Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

h h v ạn t 14 09 10 tuần 14 từ ngày 3011 4122009 thứ môn tên bài giảng 2 chào cờ chào cờ đầu tuần tập đọc chú đất nung phần 1 toán chia một tổng cho một số khoa học một số cách làm sạch nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.3 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>H.V</b>

<b>ẠN-T 14 09-10</b>



<b>TUẦN 14 ( Từ ngày 30/11-4/12/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2

<b>Chào cờTập đọc</b> Chào cờ đầu tuầnChú đất Nung ( phần 1)
<b>Toán</b> Chia một tổng cho một số
<b>Khoa học</b> Một số cách làm sạch nước
<b>Đạo đức</b> Bíêt ơn thầy giáo, cơ giáo

3



<b>Anh văn</b> Giáo viên chun


<b>Chính tả</b> Nghe viết : Chiếc áo búp bê
<b>Tốn</b> Chia cho số có một chữ số
<b>LT& câu</b> Luyện tập về câu hỏi
<b>Lịch sử</b> Nhà Trần thành lập

4



<b>Kể chuyện</b> Kể chuyện búp bê của ai ?
<b>Tập đọc</b> Chú đất Nung ( phần 2)


<b>Toán</b> Luyện tập


<b>Âm nhạc</b> Giáo viên chuyên


<b>Địa lý</b> Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ

5



<b>Tập làm văn</b> Thế nào là văn miêu tả


<b>Toán</b> Chia một số cho một tích


<b>Tin</b> Giáo viên chuyên


<b>Khoa học</b> Bảo vệ nguồn nước


<b>Mĩ thuật</b> Vẽ theo mẫu: Vẽ mẫu có hai đồ vật

6



<b>Tốn</b> Chia một tích cho một số


<b>LT&C</b> Dùng câu hỏi cho mục đích khác
<b>Tập làm văn</b> Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
<b>Kĩ thuật</b> Thêu móc xích ( tiết 2)


<b>HĐTT</b> Sinh hoạt tập thể


<i><b> </b></i>


<i><b> Thø hai ngµy 30 tháng 11 năm 2 009</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>


Chú đất Nung


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi
tả, gợi cảm và phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật ( chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm, chú bé
Đất



2. HiĨu tõ ng÷ trong truyÖn.


Hiểu nội dung (phần đầu truyện) : Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khỏe
mạnh, làm đợc nhiều việc có ích và dám nung mình trong lửa đỏ. ( trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK )


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa SGK


- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài Văn hay
<i>chữ tốt và TLCH về nội dung bài</i>


<b> 2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT chủ điểm v bi c </b></i>


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa chủ
điểm Tiếng sáo diều


- Ch im Tiếng sáo diều sẽ đa các
em vào thế giới vui chơi của trẻ thơ.
Trong tiết học mở đầu chủ điểm, các


em sẽ đợc làm quen với các nhân vật
đồ chơi trong truyện Chú Đất Nung.


<b>HĐ1: </b><i><b>HD luyện đọc</b></i>


- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn


- Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt giọng
- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : giọng hồn nhiên, phân
biệt lời các nhân vật, nhấn giọng từ gi
t, gi cm.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu c on 1 và TLCH :
+ Cu Chắt có những đồ chơi nào ?
+ Những đồ chơi của cu Chắt có gì
khác nhau ?


- u cầu đọc đoạn 2 và TLCH:


+ Những đồ chơi của cu Chắt làm quen
với nhau nh thế nào ?


- Yêu cầu đọc thầm đoạn còn lại v


TLCH :


- 2 em lên bảng.


- HS quan sát và mô tả.


- Lắng nghe


- 2 lt : HS1: Từ đầu ... chăn trâu
HS2: TT ... lọ thủy tinh
HS3: Đoạn còn lại
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em cùng bàn
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, lớp trao đổi tr li.


chàng kị sĩ cỡi ngựa, nàng công chúa
ngồi trong lầu son và chú bé Đất


Chng k sĩ và nàng công chúa đợc
nặn từ bột Chắt đợc tặng nhân dịp Trung
thu - Chú bé Đất là do cu Chắt tự nặn
bằng đất sét.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời.



– Họ làm quen với nhau nhng cu Đất
đã làm bẩn quần áo đẹp của họ nên cậu
ta bị cu Chắt không cho họ chơi với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ?


+ Vì sao chú bé Đất quyết định trở
thành Đất Nung ?


+ Chi tiÕt "nung trong lửa" tợng trng
cho điều g× ?


<b>HĐ3: </b><i><b>HD đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi tốp 4 em đọc phân vai. GV hớng
dẫn giọng đọc phù hợp.


- Treo bảng phụ và HD luyện đọc phân
vai đoạn cuối "Ơng Hịn Rấm ... Đất
Nung"


- Tổ chức cho HS thi c.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
- Nhận xét



- CB bi 29 (luyn đọc phân vai)


– Chú đi ra cánh đồng nhng mới đến
chái bếp thì gặp ma, bị ngấm nớc và rét.
Chú chui vào bếp sởi ấm và gặp ơng
Hịn Rấm.


– Vì sợ ơng Hịn Rấm chê là nhát và vì
chú muốn đợc xông pha, làm việc có
ích.


– Phải rèn luyện trong thử thách con
ngời mới trở thành cứng rắn, hữu ích.
- 4 em đọc phân vai.


- Cả lớp theo dõi tìm giọng đọc phù hợp
từng vai.


- Nhóm 3 em luyện đọc phân vai.
- 3 nhóm thi đọc.


– Ca ngợi chú bé Đất can đảm, muốn
trở thành ngời khỏe mạnh, làm đợc
nhiều việc có ích, đã dám nung mình
trong lửa đỏ.


- L¾ng nghe







Chia mét tỉng cho mét sè


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- BiÕt chia 1 tỉng chia cho 1 số.


- Bớc đầu biết vận dụng tính chÊt chia mét tæng cho mét sè trong thùc hµnh tÝnh


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gäi HS lên bảng giải bài 2c
- Nêu cách tính S hình vuông


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>GV HDHS nhận biết tính chất một</b></i>
<i><b>tổng chia cho 1 số</b></i>


- Viết lên bảng 2 biĨu thøc


- Gọi 2 em lên bảng tính giá trị biểu thức
- Cho HS so sánh 2 kết quả tính để có :


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7



+ Khi chia 1 tæng cho 1 sè ta cã thĨ thùc
hiƯn nh thÕ nµo ?


- Gọi 3 em nhắc lại để thuộc tính chất ny


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1a :


- Yêu cầu HS tự làm VT bằng 2 cách
- GV kết luận, ghi điểm.


Bài 1b:


- Gi 1 em c mu


- 2 em lên bảng.
- 1 sè em nªu.


- 1 em đọc.


– (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8


– 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8


- 1 em lên bảng viết bằng phấn màu.


Nu cỏc số hạng đều chia hết cho
số chia thì ta có thể chia từng số


hạng cho số chia rồi cộng các kt
qu li vi nhau.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV phân tích mÉu :


– C1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8


 TÝnh theo thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


– C2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4


= 32 : 4 = 8


 VËn dông tÝnh chÊt chia 1 tỉng cho 1 sè
Bµi 2 :


- Gi 1 em c yờu cu v mu


- Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu tính chất
chia 1 hiệu cho 1 sè


- GV kÕt luËn.
Bµi 3:


- Gọi 1 em c


- Gợi ý HS nêu các bớc giải



- Yêu cầu HS giỏi giải cả 2 cách
- Kết luận, ghi điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 67


- 1 em c.


