Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TÔ HIỆU</b>
<b>NGƯỜI DẠY: HOÀNG THỊ PHƯƠNG LAN</b>
<b>1. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng</b>
<b>2. Giải thích tại sao khi nhúng bình chất lỏng vào chậu </b>
<b>nước nóng thoạt tiên ta thấy mực chất lỏng trong ống </b>
<b>tụt xuống một chút, sau đó mới dâng lên cao hơn mức </b>
<b>ban đầu.</b>
<b>Nước </b>
<b>1. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng</b>
<b>2. Giải thích tại sao khi nhúng bình nước vào chậu nước </b>
<b>nóng thoạt tiên ta thấy mực nước trong ống tụt xuống </b>
<b>một chút, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu.</b>
<b>1. Chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi </b>
<b> Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.</b>
<b>Nước </b>
<b>nóng</b>
<b>Dự đốn</b>
<b>+ Vì nước nóng làm quả cầu dãn nở</b>
<b>+ Do khi bị làm nóng ,khí bên </b>
<b>trong quả bóng nóng lên nở ra </b>
<b>đẩy cho quả bóng phồng lên.</b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
B1.<b> Nhúng một đầu </b>
<b>ống thuỷ tinh vào </b>
<b>cốc nước màu</b>
B2. <b>Dùng ngón tay </b>
<b>bịt chặt một </b>
<b>đầu rồi rút ra </b>
B3. <b>Lắp chặt nút </b>
<b>cao su gắn </b>
<b>vào bình</b>
B4. <b>Dùng tay áp vào bình</b>
<b>Quan sát hiện tượng xảy ra với </b>
<b>giọt nước màu</b>
B5. <b>Thả tay ra </b>
Nhóm ... Lớp 6....
PHIẾU HỌC TẬP
+ <b>Khi áp tay vào bình cầu giọt nước màu trong bình cầu...</b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
B1.<b> Nhúng một đầu </b>
<b>ống thuỷ tinh vào </b>
<b>cốc nước màu</b>
B2. <b>Dùng ngón tay </b>
<b>bịt chặt một </b>
<b>đầu rồi rút ra </b>
B3. <b>Lắp chặt nút </b>
<b>cao su gắn </b>
<b>vào bình</b>
B4. <b>Dùng tay áp vào bình</b>
<b>Quan sát hiện tượng xảy ra với </b>
<b>giọt nước màu</b>
B5. <b>Thả tay ra </b>
<i><b>Nhóm 1</b></i> <i><b><sub>Nhóm 2</sub></b></i> <i><b><sub>Nhóm 3</sub></b></i>
<i><b>đi xuống</b></i>
<b>I. Thí nghiệm:</b>
<i><b>Nhóm 1</b></i> <i><b><sub>Nhóm 2</sub></b></i> <i><b><sub>Nhóm 3</sub></b></i>
<i>đi<b> xuống</b></i>
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu đi lên</b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b> tăng</b>
<b>Khi áp bàn </b>
<b>tay nóng </b>
<b>vào bình</b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu tụt </b>
<b>xuống</b>
<b>Khi thơi áp </b>
<b>bàn tay vào </b>
<b>bình</b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu đi lên</b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b> tăng</b>
<b>Khi áp bàn </b>
<b>tay nóng </b>
<b>vào bình</b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>giảm</b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu tụt </b>
<b>xuống</b>
<b>Khi thôi áp </b>
<b>bàn tay vào </b>
<b>bình</b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu đi lên</b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b> tăng</b>
<b>Khi áp bàn </b>
<b>tay nóng </b>
<b>vào bình</b>
<b>Khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>nóng lên </b>
<b>nở ra</b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>giảm</b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu tụt </b>
<b>xuống</b>
<b>Khi thơi áp </b>
<b>bàn tay vào </b>
<b>bình</b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu đi lên</b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b> tăng</b>
<b>Khi áp bàn </b>
<b>tay nóng </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>giảm</b>
<b>Khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>lạnh đi và </b>
<b>co lại</b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu tụt </b>
<b>xuống</b>
<b>Khi thơi áp </b>
<b>bàn tay vào </b>
<b>bình</b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>Dự đốn</b>
<b>+ Vì nước nóng làm quả cầu dãn nở</b>
<b>+ Do khi bị làm nóng ,khí bên </b>
<b>trong quả bóng nóng lên nở ra </b>
<b>đẩy cho quả bóng phồng lên.</b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
Các chất khí khác nhau
có dãn nở vì nhiệt
khác nhau không?
