Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

CHUYỂN ĐỘNG TRÁI ĐẤT QUANH MẶT TRỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.04 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Một số quy định</b></i>


1. Phần phải ghi vào vở
- Các đề mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA </b>



Chất có ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Nguyên tử là gì?



Em đã biết những gì về nguyên tử ?
- Nguyên tử là hạt trung hoà về điện.


- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ
tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.


- Electron ln ln chuyển động.


- Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện
tích âm của các electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4 - Nguyên tử</b>


I. Ngun tử là gì?



- Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra
mọi chất.


- Nguyên tử gồm Hạt nhân (+)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>cm</i>



8
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2+


Sơ đồ nguyên tử Heli


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. Hạt nhân nguyên tử


Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Kí hiệu ?
Điện tích ?Hạt nhân nguyên tử tạo bởi


Proton (p, +)


Notron (n), không mang điện

<b>Bài 4 - Nguyên tử</b>



I. Nguyên tử là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

So sánh số p và số e trong mỗi nguyên tử ?


+ 8+ 11+ 19+


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Hạt nhân nguyên tử


<b>Bài 4 - Nguyên tử</b>


I. Nguyên tử là gì?



- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)


Notron (n), không mang điện
Số p = số e


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nguyên tử gồm những loại hạt nào ?


Nguyên tử gồm 3 loại hạt


Proton
Notron
Electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. Hạt nhân nguyên tử


<b>Bài 4 - Nguyên tử</b>


I. Nguyên tử là gì?


-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)


Notron (n), không mang điện
Số p = số e


- Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của
nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Có sơ đồ nguyên tử:


Hiđro <sub>Đơteri</sub>



 là proton, là nơtron


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thảo luận nhóm (3’)</b></i>
<i>Bài số 2 /15 (SGK)</i>


a. Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa( gọi là hạt
dưới nguyên tử, đó là những hạt nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là:
- Hạt proton


- Hạt notron
- Hạt electron
b. Hạt proton (p,+)
Hạt electron (e,-)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp ra sao ?
8+


2+
+


Hiđro Heli Oxi


11+


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III. Lớp electron


Trong nguyên tử electron luôn chuyển động rất nhanh
quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.



II. Hạt nhân nguyên tử


<b>Bài 4 - Nguyên tử</b>


I. Nguyên tử là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ 8+ 11+ 19+


Hiđro Oxi <sub>Natri </sub> <sub>Kali</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Bài số 5/16 SGK</i>


Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:


2+ 6+ 13+ 20+


Heli Cacbon Nhôm <sub>Canxi </sub>


Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp
electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Bài số 1/15(SGK)</i>


Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
trong các câu sau:


Nguyên tử“...(1)... là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện: từ
...(2).... tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm


mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ...(4)....



...(3)....


nguyên tử hạt nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>1. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Nguyên </i>
<i>tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay </i>
<i>nhiều eletron mang điện tích âm.</i>


<i>2. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron.</i>


<i>3. Trong mỗi nguyên tử, số proton (p,+) bằng số electron (e,-).</i>
<i>4. Eletron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành </i>
<i>từng lớp.</i>


III. Lớp electron


II. Hạt nhân nguyên tử


<b>Bài 4 - Nguyên tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI VỀ NHÀ</b>



- Bài 3, 4/15 (SGK).


- Bài 4.1; 4.2; 4.3 (SBT).


- Đọc bài đọc thêm trang 16 SGK.


- Xem trước bài : Ngun tố hố học.`



<i><b>Bµi tËp: </b></i>


Hoànưthànhưsơưđồưsauưvàưchỉưraưsốưp,ưsốưe,ưsốưlớpưe,ưsốư
eưlớpưngoàiưcùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giờ học đã kết thúc. Xin chân thành



Giờ học đã kết thúc. Xin chân thành



cảm ơn các quý vị đại biểu, các thầy



cảm ơn các quý vị i biu, cỏc thy



cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.



cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.



Tạm biệt Hẹn gặp lại !



</div>

<!--links-->

×