<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
•
Chào mừng các thầy cơ
• về dự giờ thăm lớp
<b> </b>
<b>Chào tất cả các em</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cị</b>
<b><sub>x </sub></b>
<b><sub>x </sub></b>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b><sub> BC (a,b) khi nµo ?</sub></b>
<b><sub> BC (a,b) khi nào ?</sub></b>
<b><sub>Tìm BC (6,8) ?</sub></b>
<b><sub>Tìm BC (6,8) ?</sub></b>
<b>B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>B(6) = { 0;6;12;18;24;30;36;42;48</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>B(6) = { 0;6;12;18;24;30;36;42;48</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>BC(6, 8) = { 0;24;48;</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>BC(6, 8) = { 0;24;48;</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>x a vµ x b</b>
<b>x a vµ x b</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b> BAØI 18</b>
<b> BAØI 18</b>
<b>1.</b> <b>Bội chung nhỏ nhất</b>:
<b>1.</b> <b>Bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>:
<b>a.</b> <b>Ví dụ</b>: <b>Tìm tập hợp bội chung của 6 và 8</b>
BC(6, 8) = { 0;24;48;
…
}
BC(6, 8) = { 0;24;48;
…
}
<i><b>Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung </b></i>
<i><b>của 6 và 8 là số 24</b></i>
Số 24 được gọi
là bội chung nhỏ
nhất của 6 và 8
<i><b>Kí hiệu: BCNN(6,8) = 24</b></i>
<b>b.</b> <b>Định nghĩa</b>: <b>Bội chung nhỏ nhất của 2 hay </b>
<b>nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp </b>
<b>các bội chung của các số đó.</b>
<b>b.</b> <b>Định nghĩa</b>:(SGK trang 57)
<b>B(24) =?</b>
<b>B(24) =</b> <b>{0; 24; 48; 72; ...}</b>
<b>c. Nhận xét: Tất cả các BC(6,8) đều là bội </b>
<b>của BCNN(6,8)</b>
<b>Ví dụ: Tìm BCNN(7,1); BCNN(6,8,1)?</b>
<b>BCNN(7,1) = 7; BCNN(6,8,1) = 24</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>NOÄI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b> BÀI 18</b>
<b> BÀI 18</b>
<b>1.</b> <b>Bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BCNN bằng </b>
<b>cách phân </b>
<b>tích các số </b>
<b>ra thừa số </b>
<b>nguyên tố</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra </b>
<b>thừa số nguyên tố</b>:
<b> Ví dụ: Tìm BCNN(6,8) theo các bước sau:</b>
<b>a) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b>
<b>6 = </b>
<b>8 =</b>
<b>b) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng</b>
<b>c) Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn </b>
<b>nhất của từng thừa số</b>
<b>2; 3</b>
3
2.3
2
3
2 .3
8.3
24
<b>BCNN(6,8) = 24</b>
<b>Để tìm bội chung nhỏ nhất </b>
<b>của 2 hay nhiều số lớn </b>
<b>hơn 1 ta làm mấy bước? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>NOÄI DUNG</b>
<b>NOÄI DUNG</b>
<b> BAØI 18</b>
<b> BAØI 18</b>
<b>1.</b> <b>Bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BCNN bằng </b>
<b>cách phân </b>
<b>tích các số </b>
<b>ra thừa số </b>
<b>ngun tố</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm BCNN bằng cách phân tích cỏc s ra </b>
<b>tha s nguyờn t</b>:
Quy tắc :
Muốn tìm BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lín
h¬n 1, ta thực hiện ba b ớc sau :
B ớc1:Phân tích mỗi sè ra thõa sè nguyªn tè .
B íc 2: Chän ra các thừa số nguyên tố chung
và riêng .
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b> BÀI 18</b>
<b> BÀI 18</b>
<b>1.</b> <b>Bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BCNN bằng </b>
<b>cách phân </b>
<b>tích các số </b>
<b>ra thừa số </b>
<b>nguyên tố</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra </b>
<b>thừa số nguyên tố</b>:
?