- HS quan sát mẫu và tự làm VT, 2
em lên bảng.


- Lớp nhËn xÐt, cñng cè tÝnh chÊt
chia 1 tæng cho 1 sè.


- 1 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS làm VT, 2 em lên bảng.


-1 em nªu tÝnh chÊt chia 1 hiÖu cho
1 sè.


- 2 em nhắc lại.
- 1 em c.


C1: - Tìm số nhóm mỗi lớp


- T×m sè nhãm 2 líp cã



– C2: - TÝnh tỉng sè HS


- TÝnh tæng sè nhóm HS
- 2 em lên bảng.


- Lớp nhận xét
- Lắng nghe


<sub> </sub>



Mét số cách làm sạch nớc


<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Một số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách: lọc, khử trùng, đun sôi, ...
- Biết đun sôi nớc khi uống.


- Bit phi dit ht các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tn ti trong nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình trang 56, 57 SGK
- PhiÕu häc tËp


- Mơ hình dụng cụ lọc nớc đơn giản (chế biến từ chai nớc suối)


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- V× sao nguån nớc bị nhiễm bẩn ?


- Tác hại đ/v con ngời khi nguån níc bị
nhiễm bẩn ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu một số cách làm sạch nớc</b></i>


- Hi : K ra mt s cách làm sạch nớc mà
gia đình hoặc địa phơng bạn sử
dụng ?


- Gi¶ng : Cã 3 cách làm sạch nớc


Lọc bằng giấy bọc, bông ... hoặc bằng cát,
than


Khử trùng nớc : pha vào nớc những chất
khử trùng nh nớc gia-ven


un sụi để giết bớt vi khuẩn


- 2 em tr¶ lêi.


- HS thảo luận trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành lọc nớc</b></i>



- Chia nhóm 4 em và HD các nhóm làm thực
hành và thảo luận theo các bớc trong SGK
trang 56


- KL: Nguyên tắc chung của lọc nớc đơn
giản là :


– Than củi hấp thụ các mùi lạ và màu trong
nớc.


Cát, sỏi có tác dụng lọc những chất không
hòa tan.


<b>HĐ3: </b><i><b>Tìm hiểu quy trình SX nớc sạch</b></i>


- Yờu cu cỏc nhúm đọc các thông tin trong
SGK trang 57 và trả lời vào phiếu học tp
(nh SGV)


- GV kết luận


<b>HĐ4: </b><i><b>Thảo luận về sự cần thiết phải đun</b></i>
<i><b>sôi nớc uống</b></i>


- Hỏi :


+ Nc đã đợc làm sạch bằng các cách trên đã
uống ngay đợc cha ? Tại sao ?



+ Muốn có nớc uống đợc ta phải làm gì ?


<b>3. Cđng cè, dỈn dß:</b>


- Gọi HS đọc Bạn cần biết
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 28


- HS thực hành theo nhóm.


- i diện nhóm trình bày SP nớc
đã đợc lọc và kết quả thảo luận :


– Nớc sau khi lọc cha thể dùng
ngay đợc vì cha làm chết đợc các
vi khuẩn gây bệnh có trong nớc.
- Nhóm 4 em thảo luận và ghi vào
phiếu học tập.


- Đại diện 3 nhóm lên trình bày
theo đúng thứ tự dây chuyền SX
nớc sạch.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS th¶o ln tr¶ lêi


– Phải đun sơi trớc khi uống để
diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ


các chất độc còn tồn tại trong nớc.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe




Biết ơn thầy giáo, cô giáo


<b>I. MụC tiêu :</b>


Học xong bài này, HS có khả năng :
1. Hiểu :


- Công lao của các thầy giáo, cô giáo đ/v HS


- Neu những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo.


2. BiÕt bµy tá sù kÝnh träng, biÕt ơn các thầy giáo, cô giáo.


- * Nhc nh cỏc bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy, cơ giáo.
* Giảm tải: - Sửa lại tình huống:…<i>Các bạn ơi, cơ Bình bị ốm đấy! Chiều nay…</i>
- Câu hỏi 2: Bỏ từ cùng


- Bµi tËp 2 ý g: Bá tõ chia sỴ


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Các băng chữ để sử dụng cho HĐ3



<b>iii. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Kể những việc em nên làm để thể hiện
lịng hiếu thảo với ơng bà, cha m


- Cả lớp cùng hát bài Cháu yêu bà.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Xử lí tình huống</b></i>


- GV nêu tình huống.


- 2 em tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hái :


+ Em hÃy đoán xem các bạn nhỏ trong
tình huống trên sẽ làm gì khi nghe Vân
nói ?


+ Nu em l HS lớp đó, em sẽ làm gì ?
Vì sao ?


- KL: Thầy cô đã dạy dỗ các em nhiều
điều hay, điều tốt. Các em phải kính
trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.



<b>HĐ2: </b><i><b>HĐ nhóm đơi (Bài 1 SGK)</b></i>


- Gi 1 em c yờu cu


- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS trình bày


- GV nhn xột, a ra li gii ỳng.


<b>HĐ3: </b><i><b>Thảo luận nhóm (Bài 2)</b></i>


- Chia lớp thành 7 nhóm và phát cho mỗi
nhóm 1 băng chữ viết tên 1 việc làm
trong BT2, yêu cầu HS lựa chọn những
việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy cô
giáo và tìm thêm các việc làm khác biểu
hiện lòng biết ơn thầy cô.


- GV kết luận : a, b, d, đ, e, g là các việc
nên làm.


<b>3. Củng cố, dặn dß:</b>


- Gọi HS đọc Ghi nhớ


- Dặn : Viết, vẽ, dựng tiểu phẩm về chủ
đề bài học. Su tầm các bài hát, bài thơ...
ca ngợi công lao thầy cô



- 3 - 5 em trình bày.


- 3 - 5 em trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em nhắc lại.


- 1 em c.


- 2 em cựng bn trao i.


- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


– Tranh 1, 2, 4 : §óng


– Tranh 3 : Sai


- Từng nhóm nhận băng giấy, thảo
luận và ghi những việc nên làm.
- Từng nhóm dán băng chữ vào một
trong hai cột ("Biết ơn" hay "Không
biết ơn") và các tờ giấy ghi các việc
nên làm nhóm đã thảo luận.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 2 em đọc.
- Lắng nghe


<i><b> Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b></i>





Nghe - viÕt: Chiếc áo búp bê


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


1. HS nghe cơ giáo đọc - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê
2. Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát âm sai dẫn đến
viết sai : s/ x hoặc ât/ âc


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bút dạ và 3 phiếu khổ lớn


- 2 bảng phụ viết đoạn văn bài 2a


<b>III. hot ng dy v hc :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 1 em tự tìm và đọc 5, 6 tiếng có vần
im/ iêm để 2 bạn viết lên bảng, c lp vit
Vn


<b>2. Bài mới :</b>


phim truyện, cái kim, tiết kiệm,
tìm kiếm, kim tiêm ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* GT bài:</b></i> GT mục đích, u cầu của bài


<b>H§1: </b><i><b>HD nghe viÕt</b></i>


- GV đọc đoạn văn "Chiếc áo búp bê".
+ Nội dung đoạn văn nói gì ?


