Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

slide 1 chào thầy và toàn thể các bạn thân mến phụ lục phụ lục bài thuyết trình về cấu trúc enzim i giới thiệu và định nghĩa về enzim 1 giới thiệu về enzim 2 định nghĩa ii các mức cấu trúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phụ lục


Phụ lục



<b>Bài thuyết trình về cấu trúc enzim</b>


I.Giới thiệu và định nghĩa về Enzim
1.Giới thiệu về enzim


2. Định nghĩa


II.Các mức cấu trúc của Enzim
1.Enzim bậc 1


2.Enzim bậc 2
3.Enzim bậc 3
4.Enzim bậc 4


III.Enzim và cơ chế tác động của Enzim
1.Cấu trúc của Enzim


2.Cơ chế tác động


IV.Các nhân tố tác động của Enzim
V.Vai trò của Enzim


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Mơ tả cấu trúc của phân tử ATP?
• Nêu vai trị của phân tử ATP?


• Năng lượng là gì?


Enzim là gì?bản chất của enzim?



<b>NHĨM THỰC HIỆN BÀI THUYẾT TRÌNH </b>
<b>NHĨM 6 </b>


<b>Các thành viên:</b>



<b>1. TRẦN THỊ PHƯƠNG NGA</b>
<b>2. LÊ THỊ THÚY NGÂN</b>


<b>3. TRẦN TRỊNH NGHĨA </b>


<b>4. NGUYỄN ĐÌNH NGUYÊN</b>
<b>5. LÊ THỊ Ý NHI</b>


<b>6. CAO THỊ QUỲNH NHƯ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.G ỚI THI ỆU V À ĐỊNH NGHĨA VỀ </b>
<b>ENZIM :</b>


<b>1.Giới thiệu về Enzim :</b>


<b> Ngày nay, người ta đã biết khoảng 3500 </b>
<b>enzim khác nhau. Các đặc tính ưu việt của </b>
<b>enzim đã dẫn đến hình thành ngành công </b>
<b>nghiệp enzim ở nhiều nước trên thế giới </b>
<b>phục vụ cho nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc </b>
<b>biệt là y học. Trong công nghệ sản xuất bột </b>
<b>giặt, người ta cũng cho thêm enzim vào để </b>
<b>làm tăng hiệu quả tẩy sạch các loại vết bẩn.</b>
<b> Trong cuộc sống sinh vật xảy ra rất nhiều </b>


<b>phản ứng hóa học, với một hiệu suất rất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>2.Khái niệm</i>

:



Enzim là chất xúc tác sinh học được


tổng hợp trong tế bào sống. Enzim là


tăng tốc độ phản ứng mà không biến


đổi sau phản ứng.



ví dụ:



Tinh bột HCl, đun sôi glucôzơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II.Các mức cấu trúc của phân tử Enzim


<sub>Enzim tồn tại ở 4 bậc cấu trúc:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1

.

ĐỊNH NGHĨA VỀ ENZIM BẬC 1



Cấu trúc bậc 1 là thành phần,trình tự sắp xếp của các
aminoacid trong chuỗi polypeptide.Sự thay đổi của một
acid amin trong chuỗi polypeptide cũng làm cấu trúc bậc
1 của prơtêin thay đổi ,dẫn đến các tính chất và chức


năng của prôterin cũng thay đổi .


Liên kết tạo cấu trúc bậc 1 là liên kết peptide
H2N-CH-C- N -CH-C- -N-CH-C- -OH


R1 O H R2 O H Rn O



R1 ,R2,..,Rn :LÀ CÁC GỐC AMINOACID


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Là cấu trúc cơ sở của phân tử prôtêin


- Các lồi càng xa nhau càng có sự khác biệt lớn
trong sự sắp xếp của các aminoacid của chuổi
polypeptid và ngược lại.


- Các prôtêin thể hiện chức năng sinh học khác nhau
thì có cấu trúc bậc 1 khác nhau. Và có sự khác biệt về
mặt tiến hố giữa các lồi.


<sub>CẤU TRÚC BẬC 1 VÀ CHỨC NĂNG</sub>



2.Cấu trúc bậc 2 của phân tử Enzim



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Là sự sắp xếp có quy luật trong không gian của
aminoacidtrong chuỗi polypeptide.phổ biến là hai
loại cấu trúc α-helix và cấu trúc β.(sắp xếp để có
dạng năng lượng tự do nhỏ nhất).


Liên kết chủ yếu là liên kết hidrogen
b.cấu trúc bậc 2 và chức năng


- Là mức cấu trúc tham gia cấu trúc bậc cao hơn


- Liên kết hdrogen là liên kết yếu =>tính đa dạng của
prrơtêin .nhưng số lượng lớn và khơng có khoảng khơng
=>tính bền vững .



