Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.31 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề :01
1/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :
a ba chức b bốn chức c hai chức d một chức
2/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân
tử của este là ?
a C3H6O4 b C3H4O2 c C3H6O2 d C4H8O2
3/ Chất béo là gì?
a Chất béo là trieste của glixerol với axit b Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
c Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ d Chất béo là trieste của ancol với axit béo
4/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
a metyl fomiat b propyl fomiat c metyl axetat d etyl axetat
5/ Cacbohiđrat ở dạng polime là
a Xenlulozơ b Glucozơ c Saccarozơ d Fructozơ
6/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?
1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc
a 1,3 b 1,4 c 1,2,3,4 d 1,2
7/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?
a Tơ visco b Tơ capron c Tơ enang d Tơ lapsan
8/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là
a poli(metyl axetat) b poli(metyl metacrylat)
c poli(phenol-fomanđehit) d poli(metyl acrylat)
9/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là
a H2NCH2COOH b C2H5OH c CH3NH2 d C6H5NH2
10/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản
ứng trên chứng toả axit aminoaxetic
a chỉ có tính bazơ b chỉ có tính axit
c có tính oxi hố và tính khử d có tính lưỡng tính
11/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :
a 21,6 gam b 32,4 gam c 16,2 gam d 24,3 gam
12/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2 b C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2
c HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH d C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2
13/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?
a CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN bCH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3
c CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2 d H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH
14/ Chất X là chất khơng màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là
a HCOOH b HCOOCH3 c CH3COOH d HCHO
15/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
a Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. b Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ.
c Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. d Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo dán gỗ.
16/ Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hố của PVC là
a 3000 b 6000 c 5000 d 4000
17/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
a 6 b 3 c 5 d 4
a CH2=CH-CH2Cl b CH3 -CH2Cl c CH2=CHCl d CH3 -CH2=CHCl
19/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :
a H2SO4 đặc nóng b H2SO4 đặc nguội c HCl đun nóng d HNO3 lõang nguội
20/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng
muối thu được là ?
a 31,9 gam b 30,9 gam c 11,2 gam d 11,1 gam
21/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với
a axetilen b stiren c etilen d vinyl clorua
22/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do
a ngun tử có ít electron ở lớp ngịai cùng b các electron tự do trong kim lọai
c kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng d có cấu tạo mạng tinh thể kim lọai
23/ Khuynh hướng chính của kim lọai khi tham gia phản ứng hóa học là
a nhận electron b nhường electron
c góp chung electron d nhận hoặc nhường electron
24/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :
3
<i>Al</i>
<i>Al</i>
<i><sub>Fe</sub></i>2
<i>Fe</i>
<i><sub>Cu</sub></i>2
<i>Cu</i>
3
2
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Ag</i>
<i>Ag</i>
Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>
a Fe, Ni ,Ag b Al, Fe, Cu c Al , Fe, Ag d Al, Cu, Ag
25/ Xác định khái niệm đúng về cacbohiđrat trong các nhận định sau ?
Cacbohiđrat là:
a những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m
b những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m
c những chất bột, đường, xenlulozơ
d những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m
26/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy
b tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng
c phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác
d tác dụng với axit tạo este
27/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần
dùng một chất nào dưới đây ?
a Cu(OH)2 b AgNO3 trong NH3 c dung dịch Br2 d Na
28/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3
3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot
a 1,2 b 3,4 c 2,3 d 1,3
29/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là
a Peptit b Tinh bột c Anđehit axetic d Xenlulozơ
30/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?
a 5 b 4 c 7 d 6
31/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
a CH2 = CHCOOH b H2NCH2COOH c CH3COOH d C2H5OH
32/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
a C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH
b C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3
c NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH
33/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?
a [C6H7O2(OH)2]n b [C6H5O2(OH)5]n c [C6H5O2(OH)3]n d [C6H7O2(OH)3]n
34/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
a C6H5 - NH2 b NH3 c CH3 - NH - CH3 d C6H5 - CH2 - NH2
35/ Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?
a 4 b 3 c 2 d 5
36/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X
phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?
a H2N - CH2 - COOH b CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH
c H2N - CH2 - CH2 - COOH d H2N - CH(CH3) - COOH
37/ Công thức tổng quát của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?