- u cầu đọc thầm đoạn văn tìm các DT
riêng và các từ ngữ d vit sai


+ Giải nghĩa: tấc xa tanh và HD cách viết từ
phiên âm


- Đọc cho HS viết BC, gọi 1 em lên bảng
viết


- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi


- Yờu cu nhúm 2 em i vở bắt lỗi


- ChÊm vë 5 em, nhËn xÐt vµ nêu các lỗi
phổ biến


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm bài tập </b></i>


Bài 2a:


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Treo bảng phụ và gọi 1 em đọc đoạn văn
- Giải thích : cái Mỹ


- Yêu cầu nhóm 4 em thảo luận làm bài
- Chia lớp thành 2 đội và chơi trò chơi Ai
<i>đúng hơn ?</i>


- Gọi đại diện nhóm đọc lại đoạn văn
- Gọi HS nhận xét


- Kết luận lời gii ỳng


* Gợi ý nếu HS gặp khó khăn


+ Ti sao cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem
một tí ? (s h, s v)


+ Nó còn sợ gì nữa ? (sợ anh lính cời với
bạn nó quá lâu)


Bài 3b:


- Gọi HS đọc u cầu


+ Em hiĨu thÕ nµo là tính từ ?


- Yêu cầu nhóm 2 em làm bài, phát phiếu
cho 3 nhóm


- GV kết luận, ghi điểm.



<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn chuẩn bị bài 15


- Theo dâi SGK


– Tả chiếc áo búp bê xinh xắn.
Một bạn nhỏ đã may áo cho búp bê
của mình với biết bao tình cảm u
thơng.


– bÐ Ly, chÞ Kh¸nh


– phong phanh, tấc xa tanh, bao
thuốc, mép áo, khuy bấm, hạt cờm,
đính dọc, nhỏ xíu...


– tÊc xa tanh, mÐp ¸o, h¹t cêm,
nhá xÝu


- HS viÕt VT.


- HS nghe và soát lỗi.


- 2 em cựng bn đổi vở bắt lỗi.
- HS sửa lỗi.



- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- Th¶o luËn nhãm


- Mỗi đội cử 4 em thi đua ai đúng
hơn, nhanh hơn trên bảng phụ.
- Đại diện 2 đội đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét.


– xinh xinh, xãm, xúm xít, màu
xanh, ngôi sao, khẩu sóng, sê, xinh,
sỵ.


- 1 em đọc.
- 1 em nêu.


- 2 em cùng bàn thảo luận, làm bài.
- Dán phiếu lên bảng


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- L¾ng nghe



Chia cho số có một chữ số


<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia có nhiỊu ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè ( chia
hết, chia có d).



<i>* Giảm tải: Bài 1/77 : giảm dòng 3 câu a và b</i>


<b>II. hot ng dy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Bµi cị :</b>


- Gäi HS giải lại bài 1 và bài 2


- Nêu tính chất nhân 1 tổng (1 hiệu) cho 1 số


<b>2. Bài míi :</b>


<b>H§1: </b><i><b>GT phÐp chia hÕt</b></i>


- GV nêu phép chia : 128 472 : 6 = ?
- Gọi 1 em lờn bng t tớnh


- Gọi 1 em nêu cách tính (tính từ trái sang
phải)


- Gi 5 em ln lt ng lên làm miệng từng
bớc, GV ghi bảng.


- Gäi 1 em trình bày lại cả phép chia.


<b>HĐ2: </b><i><b>GT phép chia có d</b></i>


- GV nªu : 230 859 : 5 = ?



- Gọi HS đặt tính và nêu cách tính
- Gọi 1 số em nhắc lại quy trình chia
+ Lu ý : s d < s chia


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1a :


- Cho HS lµm BC


– 92 719, 76 242
- GV kÕt luËn.
Bµi 1b:


- Yêu cầu HS tự làm VBT


52 911 (d 2) – 95 181 (d 3)
Bµi 2 :


- Gọi HS đọc đề


- Gợi ý HS nêu cách tính
- Gọi HS nhận xét


Bài 3:


- Gi HS c


- Nhóm 2 em thảo luận làm bài. Phát phiếu
cho 2 nhóm



- Gọi HS nhận xét


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 68


- 2 em lên bảng.
- 1 số em nêu.


- 1 em đọc phép chia.


128 472 6
08 21 412
2 4


07
12
0


- HS lµm miƯng theo thø tù : chia,
nh©n, trõ nhÈm.


- 1 em trình bày.
- 1 em đọc.


- 1 em lên bảng đặt tính và thực
hiện.



230 859 5
30 46 171
0 8


35
09
4


- HS lµm BC, lần lợt 2 em lên
bảng.


- Lớp nhận xét.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- 1 em c.


- 1 em lên bảng, HS làm vT.


128 610 : 6 = 21 435 (l)
- 1 em đọc.


- 2 em cïng bàn thảo luận làm bài.
- Dán phiếu lên bảng


187 250 : 8 = 23 406 (d 2)
- L¾ng nghe





Luyện tập về câu hỏi


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy
( BT2, BT3, BT4) bớc đầu biết đợc một dạng câu có từ nghi vấn nhng khơng dùng để
hỏi. ( BT5).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn viết sẵn lời giải BT1
- Bảng phụ viết sẵn 3 câu hỏi của BT3
- 3 tờ giấy khổ lớn để HS làm BT4


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Câu hỏi dùng để làm gì ? Cho VD
- Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu
hiệu nào ? Cho VD


- Cho VD 1 câu hỏi em dùng để tự hỏi
mình


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i>Bài học hôm nay giúp các


em tiếp tục luyện tập về câu hỏi, phân
biệt câu hỏi với những câu không phải
là câu hỏi.


<i><b>* HD luyện tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu ý kiến


- GV dán lời giải BT1 lên bảng và kết
luận.


Bài 2:


- Gi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- Gọi 1 số em trình bày


Bài 3:


- Gi 1 em c BT3
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét
- KL li gii ỳng :



có phải ... không ?


phải không ? à ?
Bµi 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu đọc lại các từ nghi vấn ở BT3
- Yêu cầu tự lmbi


- Gọi HS nhận xét
- Gọi vài em trình bày


- 3 em tiÕp nèi tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS t lm VBT.


- 4 em trình bày.
- Lớp nhận xét.


a) Hăng hái và khỏe nhất là ai ?


b) Trớc giờ học, chúng em thờng làm gì ?
c) Bến cảng nh thÕ nµo ?


d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu ?


- 1 em đọc.


- Gäi 2 em lên bảng, HS tự làm VBT.
- Lớp nhận xét.


- 5 - 6 em trình bày.


Ai là lớp trởng ?


Cái gì trong cặp cậu thế ?


nh, cu hay làm gì ? ...
- 1 em đọc.


- 1 em lên bảng dïng phÊn mµu gạch
chân các từ nghi vấn trong bảng phụ.
- Lớp nhận xÐt.


- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- 3 em lên bảng đặt câu, lớp tự làm VBT.
- Nhận xét bài trờn bng


- 2 em trình bày VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 5:


- Gi 1 em c BT5



- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận, trả lời
- Gọi HS phát biểu


- KL : – 5b : nêu ý kiến của ngời nói
– 5c, e : nêu ý kiến đề nghị


<b>3. DỈn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 28


Em học lớp 1 phải không ?


Em hc lp 1 ?
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi.


– Câu b, c, e khơng phải là câu hỏi vì
chúng không phải dùng để hỏi về điều
mà mình cha bit.