T×m BCNN(8;12)
T×m BCNN(5;7;8)
T×m BCNN(12;16;48)
8 = 2
3
<sub>12 = 2</sub>
2
<sub>.3</sub>
BCNN(8;12)= 2
3
<sub>.3 </sub>
<sub>=24</sub>
5 = 5 7 = 7 8 = 2
3
BCNN(5;7;8) = 5.7.2
3
<sub>= 280</sub>
12 = 2
2 <b><sub>.</sub></b>
<sub>3 16 = 2</sub>
4
<sub> 48 = 2</sub>
4
<sub>.3</sub>
BCNN(12;16;48) = 2
4
<b>.</b>
<sub>3 = 48</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b> BÀI 18</b>
<b> BÀI 18</b>
<b>1.</b> <b>Bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BCNN bằng </b>
<b>cách phân </b>
<b>tích các số </b>
<b>ra thừa số </b>
<b>nguyên tố</b>:
<b>3.</b> <b>Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN</b> :
<b>3.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BC thơng </b>
<b>qua tìm </b>
<b>BCNN</b> :
<b>Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm </b>
<b>bội của BCNN của các số đó.</b>
<b>Ví dụ: Cho A = . Viết </b>
<b>tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử</b>
{x
|x 6, x 8, x
50}
Ta có:
Mà BCNN(6,8) = 24
Theo nhận xét phần 1 nên ta có
A = {0; 24; 48}
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b> BÀI 18</b>
<b> BÀI 18</b>
<b>1.</b> <b>Bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BCNN bằng </b>
<b>cách phân </b>
<b>tích các số </b>
<b>ra thừa số </b>
<b>ngun tố</b>:
<b>4.</b> Luyện tập:
<b>3.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BC thơng </b>
<b>qua tìm </b>
<b>BCNN</b> :
BµI TËP:
149 sgk TRANG 59
a) 60 vµ 280
T×m BCNN cđa :
60 = 2
2
<sub>.3.5 280 = 2</sub>
3
<sub>.5.7 </sub>
BCNN(60;280) = 2
3
<sub>.3.5.7 = 840 </sub>
c)13 vµ 15
BCNN(13;15) =13.15 = 195
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Điền vào chỗ trống ... nội dung thích hợp
(so sánh hai quy tắc )
Muèn t×m BCNN
cđa hai hay nhiỊu sè
…
<i>lín h¬n 1</i>
<i>lín h¬n 1</i>
ta làm
<sub>ta làm</sub>
nh sau :
nh sau :
+ Phân tích mỗi số
.
+ Phân tích mỗi số
.
<i>ra thừa số nguyên tố</i>
<i>ra thừa số nguyên tố</i>
+ Chọn ra các thừa số
+ Chọn ra các thừa số
<i>nguyên tố chung và riêng</i>
<i>nguyên tố chung và riêng</i>
+Lập
+Lập
<sub> </sub>
mỗi thừa số lấy với số mũ
mỗi thừa số lấy với số mũ
<i>tớch cỏc tha số đã chọn</i>
<i>tích các thừa số đã chọn</i>
<i>lín nhÊt cđa nã.</i>
<i>lín nhÊt cđa nã.</i>
Muốn tìm ƯCLN
cđa hai hay nhiỊu sè
…
.
<i>lín h¬n 1</i>
<i>lín h¬n 1</i>
ta lµm
<sub>ta lµm</sub>
nh sau :
nh sau :
+ Phân tích mỗi số
..
+ Phân tích mỗi số
..
<i>ra thõa sè nguyªn tè </i>
<i>ra thõa số nguyên tố </i>
+ Chọn ra các thừa số
+ Chọn ra các thừa số
<i>nguyên tố chung.</i>
<i>nguyên tố chung.</i>
+Lập
+Lập
<sub> </sub>
mỗi thừa số lấy với số mũ
mỗi thừa số lấy với sè mị
…
…
<i>tích các thừa số đã chọn</i>
<i>tích các thừa số đã chọn</i>
<i> </i>
<i> </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b> BÀI 18</b>
<b> BÀI 18</b>
<b>1.</b> <b>Bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>:
<b>2.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BCNN bằng </b>
<b>cách phân </b>
<b>tích các số </b>
<b>ra thừa số </b>
<b>nguyên tố</b>:
<b>3.</b> <b>Cách tìm </b>
<b>BC thơng </b>
<b>qua tìm </b>
<b>BCNN</b> :
<b>1.</b> <b>Bội chung nhỏ nhất</b>:
<b> Định nghĩa</b>: <b>Bội chung nhỏ nhất của 2 hay </b>
<b>nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp </b>
<b>các bội chung của các số đó.</b>
<b>2.</b> <b>Cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra </b>
<b>thừa số nguyờn t</b>:
Quy tắc :
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều sè lín
h¬n 1,ta thùc hiƯn ba b íc sau :
B ớc 1:Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .
B ớc 2:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và
riêng .
B c 3:Lp tớch cỏc tha s đã chọn ,mỗi thừa
số lấy với số mũ lớn nhất của nó .
<b>3.</b> <b>Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN</b> :
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> - Häc </b>
<b>bài theo sách giáo khoa và vở ghi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>GIỜ HỌC KẾT THÚC.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b><sub>T×m BC (6;8) ?</sub></b>
<b><sub>T×m BC (6;8) ?</sub></b>
<b>B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>B(6) = { 0;6;12;18;24;30;36;42;48</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>B(6) = { 0;6;12;18;24;30;36;42;48</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
<b>BC(6, 8) = { 0;24;48;</b>
<b>…</b>
<b> }</b>
</div>
<!--links-->