là chất không màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là



a HCOOH b HCHO c HCOOCH3 d CH3COOH


2/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
a CH3CHO, CH3NH2, CH3COOH


b C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH


c C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3


d NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH


3/ Poli( vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp


a CH2=CH-CH2Cl b CH3 -CH2Cl c CH2=CHCl d CH3 -CH2=CHCl


4/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?


a [C6H5O2(OH)5]n b [C6H7O2(OH)2]n c [C6H7O2(OH)3]n d [C6H5O2(OH)3]n


5/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


a C6H5 - NH2 b NH3 c C6H5 - CH2 - NH2 d CH3 - NH - CH3


6/ Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?


a 2 b 5 c 4 d 3


7/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X



phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?
a H2N - CH(CH3) - COOH b CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH


c H2N - CH2 - COOH d H2N - CH2 - CH2 - COOH


8/ Công thức tổng quát của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?


a Amin không no , đơn chức ,mạch hở b Amin no , đơn chức ,mạch hở


c Amin thơm d Amin bậc 1


9/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :


a HNO3 lõang nguội b H2SO4 đặc nóng c HCl đun nóng d H2SO4 đặc nguội


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m


b những chất bột, đường, xenlulozơ


c những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m


d những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m


11/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?


a 4 b 5 c 7 d 6


12/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng



b tác dụng với axit tạo este


c đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy
d phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác


13/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần
dùng một chất nào dưới đây ?


a dung dịch Br2 b Cu(OH)2 c Na d AgNO3 trong NH3


14/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :


a 16,2 gam b 32,4 gam c 24,3 gam d 21,6 gam


15/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3


3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot


a 1,2 b 1,3 c 3,4 d 2,3


16/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?


1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc


a 1,2,3,4 b 1,2 c 1,3 d 1,4


17/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?



a Tơ capron b Tơ enang c Tơ lapsan d Tơ visco


18/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :


a hai chức b bốn chức c ba chức d một chức


19/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :


3


<i>Al</i>
<i>Al</i>


 <i><sub>Fe</sub></i>2


<i>Fe</i>


 <i><sub>Cu</sub></i>2


<i>Cu</i>


 3


2


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>






<i>Ag</i>
<i>Ag</i>




Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>


a Al , Fe, Ag b Al, Cu, Ag c Fe, Ni ,Ag d Al, Fe, Cu
20/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là


a poli(phenol-fomanđehit) b poli(metyl axetat)


c poli(metyl acrylat) d poli(metyl metacrylat)


21/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


a CH2 = CHCOOH b C2H5OH c CH3COOH d H2NCH2COOH


22/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?


a C6H5OH b C6H5NH2 c H2N[CH2]5COOH d H2N[CH2]6COOH


23/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 b C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2


c HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH d C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2



24/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?


a CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2 b CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN


c H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH d CH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3


25/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH


26/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :


a Y , T , H b X , Y , Z c Y , Z , H d X , Z , H


27/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng


muối thu được là ?


a 30,9 gam b 31,9 gam c 11,1 gam d 11,2 gam


28/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với


a stiren b axetilen c etilen d vinyl clorua


29/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?


a Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ. b Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
c Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo dán gỗ. d Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.


30/ Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là


a 3000 b 6000 c 5000 d 4000


31/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân


tử của este là ?


a C3H4O2 b C3H6O4 c C4H8O2 d C3H6O2


32/ Chất béo là gì?


a Chất béo là trieste của glixerol với axit béo b Chất béo là trieste của glixerol với axit vô


c Chất béo là trieste của ancol với axit béo d Chất béo là trieste của glixerol với axit
33/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


a 5 b 4 c 6 d 3


34/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


a metyl axetat b propyl fomiat c etyl axetat d metyl fomiat
35/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do


a các electron tự do trong kim lọai b kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng
c có cấu tạo mạng tinh thể kim lọai d ngun tử có ít electron ở lớp ngịai cùng
36/ Khuynh hướng chính của kim lọai khi tham gia phản ứng hóa học là



a nhận hoặc nhường electron b nhận electron


c góp chung electron d nhường electron


37/ Cacbohiđrat ở dạng polime là


a Saccarozơ b Xenlulozơ c Glucozơ d Fructozơ


38/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là


a Anđehit axetic b Tinh bột c Peptit d Xenlulozơ


39/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là


a H2NCH2COOH b C6H5NH2 c C2H5OH d CH3NH2


40/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl


H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản


ứng trên chứng toả axit aminoaxetic


a chỉ có tính bazơ b có tính lưỡng tính


c có tính oxi hố và tính khử d chỉ có tính axit


Đề:03


1/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do



a kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng b các electron tự do trong kim lọai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a nhường electron b nhận electron


c góp chung electron d nhận hoặc nhường electron


3/ Poli( vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp


a CH2=CHCl b CH3 -CH2Cl c CH2=CH-CH2Cl d CH3 -CH2=CHCl


4/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


a metyl fomiat b propyl fomiat c etyl axetat d metyl axetat
5/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là


a Anđehit axetic b Tinh bột c Peptit d Xenlulozơ


6/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác


b tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng


c tác dụng với axit tạo este


d đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy


7/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần dùng
một chất nào dưới đây ?