- Lắng nghe




Nhà Trần thành lập


<b>I. MụC tiêu :</b>



Học xong bài này, HS biÕt :


- Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nớc ta là Đại Việt.
+ Đến cuối thế kỉ thứ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hồng
nhờng ngơi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần thành lập.


- Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nớc vẫn là Đại Việt.


<i>- HS khá, giỏi: biết những việc làm của nhà Trần nhằm củng cố, xây dựng đất nớc: chú </i>
<i>ý xây dựng lực lợng quân đội, chăm lo bảo vệ đê điều, khuyến khích nơng dân sản xuất.</i>
.


<i>* Gi¶m t¶i: - Giảm yêu cầu : Em có nhận xét gì về quan hệ giữa vua với quan, vua với</i>
<i>dân dới thời nhà Trần</i>


- Gii thớch bng t thun Vit cỏc chức quan: Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền s,


<i></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập cho HS


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- KĨ l¹i trËn chiÕn tại phòng tuyến sông
Nh Nguyệt ?



- Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lợc ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Yờu cu HS c SG Kv trả lời :


+ Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ?
- Gọi 1 số em trả lời


- GV kÕt luận, tóm tắt lại.


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>


- Phỏt phiu BT, yêu cầu đọc SGK rồi điền
dấu (x) vào ô trng :


+ Đứng đầu nhà nớc là vua.


+ Vua đặt lệ nhờng ngôi sớm cho con. 
+ Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn
điền sứ. 


- 2 em tr¶ lêi


- HS đọc thầm trang 37 và trả lời :



– Nhà Lý suy yếu phải dựa vào nhà
Trần. Lý Chiêu Hoàng lên ngôi mới 7
tuổi. Họ Trần tìm cách để Chiêu
Hồng lấy Trần Cảnh rồi nhờng ngơi
cho chồng (1226). Nhà Trần ra đời.
- HS tự đọc SGK và hoàn thành phiếu
BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Đặt chuông trớc cung điện để ND đến
đánh chng khi có điều oan ức hoặc cầu
xin. 


+ C¶ níc chia thành các lộ, phđ, ch©u,
hun, x·. 


+ Trai tráng khỏe mạnh đợc tuyển vào
quân đội, thời bình thì SX, khi có chiến
tranh thì tham gia chiến u.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c ghi nhớ
- Nhận xét


- CB: Häc Ghi nhí bµi cị vµ CB bµi 13


- Sau khi làm bài, vài em trình bày
những chính sách về tổ chức nhà nớc
đợc nhà Trần thực hiện.



- 3 em đọc.
- Lắng nghe


<i><b> Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009</b></i>




Bóp bª cđa ai ?


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


1. Dựa theo lời kể của GV câu chuyện <i>Búp bê của ai ?, nhớ đợc câu chuyện, nói đúng</i>
lời thuyết minh cho từng tranh minh họa truyện; kể lại đợc câu chuyện bằng lời của búp
bê, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt


- HiĨu trun. BiÕt phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống giả thiết
2.


- HS chăm chú nghe thầy cô kĨ chun, nhí chun.


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn
- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quí đồ chơi.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa phãng to


- 6 băng giấy để 6 HS viết lời thuyết minh (Bài 1) và 6 băng giấy đã viết sẵn lời thuyết
minh


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS kể lại chuyện em đã chứng
kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên
trì, vợt khó


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i>Trong tiết KC hôm nay, cô sẽ
kể cho các em nghe câu chuyện Búp bê
<i>của ai ?. Câu chuyện này sẽ giúp các em</i>
hiểu : Cần phải c xử với đồ chơi nh thế
nào ? Đồ chơi thích những ngời bạn, ngời
chủ nh thế nào ?


<b>H§1: </b><i><b>GV kĨ chun</b></i>


- Kể lần 1 : chậm rãi, nhẹ nhàng. Lời búp
bê lúc đầu tủi thân, sau sung sớng. Lời lật
đật : oán trách. Lời Nga : ầm lên, đỏng
đảnh. Lời cô bé : dịu dàng, ân cần.


- KĨ lÇn 2: võa kĨ võa chØ tranh minh họa


<b>HĐ2: </b><i><b>HD tìm lời thuyết minh</b></i>


- Yờu cu quan sát tranh, thảo luận nhóm
đơi để tìm lời thuyết minh cho từng tranh


- Phát băng giấy và bút dạ cho 6 nhóm


- 2 em kĨ.
- Líp nhËn xÐt.


- L¾ng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi các nhóm khác bỉ sung
- NhËn xÐt, sưa lêi


1. Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ cùng các
đồ chơi khác.


2. Mùa đơng, khơng có váy áo, búp bê
lạnh và tủi thân khóc.


3. Đêm tối, búp bê bỏ cô chủ đi ra phố.
4. Một cô bé tốt bụng nhìn thấy búp bê
trong đống lá khơ.


5. C« bÐ may váy áo mới cho búp bê.
6. Búp bê sống hạnh phúc trong tình thơng
yêu của cô chủ mới.


<b>HĐ3: </b><i><b>Kể b»ng lêi cđa bóp bª</b></i>


- Gọi 1 em đọc u cầu



- Nhắc : Kể theo lời búp bê là nhập vai
búp bê để kể câu chuyện. Khi kể phải xng
tôi (mỡnh, t ...)


- Gọi 1HS giỏi kể mẫu đoạn đầu


- u cầu KC trong nhóm. Giúp đỡ nhóm
yếu


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp


- NhËn xÐt chung, b×nh chọn bạn nhập vai
và kể hay.


<b>HĐ4: </b><i><b>Kể phÇn kÕt trun theo t×nh</b></i>
<i><b>huèng</b></i>


- Gọi 1 em đọc BT3


- Yêu cầu HS tởng tợng một lúc nào đó cơ
chủ cũ gặp lại búp bê trên tay cô chủ mới
- Gọi HS trỡnh by


- GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?



- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 15


- Viết lời thuyết minh ngắn gọn,
đúng ND, đủ ý vào băng giấy rồi
dán dới mỗi tranh


- HS nhËn xÐt, bæ sung.


- 1 em đọc cả 6 lời thuyết minh.


- 1 em đọc.
- Lắng nghe


- 1 em kĨ mÉu.


- 2 em cïng bµn tËp kĨ.
- 3 em kể từng đoạn.
- 3 em kể cả câu chun.
- Líp nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


- HS tập kể trong nhúm ụi.


- 3 - 5 em trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS tự trả lời.
- Lắng nghe





Chó §Êt Nung

(tiÕp theo)



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1Biết đọc với giọng kể chậm rãi , đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với lời các nhân vật.
( chàng kị sĩ;nàng công chúa, chú đất nung).


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đỏ đã trở
thành ngời hữu ích, chịu đợc nắng ma, cứu sống đợc hai ngời bột yếu đuối.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài Chú Đất
<i>Nung (phần 1) và TLCH 3, 4 SGK</i>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i>Phần tiếp theo hôm nay sẽ


giúp các em biết đợc số phận của hai
ng-ời bột trôi dạt ra sao ? Đất Nung đã thực
sự đổi khác, trở thành một ngời hữu ích
nh thế nào ?


<b>HĐ1: </b><i><b>HD luyện đọc</b></i>


- Gọi mỗi lợt 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt hơi


- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : chuyển giọng linh hoạt,
đọc phân bit li cỏc nhõn vt.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu đọc "từ đầu đến nhũn cả chân
tay" và TLCH :


+ KĨ l¹i tai n¹n cđa hai ngêi bét ?