a Amin thơm b Amin bậc 1
c Amin no , đơn chức ,mạch hở d Amin không no , đơn chức ,mạch hở
38/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?
a H2N[CH2]5COOH b H2N[CH2]6COOH c C6H5NH2 d C6H5OH
39/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là
a CH3COOH, HCOOCH3 , C6H5OH b CH3OH, HCOOCH3 , C6H5OH
c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH
40/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :
a X , Y , Z b Y , T , H c Y , Z , H d X , Z , H
Đề:02
1/ Chất X là chất không màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là
a HCOOH b HCHO c HCOOCH3 d CH3COOH
2/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
a CH3CHO, CH3NH2, CH3COOH
b C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH
c C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3
d NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH
3/ Poli( vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
a CH2=CH-CH2Cl b CH3 -CH2Cl c CH2=CHCl d CH3 -CH2=CHCl
4/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?
a [C6H5O2(OH)5]n b [C6H7O2(OH)2]n c [C6H7O2(OH)3]n d [C6H5O2(OH)3]n
5/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
a C6H5 - NH2 b NH3 c C6H5 - CH2 - NH2 d CH3 - NH - CH3
6/ Amin ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?
a 2 b 5 c 4 d 3
7/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X
phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?
a H2N - CH(CH3) - COOH b CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH
c H2N - CH2 - COOH d H2N - CH2 - CH2 - COOH
8/ Công thức tổng quát của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?
a Amin không no , đơn chức ,mạch hở b Amin no , đơn chức ,mạch hở
c Amin thơm d Amin bậc 1
9/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :
a HNO3 lõang nguội b H2SO4 đặc nóng c HCl đun nóng d H2SO4 đặc nguội
a những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m
b những chất bột, đường, xenlulozơ
c những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m
d những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m
11/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?
a 4 b 5 c 7 d 6
12/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng
b tác dụng với axit tạo este
c đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy
d phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác
13/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần
dùng một chất nào dưới đây ?
a dung dịch Br2 b Cu(OH)2 c Na d AgNO3 trong NH3
14/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :
a 16,2 gam b 32,4 gam c 24,3 gam d 21,6 gam
15/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3
3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot
a 1,2 b 1,3 c 3,4 d 2,3
16/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?
1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc
a 1,2,3,4 b 1,2 c 1,3 d 1,4
17/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?
a Tơ capron b Tơ enang c Tơ lapsan d Tơ visco
18/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :
a hai chức b bốn chức c ba chức d một chức
19/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :
3
<i>Al</i>
<i>Al</i>
<i><sub>Fe</sub></i>2
<i>Fe</i>
<i><sub>Cu</sub></i>2
<i>Cu</i>
3
2
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Ag</i>
<i>Ag</i>
Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>
a Al , Fe, Ag b Al, Cu, Ag c Fe, Ni ,Ag d Al, Fe, Cu
20/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là
a poli(phenol-fomanđehit) b poli(metyl axetat)
c poli(metyl acrylat) d poli(metyl metacrylat)
21/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
a CH2 = CHCOOH b C2H5OH c CH3COOH d H2NCH2COOH
22/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?
a C6H5OH b C6H5NH2 c H2N[CH2]5COOH d H2N[CH2]6COOH
23/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 b C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2
c HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH d C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2
24/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?
a CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2 b CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN
c H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH d CH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3
25/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là
c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH
26/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :
a Y , T , H b X , Y , Z c Y , Z , H d X , Z , H
27/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng
muối thu được là ?
a 30,9 gam b 31,9 gam c 11,1 gam d 11,2 gam
28/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với
a stiren b axetilen c etilen d vinyl clorua
29/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
a Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ. b Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
c Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo dán gỗ. d Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.
a 3000 b 6000 c 5000 d 4000
31/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân
tử của este là ?
a C3H4O2 b C3H6O4 c C4H8O2 d C3H6O2
32/ Chất béo là gì?