- Nhờ có cấu trúc hdrogen mà chuỗi polypeptide có thể gói
gọn lại trong tế bào ở trạng thái ổn định và thực hiện chức
năng sinh học của chúng.


- Ngoài hai kiểu cấu trúc xoắn α-helix và gấp nếp kiểuβ còn
gặp kiểu cấu trúc của một số prôtêin đặc biệt như


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub> Hai kiểu cấu trúc đó là :</sub>



 <sub>Cấu trúc của nó được bố trí theo nhiều loại </sub>


như:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ví dụ cấu trúc xoắn alpha. A: mơ hình giản </b>
<b>lược, B: mơ hình phân tử, C: nhìn từ đỉnh, D: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chuỗi polypeptid có các vùng cấu trúc xác định


thẳng,xoắn α , gấp nếp β sắp xếp lại trong không gian
tạo thành cấu trúc bậc 3 của phân tử prôtêin .


b. Cấu trúc và chức năng


- Liên kết chủ yếu là liên kết disulfit (-S-S-)


- Dạng cấu trúc giúp các chuỗi polypeptide gói gọn
trong tế bào.


- Đảm bảo chức năng sinh học của các phân tử
prôtêin đặc biệt là chức năng xúc tác .



- Khi cấu trúc bậc 3 bị phá huỷ thì tính chất và chức
năng của prôtêin cũng mất đi .


3.Cấu trúc bậc 3 của phân tử Enzim



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ví dụ về enzim bậc 3



<b>- Insulin bị(là protein có cấu trúc bậc 1) có cấu</b>
<b> tạo gồm 2 chuỗi polypeptid: chuỗi A(21 acid</b>
<b> amin) và chuỗi B(30 acid amin), chuỗi B dài </b>
<b> hơn chuỗi A, chuỗi A và chuỗi B liên kết với</b>
<b> nhau chỉ bằng 2 cầu nối disulfit. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4.cấu trúc bậc 4 của phân tử Enzim :



a. Định nghĩa


Các chuỗi polypeptie có cấu trúc bậc 3liên kết với


nhau bằng các liên kết phi peptide tạo nên cấu trúc
bậc 4 của phân tử prôtêin


b.Mối quan hệ giữa cấu trúc bậc 4 và chức năng


Đảm nhận hầu hết chức năng sinh học của prôtêin .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG


Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Là chất xúc tác sinh học có thành phần cơ bản là </b>
<b>protein.Enzim là một chất xúc tác sinh học được tạo </b>
<b>ra bởi cơ thể sống. Enzim có bản chất là prơtêin. </b>


<b>Ngồi ra, một số enzim cịn có thêm một phần tử </b>
<b>hữu cơ nhỏ gọi là côenzim. Chất chịu tác dụng của </b>
<b>enzim tương ứng gọi là cơ chất. Trong phân tử </b>


<b>enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên </b>
<b>liên kết với cơ chất được gọi là trung tâm hoạt động. </b>
<b>Cấu hình khơng gian này tương thích với cấu hình </b>
<b>không gian của cơ chất, nhờ vậy cơ chất liên kết </b>


<b>tạm thời với enzim và bị biến đổi tạo sản phẩm. Các </b>
<b>dạng tồn tại của enzim trong tế bào: Nhiều enzim </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I



<b>– </b><i><b>enzim</b></i><b> có bản chất là prơtêin, thành phần của nó có </b>


<b>thể chỉ là prơtêin hoặc prơtêin liên kết với các chất </b>
<b>khác khơng phải prơtein.</b>


<b>– </b><i><b>enzim</b></i><b> có vùng cấu trúc không gian đặc biệt gọi là </b>


<b>trung tâm hoạt động, đây là vùng chuyên liên kết với </b>
<b>cơ chất, tại đây các cơ chất liên kết tạm thời với </b>


<i><b>enzim</b></i><b> và nhờ đó phản ứng được xúc tác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1/ Cấu trúc của enzim?các dạng của enzim?
2/ Cơ chế và đặc tính của enzim?


3/ Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của
enzim?


4/ Vai trị của enzim trong q trình chuyển
hố vật chất?


<b> G<sub>ồ</sub>m các ti<sub>ể</sub>u ph<sub>ầ</sub>n d<sub>ướ</sub>i đ<sub>ơ</sub>n v<sub>ị</sub>: Đa s<sub>ố</sub> các enzyme có c<sub>ấ</sub>u trúc </b>


<b>bậc bốn chứa từ 2 - 4 protomer, một số enzyme khác chứa từ 6 - 8 </b>
<b>protomer. </b>


<b> Ví d<sub>ụ</sub> enzyme catalase có tr<sub>ọ</sub>ng l<sub>ượ</sub>ng phân t<sub>ử</sub> 252.000, ch<sub>ứ</sub>a </b>