- u cầu đọc đoạn còn lại và TLCH:
+ Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 ngời
bột bị nạn ?


+ V× sao Đất Nung có thể nhảy xuống


n-ớc cứu hai ngêi bét ?


+ Theo em, c©u nãi céc tch cđa Đất
Nung có ý nghĩa gì ?


+ Đặt tên khác cho truyện ?
+ Nội dung chính của bài là gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.


<b>H3: </b><i><b>HD c diễn cảm</b></i>


- Gọi 4 HS đọc truyện theo vai
- GT đoạn cần luyện đọc


- Tổ chức cho HS thi c trc lp theo
nhúm 4 em


- KL và cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?


- Nhận xét


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe



- 2 lợt : HS1: Từ đầu ... công chúa
HS2: TT ... ch¹y trèn
HS3: Còn lại


- 1 em c.


- 2 em cựng bàn luyện đọc.
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- 1 em c, c lp c thm.


LÃo chuột cạy nắp lọ tha nàng công
chúa vào cống. Chàng kị sĩ đi tìm cũng
bị lừa vào cống. Hai ngời gặp nhau và
cùng chạy trốn, chẳng may bị lật
thuyền rơi xng níc nhịn cả chân
tay.


nhảy xuống níc vít hä lên phơi
nắng cho se bột lại


Đất Nung đã đợc nung trong lửa,
chịu đợc nắng ma.


– Cần phải rèn luyện mới cứng rắn,
chịu đợc thử thách, khó khăn, sống có
ích.



– Hãy tơi luyện trong lửa đỏ
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn


– Muèn trë thµnh mét ngêi có ích
phải biết rèn luyện, không sợ gian khổ,
khó khăn.


- 4 em c.


- Lp theo dừi tìm ra giọng đọc đúng.
- Nhóm 4 em luyện đọc "Hai ngời bột
tỉnh ra ... trong lọ thủy tinh mà"


- 3 nhúm thi c.
- Nhn xột


Đừng sợ gian nan thử thách


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- CB bài 29 thác, gian nan
- L¾ng nghe



Lun tËp


<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng :


- Thùc hiƯn phÐp chia mét sè cã nhiỊu ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè
- BiÕt vËn dơng chia 1 tỉng (hc 1 hiƯu) cho 1 sè



<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bi c :</b>


- Gọi 2 em giải lại bài 2, 3 SGK


<b>2. Luyện tập :</b>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS tù lµm VT


a) 9 642 b) 39 939
8 557 (d 4) 29 757 (d 1)
Bµi 2 :


- Gọi HS c


- Yêu cầu nêu các cách giải bài toán tìm 2
số khi biết tổng và hiệu


- Yêu cầu HS giải 1 trong 2 bài
- Gọi HS nhận xét


Bài 3:


- Gọi 1 em đọc đề


+ Muèn t×m sè TBC của nhiều số, ta làm


thế nào ?


- Gợi ý HS nêu cách bớc giải


- Yêu cầu HS làm VT


- Gi i din nhúm trỡnh by


- Nhận xét, ghi điểm
Bài 4:


- Yêu cầu HS nêu cách chia 1 tổng (1 hiệu)
cho 1 số


- Yêu cầu HS tự làm VT


15 423 - 55 297
- Kết luận lời giải ỳng


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 69


- 2 em lên bảng.


- HS làm VT, 4 em yếu lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- 1 em c.


- 2 em nêu.


– sè lín = (tỉng + hiƯu) : 2


– sè bÐ = (tỉng - hiƯu) : 2


- HS làm VT, 2 em cùng lên bảng
giải 2 bài.


a) 12 017 và 30 489
b) 26 304 và 111 591
- 1 em c.


- 2 em nêu.


Tìm số toa xe


Tìm số hàng 3 toa chở


Tìm số hàng 6 toa chở


Tìdm số hàng TB mỗi toa chở
- Nhóm 2 em thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


3 + 6 = 9


14 580 x 3 = 43 740 (kg)


– 13 275 x 6 = 79 650 (kg)



– (43740 + 79650) : 9 = 13710
(kg)


- 2 em nêu.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động sản xuất của ngời dân


ở đồng bằng Bắc B



<b>I. MụC tiêu :</b>


Học xong bài này, HS biÕt :


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ .
- Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai ca c nc.


+ Trồng nhiều ngô, khoai cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.


- Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh: 1,2,3 nhiệt độ dới 20 độ, từ đó biết đồng
bằng Bắc Bộ có mùa đơng lạnh.


* Giảm tải: - Giảm yêu cầu và bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng ở hà Nội


<i> - Giảm câu hỏi 3: Em hãy nêu thứ tự các cơng việc trong q trình sản xuất</i>
<i>lúa gạo của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ.</i>


<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>



- Bản đồ nông nghiệp VN


- Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ


<b>IiI. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Em h·y kĨ vỊ nhµ ë vµ lµng xãm cđa
ng-êi Kinh ở ĐB Bắc Bộ ?


- Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở ĐB Bắc
Bộ ?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Vựa lúa lín thø hai cđa c¶ níc</b></i>


- Dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu
biết để TLCH :


+ ĐB Bắc Bộ có những thuận lợi nào để
trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc ?
- Dựa vào SGK, tranh, ảnh, nêu tên các
cây trồng, vật nuôi khác của ĐB Bắc Bộ


<i><b>b. Vïng trång nhiỊu rau xø l¹nh</b></i>



- Yêu cầu các nhãm dùa vµo SGK th¶o
ln :


+ Mùa đơng của ĐB Bắc Bộ dài bao nhiêu
tháng ? Khi đó nhiệt độ nh thế nào ?


+ Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận
lợi và khó khăn gì cho SX nơng nghiệp ?


+ Kể tên các loại rau xứ lạnh đợc trồng ở
ĐB Bc B ?


- Giải thích thêm về ảnh hởng của gió mùa
Đông Bắc đ/v thời tiết và khí hậu ĐB Bắc
Bộ


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu Ghi nhớ
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 14


- 2 em lên bảng.


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>


phù sa mµu mì, ngn níc dồi
dào, ngời dân có kinh nghiệm trồng
lúa



<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


ngô, khoai, cây ăn quả ...


nuôi gia súc, gia cầm ...


<b>HĐ3: </b><i><b>HĐ nhóm</b></i>


kộo di 3 - 4 tháng, nhiệt độ thờng
giảm nhanh


– Thuận lợi : trồng thêm cây vụ đông
(khoai tây, su hào, xà lỏch...)


Khó khăn : rét quá thì lúa và 1 số
cây bị chết.


khoai tây, và rốt, bắp cải, cà chua...
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Lắng nghe


<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</b></i>




Th no là văn miêu tả ?


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>



1. Hiểu đợc thế nào là miêu tả


2. Nhận biết đợc câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung, bớc đầu viết đợc 1,2 câu
miêu tả trong những hình ảnh u thích trong bài th Ma.


<b>II. dựng dy hc :</b>


- Bút dạ và phiÕu khỉ to viÕt ND bµi 2/ I


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em kể câu chuyện theo 1
trong 4 đề tài đã nêu ở tiết trớc


- Cho biết câu chuyện bạn kể đợc mở
đầu và kết thúc theo cách nào ?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i>Tiết học hôm nay sẽ giúp
các em hiểu "Thế nào là miêu tả ?"