a Chất béo là trieste của glixerol với axit béo b Chất béo là trieste của glixerol với axit vô
cơ
c Chất béo là trieste của ancol với axit béo d Chất béo là trieste của glixerol với axit
33/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
a 5 b 4 c 6 d 3
34/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
a metyl axetat b propyl fomiat c etyl axetat d metyl fomiat
35/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do
a các electron tự do trong kim lọai b kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng
c có cấu tạo mạng tinh thể kim lọai d ngun tử có ít electron ở lớp ngịai cùng
36/ Khuynh hướng chính của kim lọai khi tham gia phản ứng hóa học là
a nhận hoặc nhường electron b nhận electron
c góp chung electron d nhường electron
37/ Cacbohiđrat ở dạng polime là
a Saccarozơ b Xenlulozơ c Glucozơ d Fructozơ
38/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là
a Anđehit axetic b Tinh bột c Peptit d Xenlulozơ
39/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là
a H2NCH2COOH b C6H5NH2 c C2H5OH d CH3NH2
40/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản
ứng trên chứng toả axit aminoaxetic
a chỉ có tính bazơ b có tính lưỡng tính
c có tính oxi hố và tính khử d chỉ có tính axit
Đề:03
1/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do
a kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng b các electron tự do trong kim lọai
a nhường electron b nhận electron
c góp chung electron d nhận hoặc nhường electron
3/ Poli( vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
a CH2=CHCl b CH3 -CH2Cl c CH2=CH-CH2Cl d CH3 -CH2=CHCl
4/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
a metyl fomiat b propyl fomiat c etyl axetat d metyl axetat
5/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là
a Anđehit axetic b Tinh bột c Peptit d Xenlulozơ
6/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác
b tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng
c tác dụng với axit tạo este
d đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy
7/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần dùng
một chất nào dưới đây ?
a Cu(OH)2 b AgNO3 trong NH3 c dung dịch Br2 d Na
8/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :
a 21,6 gam b 16,2 gam c 32,4 gam d 24,3 gam
9/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :
a hai chức b bốn chức c một chức d ba chức
10/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng
muối thu được là ?
a 11,2 gam b 30,9 gam c 11,1 gam d 31,9 gam
11/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với
a etilen b axetilen c vinyl clorua d stiren
12/ Cacbohiđrat ở dạng polime là
a Glucozơ b Xenlulozơ c Fructozơ d Saccarozơ
13/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?
a H2N[CH2]5COOH b C6H5NH2 c H2N[CH2]6COOH d C6H5OH
14/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là
a C6H5NH2 b H2NCH2COOH c C2H5OH d CH3NH2
15/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản
ứng trên chứng toả axit aminoaxetic
a có tính oxi hố và tính khử b chỉ có tính axit
c chỉ có tính bazơ d có tính lưỡng tính
16/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
a H2NCH2COOH b CH2 = CHCOOH c C2H5OH d CH3COOH
17/ Chất X là chất khơng màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là
a HCOOH b HCOOCH3 c HCHO d CH3COOH
18/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :
3
<i>Al</i>
<i>Al</i>
<i><sub>Fe</sub></i>2
<i>Fe</i>
<i><sub>Cu</sub></i>2
<i>Cu</i>
3
2
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Ag</i>
<i>Ag</i>
Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>
19/ Xác định khái niệm đúng về cacbohiđrat trong các nhận định sau ?
Cacbohiđrat là:
a những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m
b những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m
c những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m
d những chất bột, đường, xenlulozơ
20/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
a C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH
b C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3
c NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH
d CH3CHO, CH3NH2, CH3COOH
21/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 b C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2
c C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2 d HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH
22/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?
a H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH b CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN
c CH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3 d CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2
23/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là
a CH3COOH, HCOOCH3 , C6H5OH b CH3OH, HCOOCH3 , C6H5OH
c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH
24/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :
a Y , T , H b X , Y , Z c X , Z , H d Y , Z , H
25/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân
tử của este là ?
a C3H6O4 b C3H4O2 c C3H6O2 d C4H8O2
26/ Chất béo là gì?
a Chất béo là trieste của ancol với axit béo b Chất béo là trieste của glixerol với axit vô
cơ
c Chất béo là trieste của glixerol với axit béo d Chất béo là trieste của glixerol với axit
27/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?
a 6 b 5 c 7 d 4
28/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3
3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot
a 1,2 b 2,3 c 1,3 d 3,4
29/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?