<b>6 mảnh dưới đơn vị, mỗi mảnh có phân tử lượng là 42.000 .Một số</b>


<b>enzyme chứa đến 12 protomer ví dụ như arginine carboxylase, </b>
<b>oxaloacetate carboxylase.</b>


<b> Kh<sub>ả</sub> năng t<sub>ươ</sub>ng tác c<sub>ủ</sub>a m<sub>ộ</sub>t trung tâm ho<sub>ạ</sub>t đ<sub>ộ</sub>ng v<sub>ớ</sub>i c<sub>ơ</sub> ch<sub>ấ</sub>t </b>


<b>sẽ phụ thuộc vào trạng thái chức năng của các trung tâm hoạt </b>
<b>động khác. Trong một số trường hợp, mỗi tiểu phần có một trung </b>
<b>tâm hoạt động nhưng sự tương tác giữa các tiểu phần sẽ</b> <b>ảnh </b>


<b>hưởng đến cấu hình khơng gian của trung tâm hoạt động trên </b>
<b>mỗi tiểu phần, do đó ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1/ Cấu trúc của enzim?các dạng của enzim?
2/ Cơ chế và đặc tính của enzim?


3/ Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của
enzim?


4/ Vai trị của enzim trong q trình chuyển
hố vật chất?




Enzim làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng
sinh hoá bằng cách tạo nhiều phản ứng trung gian.
Ví dụ:


Có chất xúc tác X tham gia phản ứng thì các phản
ứng có thể tiến hành theo các giai đoạn sau:


Thoạt đầu, enzim liên kết với cơ chất để tạo hợp chất
trung gian (enzim – cơ chất). Cuối phản ứng, hợp chất
đó sẽ phân giải để cho sản phẩm cảu phản ứng và giải
phóng enzim nguyên vẹn. Enzim được giải phóng lại có
thể xúc tác phản ứng với cơ chất mới cùng loại.


<b>Sơ đồ tổng quát:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Đặc tính của enzim</b>



H

<sub>2</sub>

O

<sub>2 </sub>



<b>a. Hoạt tính mạnh</b>



H

<sub>2</sub>

O + ½ O

<sub>2 </sub>

Perơxi hiđrơ



<b>Fe</b>


300 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>b. Tính chun hố cao (đặc hiệu)</b>
<b> urêaza</b>


H<sub>2</sub>N-CO-NH<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O CO<sub>2</sub> + 2NH<sub>3</sub>


1 pt urêaza : 30.000 urê (1s)



Vắng urê cần 3000.000 năm mới hoàn



thành

urêaza làm phản ứng tăng nhanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Nhiệt độ</b>



<b>IV. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt </b>


<b>tính của enzim</b>



0 10 20 30 40 to


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Độ pH</b>

Mỗi enzim hoạt động trong một độ

pH tối ưu.


Hoạt tính của enzim


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

• <sub>Nồng độ cơ chất: với 1 lượng enzim </sub>


xác định, nếu tăng dần lượng cơ chất
hoạt tính enzim tăng có giới hạn.


Nồng độ cơ chất






ng


e


nz


im


Hoạt tính enzim


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Các chất ức chế và chất hoạt hoá </b>


<b>enzim</b>



Một số chất hóa học có thể làm tăng hoặc giảm
hoạt tính cua enzim.



Một số chất hố học có thể ức chế hoạt động
của enzim nên tế bào khi cần ức chế enzim nào
đó cũng có thể tạo ra các chất ức chế đặc hiệu
cho enzim ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

v. Vai trò của enzim trong q trình


chuyển hố vật chất:



Chuyển đổi với năng
lượng thấp hơn so
với nhiều phản ứng
khác. Khả năng này
là do sự hiện diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Sự chuyển h

ó

a vật chất trong tế b

à

o được


diễn ra nhanh ch

ó

ng nhờ sự t

á

c dụng của enzim



-Tế b

à

o c

ó

thể điều chỉnh qu

á

tr

ì

nh trao đổi


chất bằng c

á

ch điều chỉnh hoạt t

í

nh của enzim,


nếu c

ó

một enzim n

à

o đ

ó

được tổng hợp qu

á

í

t


hoặc qu

á

nhiều cũng ảnh hưởng đến qu

á

tr

ì

nh


trao đổi chất của tế b

à

o v

à

c

ó

thể dẫn đến bệnh


l

í

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<sub> </sub>Ngồi ra cịn có một số enzim dặc trưng


cho sự phát triển của tế bào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

VI.KẾT LUẬN




Như vậy,những vấn đề nói trên đã chứng minh
được


Enzim có cấu trúc bậc 3 và bậc 4 là quan trọng


nhất nó đã thể hiện được cấu trúc của enzim như
thế nào?


Enzim bậc 3 và bậc 4 quan trọng hơn 2enzim cịn
lại vì nó xoắn lại với nhau .


T ừ đó giúp cho chúng ta hiểu thêm về cấu trúc tế
bào của tất cả vi sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

×