a Cu(OH)2 b AgNO3 trong NH3 c dung dịch Br2 d Na


8/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :


a 21,6 gam b 16,2 gam c 32,4 gam d 24,3 gam


9/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :


a hai chức b bốn chức c một chức d ba chức


10/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng


muối thu được là ?


a 11,2 gam b 30,9 gam c 11,1 gam d 31,9 gam


11/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với


a etilen b axetilen c vinyl clorua d stiren


12/ Cacbohiđrat ở dạng polime là


a Glucozơ b Xenlulozơ c Fructozơ d Saccarozơ


13/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?
a H2N[CH2]5COOH b C6H5NH2 c H2N[CH2]6COOH d C6H5OH



14/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là


a C6H5NH2 b H2NCH2COOH c C2H5OH d CH3NH2


15/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl


H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản


ứng trên chứng toả axit aminoaxetic


a có tính oxi hố và tính khử b chỉ có tính axit


c chỉ có tính bazơ d có tính lưỡng tính


16/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


a H2NCH2COOH b CH2 = CHCOOH c C2H5OH d CH3COOH


17/ Chất X là chất khơng màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là


a HCOOH b HCOOCH3 c HCHO d CH3COOH


18/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :


3


<i>Al</i>
<i>Al</i>



 <i><sub>Fe</sub></i>2


<i>Fe</i>


 <i><sub>Cu</sub></i>2


<i>Cu</i>


 3


2


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>





<i>Ag</i>
<i>Ag</i>




Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

19/ Xác định khái niệm đúng về cacbohiđrat trong các nhận định sau ?
Cacbohiđrat là:


a những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m



b những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m


c những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m


d những chất bột, đường, xenlulozơ


20/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
a C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH


b C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3


c NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH


d CH3CHO, CH3NH2, CH3COOH


21/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 b C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2


c C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2 d HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH


22/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?


a H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH b CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN


c CH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3 d CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2


23/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là


a CH3COOH, HCOOCH3 , C6H5OH b CH3OH, HCOOCH3 , C6H5OH



c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH


24/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :


a Y , T , H b X , Y , Z c X , Z , H d Y , Z , H


25/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân


tử của este là ?


a C3H6O4 b C3H4O2 c C3H6O2 d C4H8O2


26/ Chất béo là gì?


a Chất béo là trieste của ancol với axit béo b Chất béo là trieste của glixerol với axit vô


c Chất béo là trieste của glixerol với axit béo d Chất béo là trieste của glixerol với axit
27/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?


a 6 b 5 c 7 d 4


28/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3


3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot


a 1,2 b 2,3 c 1,3 d 3,4



29/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?


1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc


a 1,3 b 1,2,3,4 c 1,4 d 1,2


30/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?


a Tơ visco b Tơ capron c Tơ lapsan d Tơ enang


31/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :


a HCl đun nóng b H2SO4 đặc nóng c H2SO4 đặc nguội d HNO3 lõang nguội


32/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?


a [C6H5O2(OH)3]n b [C6H5O2(OH)5]n c [C6H7O2(OH)2]n d [C6H7O2(OH)3]n


33/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


a C6H5 - NH2 b NH3 c C6H5 - CH2 - NH2 d CH3 - NH - CH3


34/ Amin ứng với cơng thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

35/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X


phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?


a CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH b H2N - CH(CH3) - COOH



c H2N - CH2 - COOH d H2N - CH2 - CH2 - COOH


36/ Cơng thức tổng qt của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?


a Amin không no , đơn chức ,mạch hở b Amin bậc 1


c Amin thơm d Amin no , đơn chức ,mạch hở


37/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là


a poli(metyl axetat) b poli(phenol-fomanđehit)


c poli(metyl acrylat) d poli(metyl metacrylat)


38/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


a 6 b 3 c 4 d 5


39/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?


a Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. b Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.


c Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ. d Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo
dán gỗ.


40/ Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là


a 3000 b 4000 c 6000 d 5000



Đề:04


1/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?


a 4 b 6 c 5 d 7


2/ Poli( vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp


a CH3 -CH2=CHCl b CH3 -CH2Cl c CH2=CH-CH2Cl d CH2=CHCl


3/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là


a CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH b CH3COOH, HCOOCH3 , C6H5OH


c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3OH, HCOOCH3 , C6H5OH


4/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :


a Y , Z , H b X , Y , Z c Y , T , H d X , Z , H


5/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


a metyl fomiat b etyl axetat c metyl axetat d propyl fomiat
6/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?


