Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

powerpoint template phoøng gd ñt b¾c quang tröôøng thcs ñoàng yeân gi¸o viªn nguyôn v¨n phong khi nµo th× ta cã thó kõt luën ®­îc abc mnp theo tr­êng hîp c c c abc mnp c c c nõu cã ab mn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.62 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD - ĐT B¾C QUANG</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG YÊN </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>


<b>Khi nào thì ta có thể kết luận đ ợc ABC = MNP </b>


<b>theo tr êng hỵp c.c.c</b>



<b>ABC = MNP (c.c.c) nÕu </b>


<b>cã: AB = MN, BC = NP, </b>
<b> AC = MP</b>


<b>ABC = MNP (c.c.c) nÕu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trườngưhợpưbằngưnhauưthứưnhấtưcủaư</b>


<b>tamưgiácưcư–ưcư-ưc.ưluyệnưtậpư(t3)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 1



<b>Cho ABC cã AB = AC. Gäi M là trung điểm của </b>


<b>BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với BC.</b>



<i><b>Phân tích bài toán:</b></i>



<b>AM BC</b>



0


AMB 90





AMB AMC


<b>ABM = ACM</b>



<i><b>AB = AC (gt)</b></i>


<i><b>MB = MC (gt)</b></i>


<b>C¹nh AM chung</b>



GT ABC cã: AB = AC,
MB = MC (M  BC)
KL AM  BC.


<b>B</b> <b><sub>M</sub></b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Gi¶i</i>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>M</b>


GT ABC cã: AB = AC,
MB = MC (M  BC)
KL AM  BC.



<b>Chøng minh:</b>



<b>XÐt ABM vµ ACM cã: AB = AC (gt), MB = MC (gt), </b>
<b>c¹nh AM chung => </b>

<b>ABM = ACM (c.c.c)</b>



=>

<i><b>(hai góc t ơng ứng)</b></i> <b>mà </b>



<i><b>(kÒ bï) => </b><b>hay </b><b>AM </b></i><i><b> BC</b></i>


 


AMB AMC <sub>AMB AMC 180</sub>    0


 1800 0


AMB 90
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 2



<b>Cho ABC. Vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ </b>


<b>cung trịn tâm C bán kính BA chúng cắt nhau ở D </b>


<b>(D và B nằm khác phía đối với AC). Chứng minh: </b>


<b>AD // BC.</b>



<i><b>Phân tích bài toán:</b></i>

<b><sub>AD // BC</sub></b>






CAD ACB

<b>ADC = CBA</b>



<i><b>AD = CB (gt)</b></i>


<i><b>DC = AB (gt)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Gi¶i</i>



GT ABC, (A; BC)(C; AB) = D
(B và D khác phía với AC)


KL AD // BC.


<i><b>Chøng minh:</b></i>



<b>XÐt ADC vµ CBA cã: AD = CB (gt), DC = AB (gt), </b>
<b>c¹nh AC chung => </b>

<b>ADC = CBA (c.c.c)</b>



=>

<i><b>(hai góc t ơng ứng)</b></i> <b>mà </b>


<i><b>là 2 góc ở vị trí so le trong => </b><b>AD // BC</b></i>


 


CAD ACB <sub>CAD vµ ACB</sub> 


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi 22 sgk



<b>Cho gãc xOy và tia Am. </b>


<b>Vẽ cung tròn tâm O bán kính r, cung này cắt Ox, Oy </b>
<b>theo thứ tự ở B, C. Vẽ cung tròn tâm A bán kính r cung </b>
<b>này cắt tia Am ở D. </b>


<b>Vẽ cung tròn tâm D có bán kính bằng BC, cung này cắt </b>
<b>cung tròn tâm A bán kính r ở E.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Các thao tác vẽ



<b>- Vẽ góc xOy và tia Am.</b>


<b>- VÏ cung trßn (O; r), cung trßn (O; r) cắt Ox tại B </b>


<b>và cắt Oy tại C.</b>


<b>- Vẽ cung tròn (A; r), cung tròn (A; r) cắt Am tại D.</b>
<b>- Vẽ cung tròn (D; BC), cung tròn (D; BC) cắt cung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Giải</i>


<b>O</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>r</b>
<b>x</b>
<b>y</b>

<b>r</b>


Xét OBC và AED cã:



OB = AE (= r), OC = AD (= r), BC = ED (c¸ch vÏ)



=> OBC = AED (c.c.c)



=> hay

BOC EAD 

EAD xOy



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-

<sub> Ôn lại cách vẽ tia phân giác của một góc, tập </sub>


vẽ một góc b»ng mét gãc cho tr íc.



- Lµm bµi tËp 23 SGK, bài 33; 34; 35 SBT.



-

<sub> Đọc tr ớc bài: Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai</sub>



</div>

<!--links-->

×