1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc
a 1,3 b 1,2,3,4 c 1,4 d 1,2
30/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?
a Tơ visco b Tơ capron c Tơ lapsan d Tơ enang
31/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :
a HCl đun nóng b H2SO4 đặc nóng c H2SO4 đặc nguội d HNO3 lõang nguội
32/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?
a [C6H5O2(OH)3]n b [C6H5O2(OH)5]n c [C6H7O2(OH)2]n d [C6H7O2(OH)3]n
33/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
a C6H5 - NH2 b NH3 c C6H5 - CH2 - NH2 d CH3 - NH - CH3
34/ Amin ứng với cơng thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?
35/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X
phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?
a CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH b H2N - CH(CH3) - COOH
c H2N - CH2 - COOH d H2N - CH2 - CH2 - COOH
36/ Cơng thức tổng qt của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?
a Amin không no , đơn chức ,mạch hở b Amin bậc 1
c Amin thơm d Amin no , đơn chức ,mạch hở
37/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là
a poli(metyl axetat) b poli(phenol-fomanđehit)
c poli(metyl acrylat) d poli(metyl metacrylat)
38/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
a 6 b 3 c 4 d 5
39/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
a Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. b Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
c Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ. d Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo
dán gỗ.
40/ Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là
a 3000 b 4000 c 6000 d 5000
Đề:04
1/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo đó bằng bao nhiêu ?
a 4 b 6 c 5 d 7
2/ Poli( vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
a CH3 -CH2=CHCl b CH3 -CH2Cl c CH2=CH-CH2Cl d CH2=CHCl
3/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là
a CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH b CH3COOH, HCOOCH3 , C6H5OH
c CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH d CH3OH, HCOOCH3 , C6H5OH
4/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những
chất bị thuỷ phân là :
a Y , Z , H b X , Y , Z c Y , T , H d X , Z , H
5/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
a metyl fomiat b etyl axetat c metyl axetat d propyl fomiat
6/ Glocozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây ?
1. Cu(OH)2 2. H2(Ni,to) 3. AgNO3/NH3 4. CH3COOH có H2SO4 đặc
a 1,2,3,4 b 1,4 c 1,2 d 1,3
7/ Xenlulozơ được dùng để điều chế loại tơ nào sau đây ?
a Tơ enang b Tơ capron c Tơ lapsan d Tơ visco
8/ Thí nghiệm nào chứng minh glucozơ có nhiều nhóm chức ancol và nhóm chức anđehit ?
a đo nhiệt độ nóng chảy thấy glucozơ có 2 nhệt độ nóng chảy
b tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nóng
c tác dụng với axit tạo este
d phản ứng với CH3OH có HCl làm xúc tác
9/ Để phân biệt tất cả các dung dịch các chất glocozơ, glixerol, fomanđehit, etanol chỉ cần dùng
một chất nào dưới đây ?
a Na b AgNO3 trong NH3 c Cu(OH)2 d dung dịch Br2
10/ Chất làm giấy qùi tím ẩm chuyển thành màu xanh là
11/ Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl --> H3N+ - CH2 - COOHCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH --> H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản
ứng trên chứng toả axit aminoaxetic
a có tính lưỡng tính b chỉ có tính bazơ
c có tính oxi hố và tính khử d chỉ có tính axit
12/ Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) là
a poli(metyl acrylat) b poli(metyl axetat)
c poli(metyl metacrylat) d poli(phenol-fomanđehit)
13/ Nhôm và sắt không phản ứng với dung dịch axit :
a HNO3 lõang nguội b HCl đun nóng c H2SO4 đặc nguội d H2SO4 đặc nóng
14/ Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ?