1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc



a 1,2,3,4 b 1,4 c 1,2 d 1,3


7/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?


a Tơ enang b Tơ capron c Tơ lapsan d Tơ visco


8/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy


b tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng


c tác dụng với axit tạo este


d phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác


9/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần dùng
một chất nào dưới đây ?


a Na b AgNO3 trong NH3 c Cu(OH)2 d dung dịch Br2


10/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

11/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl


H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản


ứng trên chứng toả axit aminoaxetic


a có tính lưỡng tính b chỉ có tính bazơ



c có tính oxi hố và tính khử d chỉ có tính axit


12/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là


a poli(metyl acrylat) b poli(metyl axetat)


c poli(metyl metacrylat) d poli(phenol-fomanđehit)


13/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :


a HNO3 lõang nguội b HCl đun nóng c H2SO4 đặc nguội d H2SO4 đặc nóng


14/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?
a H2N[CH2]6COOH b C6H5NH2 c H2N[CH2]5COOH d C6H5OH


15/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :


a 32,4 gam b 24,3 gam c 16,2 gam d 21,6 gam


16/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là


a Peptit b Xenlulozơ c Tinh bột d Anđehit axetic


17/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :


3


<i>Al</i>
<i>Al</i>



 <i><sub>Fe</sub></i>2


<i>Fe</i>


 <i><sub>Cu</sub></i>2


<i>Cu</i>


 3


2


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>





<i>Ag</i>
<i>Ag</i>




Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>


a Al, Cu, Ag b Al , Fe, Ag c Fe, Ni ,Ag d Al, Fe, Cu
18/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?


a Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ. b Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo


dán gỗ.


c Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. d Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
19/ Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là


a 5000 b 3000 c 4000 d 6000


20/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do


a các electron tự do trong kim lọai b ngun tử có ít electron ở lớp ngịai cùng
c kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng d có cấu tạo mạng tinh thể kim lọai


21/ Khuynh hướng chính của kim lọai khi tham gia phản ứng hóa học là


a nhận electron b góp chung electron


c nhận hoặc nhường electron d nhường electron
22/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là


a C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH


b NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH


c C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3


d CH3CHO, CH3NH2, CH3COOH


23/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng


muối thu được là ?



a 31,9 gam b 11,2 gam c 11,1 gam d 30,9 gam


24/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với


a etilen b axetilen c stiren d vinyl clorua


25/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


a 3 b 4 c 6 d 5


26/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

27/ Xác định khái niệm đúng về cacbohiđrat trong các nhận định sau ?
Cacbohiđrat là:


a những chất bột, đường, xenlulozơ


b những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m


c những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m


d những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m


28/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


a C2H5OH b H2NCH2COOH c CH3COOH d CH2 = CHCOOH



29/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?


a [C6H5O2(OH)3]n b [C6H7O2(OH)3]n c [C6H5O2(OH)5]n d [C6H7O2(OH)2]n


30/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


a C6H5 - NH2 b CH3 - NH - CH3 c C6H5 - CH2 - NH2 d NH3


31/ Amin ứng với cơng thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?


a 3 b 4 c 2 d 5


32/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X


phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?


a CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH b H2N - CH2 - COOH


c H2N - CH(CH3) - COOH d H2N - CH2 - CH2 - COOH


33/ Công thức tổng quát của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?


a Amin không no , đơn chức ,mạch hở b Amin bậc 1
c Amin no , đơn chức ,mạch hở d Amin thơm


34/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2 b HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH


c C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 d C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2



35/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?


a CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2 b H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH


c CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN d CH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3


36/ Chất X là chất khơng màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là


a HCOOCH3 b HCHO c CH3COOH d HCOOH


37/ Cacbohiđrat ở dạng polime là


a Glucozơ b Xenlulozơ c Saccarozơ d Fructozơ


38/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3


3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot


a 3,4 b 1,2 c 1,3 d 2,3


39/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân


tử của este là ?


a C4H8O2 b C3H6O4 c C3H6O2 d C3H4O2


40/ Chất béo là gì?



a Chất béo là trieste của ancol với axit béo b Chất béo là trieste của glixerol với axit vô


c Chất béo là trieste của glixerol với axit béo d Chất béo là trieste của glixerol với axit
Ô ỏp ỏn ca thi:04


1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b...


16[ 1]a...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]b...
32[ 1]d...


33[ 1]c... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi:01


1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]b...


16[ 1]d...


17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]b...
24[ 1]b...


25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]a... 30[ 1]d... 31[ 1]b...
32[ 1]a...


33[ 1]d... 34[ 1]c... 35[ 1]a... 36[ 1]c... 37[ 1]c... 38[ 1]a... 39[ 1]a... 40[ 1]c...
Ô ỏp án của đề thi:02



1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c...


16[ 1]a...


17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]d... 31[ 1]d...


32[ 1]a...


33[ 1]b... 34[ 1]d... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]d...
40[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi:03


1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]d...


16[ 1]a...


17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]a...
24[ 1]d...


25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]c...
32[ 1]d...


</div>

<!--links-->

×