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu ví dụ</b></i>


Bài 1:


- Gi HS c yờu cu và ND


- Gọi HS phát biểu ý kiến
Bài 2:


- Phát phiếu và bút dạ cho nhóm 4 em
- HDHS hiểu đúng câu văn : "Một làn
gió..., những chiếc lá (lá sòi đỏ, lá
cơm nguội vàng) ..."


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 3:


- Gọi HS c cõu hi


- Nhóm 2 em thảo luận và phát biểu
- KL :Quan sát bằng nhiều giác quan.


<b>HĐ2: </b><i><b>Nêu ghi nhí</b></i>


- Gọi HS nêu ghi nhớ và yêu cầu c
thuc lũng


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gi 1 em c yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
Bài 2:



- Gọi HS đọc yêu cầu và bài thơ
- Gi 1 HS gii lm mu


- Yêu cầu tự viết đoạn văn miêu tả


- 2 em kể.


- HS dới lớp TLCH.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– các sự vật đợc miêu tả : cây sòi - cây
cơm nguội - lạch nớc


- HĐ trong nhóm trao i v hon thnh
phiu bi tp


- Dán phiếu lên bảng


- Nhận xét, bổ sung phiếu trên bảng
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn thảo luận, trả lời.


Quan sát bằng mắt và bằng tai
- 3 em nêu.


- 1 em đọc.



- HS đọc thầm truyện Chú Đất Nung
tr li.


"Đó là ... mái lầu son"


- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc bài Ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS trình bày bài viết
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Thế nào là miêu tả ?
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 28


- Tự làm bài


- 3 - 5 em trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.


- Lắng nghe




Chia mét sè cho mét tÝch


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- Thực hiện đợc phép chia 1 số cho 1 tích
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 4 SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tính và so sánh giá trị cđa 3</b></i>
<i><b>biĨu thøc</b></i>


- GV ghi 3 BT lªn b¶ng :


24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3
- Yêu cầu HS tính giá trị của 3 biĨu thøc
råi so s¸nh


- HDHS ghi :


24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
- HD phát biểu nh SGK


<b>HĐ2: </b><i><b>Lun tËp</b></i>



Bµi 1 :


- Gọi 1 em đọc u cầu
- Yêu cầu giải bằng 3 cách


- Gäi HS nhËn xÐt bài làm trên bảng
Bài 2 :


- Gi HS c yờu cầu và bài mẫu
- Yêu cầu mỗi em làm 1 phộp tớnh


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng và
bổ sung các cách tính khác


Bài 3:


- Gi HS c


- Gợi ý HS nêu các cách giải


- Gọi 2 em lên bảng


- 2 em lên bảng.


- 1 em c 3 BT


– 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4



– Các giá trị đó bằng nhau.


- 2 em phát biểu, lớp đọc thầm SGK.


- 1 em đọc.


- HS tù lµm VT, 3 em lên bảng.


50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5


– 50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5


– 50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
- 1 em đọc.


- HS làm VT, 3 em cùng lên bảng.


80 : 40 = 80 : (10 x 4)


= 80 : 10 : 4 = 8 : 4 = 2
Hc : 80 : 40 = 80 : (8 x 5)


= 80 : 8 : 5 = 10 : 5 = 2
- 1 em c.


C1: Tìm số vở 2 bạn mua


TÝnh giá tiền 1 quyển



C2: Tìm số tiền 1 bạn mua hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 70


- HS làm VT, 2 em lên bảng.


7200 : (3 x 2) = 1200 (đ)


7200 : 2 : 3 = 1200 (đ)
- Lắng nghe




<sub>Bảo vệ nguồn nớc</sub>


<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bài häc, HS biÕt :


- Nêu đợc một số biện pháp bảo vệ nguồn nớc:
+ Phải vệ sinh xung quanh ngun nc.


+ Làm nhà tiêu tự hoại xa ngn níc.


+ Xư lý níc th¶i b¶o vƯ hƯ thống thoát nớc thải,..
- Thực hiện bảo vệ nguồn nớc


* Giảm tải: - Chuyển yêu cầu vẽ tranh thành hoạt động đóng vai vận động mọi ngời


<i>trong gia đình tit kim nc.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình trang 58, 59 SGK


- Giấy A3 cho các nhóm, bút màu cho HS


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- KĨ tªn mét số cách làm sạch nớc mà em
biết


- Trình bày dây chuyền SX và cấp nớc
sạch của nhà máy nớc


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ</b></i>
<i><b>nguồn nớc</b></i>


- Yờu cu nhúm ụi quan sỏt hình vẽ và
TLCH trang 58 SGK


- Giúp đỡ các nhóm yu


- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận



- Yờu cầu HS liên hệ bản thân, gia đình
và địa phơng đã làm gì để bảo vệ nguồn
nớc


- GV kÕt luËn nh mục Bạn cần biết.


<b>H2: </b><i><b>úng vai vận động mọi ngời</b></i>
<i><b>trong gia đình tiết kiệm nớc</b></i>


- Chia nhãm 6 em và giao nhiệm vụ :


Xây dựng kịch bản


Tập đóng vai


- Tuyên dơng các nhóm có kịch bản hay,
úng vai t nhiờn.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- 2 em lên bảng.


- 2 em cựng bàn chỉ vào từng hình,
nêu những việc nên và khơng nên làm
để bảo vệ nguồn nớc.


– Không nên : đục ống nớc, đổ rác


xuống ao.


– Nên làm : vứt rác tái chế đợc vào
thùng riêng, làm nhà tiêu tự hoại, khơi
thông cống rãnh quanh giếng, XD hệ
thống nớc thải.


- HS tù tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 2 em đọc, lớp đọc thầm HTL.


- Nhóm 6 em cùng xây dựng kịch
bản, phân công từng thành viờn ca
nhúm úng 1 vai


- Lần lợt từng nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chuẩn bị bài 29 - Lắng nghe




Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật


<b>I. MụC tiêu :</b>


- HS nắm đợc hình dạng, tỉ lệ của hai đồ vật.


- HS biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ đợc hai đồ vật gần giống nhau.


- HS yêu thích v p ca cỏc vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: SGV, SGK. một vài mẫu có hai đồ vật để vẽ theo nhóm.
- Một số bài vẽ mẫu có hai đồ vật của HS các lớp trớc.


- HS: Mẫu để vẽ theo nhóm. Giấy vẽ hoặc vở thực hành.


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- GV kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS.


-Kiểm tra đánh giá bài vẽ của một số HS
ở tiết trớc.


- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>.Quan sát và nhËn xÐt</b></i>


GV gỵi ý HS quan sát hình 1 trang 34
SGK.


(H) Mẫu có mấy đồ vật? gồm những đồ


vật nào?


(H) Vị trí đồ vật nào ở trớc, đồ vật nào ở
sau ?


- GV bµy mét vµi mÉu.


VÝ dơ: (H) VËt mÉu nµo ë tríc, vËt mÉu
nµo ë sau ? C¸c vËt mÉu cã che khuất
nhau không?.


(H) Khoảng cách giữa hai vËt mÉu nh thÕ
nµo?.


GV kết luận: khi nhìn mẫu các hớng khác
nhau, vị trí của các vật mẫu sẽ thay i
khỏc nhau.


<b>HĐ2</b><i><b>: Cách vẽ.</b></i>


- GV yờu cu HS quan sát mẫu, đồng thời
gợi ý cho HS cách vẽ.