a H2N[CH2]6COOH b C6H5NH2 c H2N[CH2]5COOH d C6H5OH
15/ Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat tan trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75%, thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là :
a 32,4 gam b 24,3 gam c 16,2 gam d 21,6 gam
16/ Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là
a Peptit b Xenlulozơ c Tinh bột d Anđehit axetic
17/ Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lọai :
3
<i>Al</i>
<i>Al</i>
<i><sub>Fe</sub></i>2
<i>Fe</i>
<i><sub>Cu</sub></i>2
<i>Cu</i>
3
2
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Ag</i>
<i>Ag</i>
Kim lọai nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>
a Al, Cu, Ag b Al , Fe, Ag c Fe, Ni ,Ag d Al, Fe, Cu
18/ Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
a Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ. b Cao su isopren, tơ visco, nilon - 6, keo
c Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. d Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
19/ Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là
a 5000 b 3000 c 4000 d 6000
20/ Kim lọai có tính ánh kim , tính dẻo, dẫn đện, dẫn nhiệt là do
a các electron tự do trong kim lọai b ngun tử có ít electron ở lớp ngịai cùng
c kim lọai dễ bị oxi hóa trong các phản ứng d có cấu tạo mạng tinh thể kim lọai
21/ Khuynh hướng chính của kim lọai khi tham gia phản ứng hóa học là
a nhận electron b góp chung electron
c nhận hoặc nhường electron d nhường electron
22/ Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
a C6H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH
b NH2CH2COOH, C6H5CH2OH,CH3COOH
c C2H5OH, C6H5OH, C2H5COOCH3
d CH3CHO, CH3NH2, CH3COOH
23/ Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng
muối thu được là ?
a 31,9 gam b 11,2 gam c 11,1 gam d 30,9 gam
24/ Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
buta-1,3đien với
a etilen b axetilen c stiren d vinyl clorua
25/ Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
a 3 b 4 c 6 d 5
26/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vửa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. X
thuộc loại este :
27/ Xác định khái niệm đúng về cacbohiđrat trong các nhận định sau ?
Cacbohiđrat là:
a những chất bột, đường, xenlulozơ
b những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m
c những chất hữu cơ có chứa C,H,O có cơng thức chung Cn(H2O)m
d những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là Cn(H2O)m
28/ Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
a C2H5OH b H2NCH2COOH c CH3COOH d CH2 = CHCOOH
29/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xelulozơ ?
a [C6H5O2(OH)3]n b [C6H7O2(OH)3]n c [C6H5O2(OH)5]n d [C6H7O2(OH)2]n
30/ Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
a C6H5 - NH2 b CH3 - NH - CH3 c C6H5 - CH2 - NH2 d NH3
31/ Amin ứng với cơng thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?
a 3 b 4 c 2 d 5
32/ X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X
phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của X là ?
a CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH b H2N - CH2 - COOH
c H2N - CH(CH3) - COOH d H2N - CH2 - CH2 - COOH
33/ Công thức tổng quát của amin có dạng CnH2n+3N. X thuộc loại amin nào sau đây ?
a Amin không no , đơn chức ,mạch hở b Amin bậc 1
c Amin no , đơn chức ,mạch hở d Amin thơm
34/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2 b HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH
c C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 d C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2
35/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?
a CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2 b H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH
c CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN d CH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3
36/ Chất X là chất khơng màu, khơng làm đổi màu qùi tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác
dụng với NaOH. Công thức cấu tạo của X là
a HCOOCH3 b HCHO c CH3COOH d HCOOH
37/ Cacbohiđrat ở dạng polime là
a Glucozơ b Xenlulozơ c Saccarozơ d Fructozơ
38/ Tinh bột có khả năng tham gia các quá trình nào sau đây ?
1. Phản ứng với Cu(OH)2 2. Phản ứng với AgNO3/NH3
3. Phản ứng thuỷ phân 4. Phản ứng màu với iot
a 3,4 b 1,2 c 1,3 d 2,3
39/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân
tử của este là ?
a C4H8O2 b C3H6O4 c C3H6O2 d C3H4O2
40/ Chất béo là gì?
a Chất béo là trieste của ancol với axit béo b Chất béo là trieste của glixerol với axit vô
cơ
c Chất béo là trieste của glixerol với axit béo d Chất béo là trieste của glixerol với axit
Ô ỏp ỏn ca thi:04
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b...
16[ 1]a...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]b...
32[ 1]d...
33[ 1]c... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi:01
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]b...
16[ 1]d...
17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]b...
24[ 1]b...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]a... 30[ 1]d... 31[ 1]b...
32[ 1]a...
33[ 1]d... 34[ 1]c... 35[ 1]a... 36[ 1]c... 37[ 1]c... 38[ 1]a... 39[ 1]a... 40[ 1]c...
Ô ỏp án của đề thi:02
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c...
16[ 1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]d... 31[ 1]d...
32[ 1]a...
33[ 1]b... 34[ 1]d... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]d...
40[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi:03
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]d...
16[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]a...
24[ 1]d...
25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]c...
32[ 1]d...