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
Nhơm 3,4 cm3
Đồng 2,5 cm3
Sắt 1,8 cm3
<b>Độ </b>
<b>Độ </b>
Cồn 58 cm3
Ê-te 80 cm3
Nước 12 cm3
Khơng khí
183 cm
3
Khí ơ-xi
183 cm
3
Khí các-bơ-nic 183 cm3
<b>C5</b>:
<i><b>Chất rắn</b></i>
<i><b>Chất lỏng</b></i>
<i><b>Chất khí</b></i>
<b>Chú ý.</b> <b>Các số liệu về sự nở của chất khí cho ở bảng này chỉ </b>
<b>đúng khi áp suất chất khí khơng đổi.</b>
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,ch<b>ất lỏng nở </b>
<b>vì nhiệt nhiều hơn chất rắn</b>
<i><b>Nhận xét: -</b></i><b> Khơng khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi</b>
Nhôm 3,4 cm3
Đồng 2,5 cm3
Sắt 1,8 cm3
Cồn 58 cm3
Khơng khí
183 cm
3
Khí ơ-xi
183 cm
3
<i><b>Chất rắn</b></i>
<i><b>Chất lỏng</b></i>
<i><b>Chất khí</b></i>
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,ch<b>ất lỏng nở </b>
<b>vì nhiệt nhiều hơn chất rắn</b>
<i><b>Nhận xét:</b></i><b> - Khơng khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi</b>
<b>Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống </b>
<b>của các câu sau: </b>
<b>lạnh đi</b>
<b>3. Rút ra kết luận</b>
<b>a)Thể tích khí trong bình (1) ...……….. khi khí nóng lên.</b>
<b>b)Thể tích khí trong bình giảm khi khí (2)...……….</b>
<b>c)Chất rắn nở ra vì nhiệt (3)….………., </b>
<b>nóng lên</b>
<b>C6</b>:
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,ch<b>ất lỏng nở </b>
<b>vì nhiệt nhiều hơn chất rắn</b>
<i><b>Nhận xét:</b></i><b> Khơng khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi</b>
<b>3. Rút ra kết luận</b>
<b>C6</b>: <b>(1) tăng ; (2) lạnh đi; (3) ít nhất ; (4) nhiều nhất.</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<i><b>10m</b></i>
<i><b> </b><b>V</b></i>
<i><b>giảm</b></i>
<b>Ta có cơng thức d = ………= ……….</b>
<b>Khi nhiệt độ tăng, khối lượng (m) </b>
<b>do đó trọng lượng riêng ( d) …………</b>
<b>Vậy trọng lượng riêng của khơng khí nóng </b>
<b>…………..trọng lượng riêng của khơng khí lạnh. </b>
<i><b>P</b></i>
<i><b>V</b></i>
<b>nhỏ hơn</b>
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,ch<b>ất lỏng nở </b>
<b>vì nhiệt nhiều hơn chất rắn</b>
<i><b>Nhận xét:</b></i><b> Khơng khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi</b>
<b>3. Rút ra kết luận</b>
<b>C6</b>: <b>(1) tăng ; (2) lạnh đi; (3) ít nhất ; (4) nhiều nhất.</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>C8. </b>v<b>ì trọng lượng riêng của khơng khí nóng nhỏ hơn trong lượng riêng </b>
<b>của khơng khí lạnh.</b>
<i><b>Ngày 21/11/1783 hai anh em kỹ sư </b></i>
<i><b>người Pháp Montgolfier đã làm </b></i>
<i><b>cho quả khí cầu đầu tiên của loài </b></i>
<b>“Khinh khí cầu”</b>
<b>Dựa theo mức nước trong ống thủy tinh, </b>
<b>ta có thể biết thời tiết nóng hay lạnh. </b>
<b>C9</b>:
<b>nãng</b>
<b>l¹nh</b>
<b>Hãy giải thích tại sao? </b>
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
<b>1. Thí nghiệm </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,ch<b>ất lỏng nở </b>
<b>vì nhiệt nhiều hơn chất rắn</b>
<i><b>Nhận xét:</b></i><b> - Khơng khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi</b>
<b>3. Rút ra kết luận</b>
<b>C6</b>: <b>(1) tăng ; (2) lạnh đi; (3) ít nhất ; (4) nhiều nhất.</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>C8. </b>v<b>ì trọng lượng riêng của khơng khí nóng nhỏ hơn trong lượng riêng </b>
<b>của khơng khí lạnh.</b>
<b>C9.+ Khi thời tiết nóng lên, khơng khí trong bình cầu nóng lên, nở ra </b>
<b>đẩy mức nước trong ống thuỷ tinh xuống dưới.</b>
<b>Bài 20.1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt </b>
<b>A. Rắn,lỏng, khí.</b>
<b>B. Rắn, khí , lỏng.</b>
<b>Bài 20.2(SBT- 25). Khi chất khí trong bình nóng lên thì </b>
<b>đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? </b>
<b>A. Khối lượng</b>
<b>B. Trọng lượng</b>
<b>D.Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.</b>
<b>1. Giải thích tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích </b>
<b>nước, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm </b>
<b>thế nào để tránh hiện tượng này? </b>
<b>Trả lời .Khi rót nước ra có một lượng khơng khí ở ngồi </b>
<b>tràn vào phích.Nếu đậy nút ngay thì lượng khí này sẽ bị </b>
<b>nước trong phích làm cho nóng lên, nở ra và có thể làm </b>
<b>bật nút phích.</b>
<b>2. Giải thích tại sao khi để xe đạp ngồi nắng, nóng </b>
<b>thì dễ làm cho lốp xe bị nổ.</b>
<b>Trả lời. Do để trời nắng, nóng bánh xe nóng lên, khối </b>
<b>3.Giải thích sự tạo thành gió.</b>