- So sánh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều
ngang của vật mẫu để phác khung hình
chung. Sau đó phác khung hình của từng
vật mẫu.


- HS quan sát H1 trang 34 SGK và
trả lời câu hỏi.



- Ví dụ: Cái chai và cái bát, cái ca
và cái chén, cái bình và cái tách ...
Gợi ý cho HS nhận xét mẫu ở ba
h-ớng khác nhau ( chính diện, bên
trái, bên phải) để các em thấy sự
thay đổi vị trí của hai mẫu vật tuỳ
thuộc vào hớng nhìn.


- HS cùng trao đổi về cách bày
mẫu.


- H×nh 2 trang 35 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vẽ đờng trục của từng vật mẫu rồi tìm tỉ
lệ của chúng: Miệng, cổ, vai, thân ...
- Vẽ nét chính trớc sau đó vẽ nét chi tiết
và sửa hình cho ging mu.


<b>HĐ3: </b><i><b>H</b>S thực hành.</i>


- GV quan sát lớp và nhắc HS.


- GV quan sỏt giỳp nhng HS yếu còn
lúng túng. GV hớng dẫn bổ sung ngay và
yêu cầu HS quan sát mẫu, so sánh với bài
vẽ ( không nên dùng thớc kẽ).


<b>HĐ4: </b><i><b>Nhận xét đánh giá.</b></i>



- GV cùng HS chọn và treo 1 số bài vẽ
lên bảng - các nhóm nhận xét và xếp loại
bài vẽ.


- GV kết luận - tuyên dơng bài vẽ đẹp.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


GV nhận xét giờ học tuyên dơng HS có
bài vẽ đẹp, trình bày cân đối hình vẽ rõ
đặc điểm gần giống mẫu.


Về nhà quan sát chân dung ngời thân
hoặc các bạn cùng lớp, chuẩn bị dụng cụ
đồ dùng học tập để tiết sau vẽ tranh: Vẽ
chân dung.


- H×nh 2b


+ Quan sát mẫu để tìm tỉ lệ khung
hình chung và khung hình của từng
vật


+ Vẽ khung hình phù hợp với tờ giấy
+ So sánh, ứơc lợng để tìm tỉ lệ các bộ
phận của từng vật mẫu


- HS thùc hµnh


+ Bố cục (cân đối)
+ Hình vẽ ( rõ c im)


- HS lng nghe


- HS lắng nghe


<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b></i>






Chia mét tÝch cho mét sè


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- Thực hiện đợc chia một tích cho một số
- Biết vận dụng vào tính tốn thuận tiện, hợp lí


<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>


- 2 phiếu khổ A3 để HS làm bài 2


<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gäi HS giải lại bài 1


- Khi chia một số cho một tÝch, ta cã thĨ


lµm thÕ nµo ?


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tính và so sánh giá trị của ba</b></i>
<i><b>biểu thức (cả 2 thừa số đều chia hết</b></i>
<i><b>cho số chia)</b></i>


- Ghi 3 BT lên bảng :


(9 x 15) : 3 9 x (15 : 3) (9 : 3) x 15
- Yêu cầu HS tính giá trị của 3 biểu thức
rồi so s¸nh


- Gäi HS nhËn xÐt
- HDHS ghi :


(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15


- 3 em lên bảng.
- 2 em tr¶ lêi.


- 1 em đọc 3 BT.


– (9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- KL : Vì 9 và 15 đều chia hết cho 3 nên
có thể lấy 1 thừa số chia cho 3 rồi nhân


với thừa số kia.


<b>H§2: </b><i><b>TÝnh và so sánh giá trị của 2</b></i>
<i><b>biĨu thøc (cã mét thõa sè kh«ng chia</b></i>
<i><b>hÕt cho sè chia)</b></i>


- Ghi 2 BT lên bảng :


(7 x 15) : 3 vµ 7 x (15 : 3)
- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT råi so
s¸nh


- Gäi HS nhËn xét


- HDHS nhận xét vì sao không tính :
(7 : 3) x 15 ?
- Từ 2 VD trên, HDHS kết luận nh SGK


<b>HĐ3: </b><i><b>Lun tËp</b></i>


Bµi 1 :


- Gọi 1 em đọc u cầu
- Gợi ý HS nêu các cách tính
- Yêu cầu HS tự làm bài


– 46 ; 60
Bµi 2 :


- Yêu cu c thm



- Yêu cầu HS tù lµm VT, chän c¸ch
thn tiƯn nhÊt. Ph¸t phiÕu cho 2 em
- Gäi HS nhËn xÐt GV kết luận, ghi
điểm.


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


+ Muốn biết cửa hàng đã bán bao nhiêu
m vải, ta làm thế nào ?


- Chia nhãm thảo luận làm VT
- Gọi 1 em lên bảng, lớp nhËn xÐt


- GV ghi ®iÓm. KhuyÕn khÝch HS giải
bằng cách khác


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bµi 71


- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


– (7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35



– Hai giá trị ú bng nhau.


Vì 7 không chia hết cho 3.
- 2 em nêu, lớp học thuộc lòng.


- 1 em c.


C1: Nh©n tríc, chia sau
– C2: Chia tríc, nh©n sau


- HS làm VT, 2 em lên bảng.


- HS c thm.


- HS làm VT hoặc làm phiếu BT.
- Dán phiếu lên b¶ng


- Líp nhËn xÐt


– (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
= 25 x 4 = 100
- 1 em đọc đề.


– LÊy tỉng sè v¶i chia 5


- 2 em cùng bàn trao đổi làm bài.


– (30 x 5) : 5 = 30 (m)



– (5 : 5) x 30 = 30 (m)


- L¾ng nghe


Dùng câu hỏi vào mục đích khác


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Biết đợc 1 số tác dụng phụ của câu hỏi. ( ND ghi nhớ)


2. Nhận biết đợc tác dụng của câu hỏi . Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ
khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống
cụ thể.


* HS khá giỏi nêu đợc một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- B¶ng phụ viết ND bài 1/ III


- Các tình huống của BT2 viết vào các thăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. hot ng dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 3 em, mỗi em đặt 1 câu hỏi và 1
câu có từ nghi vấn nhng khơng phải là
câu hỏi.



- Câu hỏi dùng để làm gì ?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i> Nêu MĐ - YC của tiết dạy


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu ví dụ</b></i>


Bài 1:


- Gi 1 em đọc đoạn đối thoại giữa
ơng Hịn Rấm và cu Đất. Tìm câu hỏi
trong đoạn văn


- Gọi HS đọc câu hỏi
Bài 2:


- Yêu cầu đọc thầm, trao i v
TLCH


- Gọi HS phát biểu


Bài 3:


- Yờu cầu đọc nội dung
- Yêu cầu trao đổi, trả lời
- Gọi HS trả lời, bổ sung


+ Ngoài tác dụng dùng để hỏi, câu hỏi
cịn dùng để làm gì ?



<b>H§2 : </b><i><b>Nêu Ghi nhớ</b></i>


- Gi HS c Ghi nh


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và ND
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 4 em lên bảng làm bài


- Gọi HS bổ sung đến khi có câu trả
lời chính xác


- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:


- Chia nhóm 4 em. Yêu cầu nhóm
tr-ởng lên bốc thăm tình huống


- Yêu cầu HĐ trong nhóm


- Gi i din mỗi nhóm phát biểu
- Nhận xét, KL câu hỏi đúng


Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung



- 3 em cùng lên bảng.


- 2 em trả lời.
- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm, dùng bút chì
gch chõn di cõu hi.


Sao chú mày nhát thế ?


– Nung ấy à ? – Chứ sao ?
- 2 em cùng bàn đọc lại các câu hỏi, trả lời


– Sao chú mày nhát thế ? : Dùng để chê
cu Đất


– Chứ sao ? : Khẳng định đất nung đợc
trong lửa


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi.


– Câu hỏi không dùng để hỏi mà yêu cầu
các cháu hãy nói nhỏ hơn.


– tỏ thái độ khen, chê, khẳng định, phủ
định hay yêu cầu, đề nghị



- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- 4 em nối tiếp đọc.
- HS suy nghĩ, làm bài.


- Các em viết mục đích của mi câu hi bờn
cnh tng cõu.


a : yêu cầu b, c : chê trách


d : nhờ cậy giúp đỡ


- Chia nhãm vµ nhËn t×nh hng


- 1 em đọc tình huống, các HS khác suy
nghĩ, tìm câu hỏi.


- Đọc câu hỏi nhóm đã thống nhất


a. Bạn có thể chờ đến hết giờ sinh hoạt
chúng mình nói chuyn c khụng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
- Nhận xét, tuyên dơng


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét



- Chuẩn bị bài 29


d. Chi diều cũng thích chứ ?
- 1 em đọc.


- Suy nghÜ tình huống
- Đọc tình huống của mình


a. Giờ ra chơi, bạn Tuấn ngồi ôn bài...
- Lắng nghe




Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả
trong phần thân bài.


2. Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa c¸i cèi xay


- Một số phiếu khổ lớn kẻ bảng để HS làm bài 1d/ I
- Một bảng phụ viết lời giải câu 1b, d/ I


- Ba tờ giấy khổ lớn để HS viết mở bài, kết bài tả cái trống



<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em lên bảng viết câu văn miêu tả
đồ vật mà mình quan sát c


+ Em hiểu thế nào là miêu tả ?


<b>2. Bài míi:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i>Bài học hơm nay sẽ giúp các
em biết cách viết bài văn miêu tả đồ vật
và viết những đoạn mở đoạn, kết đoạn
thật hay v n tng.


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu ví dụ</b></i>


Bài 1:


- Yờu cu HS đọc bài văn
- Yêu cầu đọc chú giải


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa và
giới thiệu : Ngày xa, cách đây ba bốn
chục năm, ở nông thôn cha có điện,
cha có máy xay xát nên ngời ta dựng ci
xay xay lỳa.



+ Bài văn tả cái gì ?


+ Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi
phần ấy nói lên điều g× ?


+ Các phần mở bài, kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào đã học ?
+ Phần thân bài tả cái cối theo trình tự


- 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- 2 em trả lời.


- Lắng nghe


- 1 em c.
- 1 em c.


- Quan sát và lắng nghe


Tả cái cối xay gạo bằng tre


Mở bài: "Cái cèi ... gian nhµ
trèng" : GT c¸i cèi.


– Kết bài "Cái cối xay... anh đi..." :
Tình cảm của bạn nhỏ với các đồ dùng
trong nhà.


– Më bµi trùc tiÕp, kÕt bµi më rộng


trong bài văn KC


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nh thế nào ?


- Phát phiếu cho 2 nhóm


- Gọi HS trình bày, lớp nhËn xÐt


- Giảng : Tác giả đã sử dụng những hình
ảnh so sánh, nhân hóa cùng với sự quan
sát tỉ mỉ, tinh tế và dùng từ độc đáo đã
viết đợc một bài văn miêu tả cái cối xay
gạo chân thực mà sinh động.


Bµi 2:


- Gọi 1 em đọc BT2
- Gọi HS phỏt biu


<b>HĐ2: </b><i><b>Nêu Ghi nhớ</b></i>


- Yờu cu HS c Ghi nhớ, u cầu đọc
thuộc lịng


<b>H§3: </b><i><b>Lun tËp</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và ND


- Yêu cầu trao đổi nhóm và TLCH a, b, c



+ Câu văn nào tả bao quát cái trống ?
+ Những bộ phận nào của cái trng c
miờu t ?


+ Những từ ngữ tả hình dáng, âm thanh
của cái trống ?


- Yêu cầu làm câu d) vào vë BT. Ph¸t
phiÕu cho 3 em


- Lu ý :


+ Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp, kết bài
mở rộng hoặc không mở rộng


+ Cần tại sự liền mạch giữa mở bài, kết
bài với thân bài


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét chung
- Chuẩn bị bài 29


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT hoặc
phiếu.


- Dán phiếu lên b¶ng


– Tả hình dáng từ bộ phận lớn đế bộ
phận bé, từ ngoài vào trong, từ b


phn chớnh n ph


Tả công dụng cái cối
- Lắng nghe


- 1 em đọc, lớp suy nghĩ, trả lời.


– Khi tả một đồ vật, ta cần tả bao
quát toàn bộ đồ vật, sau đó đi vào tả
những bộ phận có đặc điểm nổi bật kết
hợp thể hiện tình cảm.


- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 1 em đọc đoạn văn, 1 em đọc câu hỏi
của bài.


- Nhóm 4 em trao đổi, gạch chân câu
tả bao quát cái trống, những bộ phận
và âm thanh của cái trống.


– Anh chàng trống ... bảo vệ.


mình trống, ngang lng trèng, hai
đầu trống


Hỡnh dỏng : trũn nh cỏi chum, ghép
bằng những mảnh gỗ đều chằn chặn...



– ¢m thanh : tiÕng trèng åm åm giôc
gi· "Tïng ! Tïng ! Tïng !" giơc trỴ
mau tíi trêng...


- HS làm VT hoặc phiếu.


- Dán phiếu lên bảng và trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 số em trình bày bài làm trong VBT.


- Lắng nghe




Thªu mãc xÝch ( tiÕt2)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
- Thêu được các mũi thêu móc xích.


- HS hứng thú học thêu.
<b>II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh quy trình thêu móc xích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mẫu thêu móc xích được thêu bằng len (hoặc sợi) trên bìa, bải khác màu có kích
thước đủ lớn(chiều dại mũi thêu khoảng 2cm) và một số sản phẩm được thêu trang trí
bằng mũi thêu móc xích.


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:



+ Một mảnh vải sợi bơng trắng hoặc màu, kích thước 20cm x 30cm.
+ Len, chỉ thêu khác màu vải.


+ Kim khâu len và kim thêu.
+ Phấn gạch, thước,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ktra bài cũ: </b>


HS1+2: Nêu qui trình thêu móc xích ?
GV nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: HS thc hnh thờu múc </b>
<i><b>xớch.</b></i>


- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực
hiện các bớc thêu móc xÝch ( thªu 2 - 3
mịi)


- GV nhËn xÐt và cũng cố kỷ thuật thêu
móc xích theo các bíc.


+ Bớc 1: Vạch dấu đờng thêu.


+ Bớc 2: Thêu móc xích theo đờng vạch
dấu.



(H) Nªu mét sè lu ý khi thùc hiƯn thªu
mãc xÝch ?


- HS thực hành thêu móc xích.


<b>Hot ng 2: </b><i><b>GV ỏnh giỏ kết quả </b></i>
<i><b>thực hành của HS</b></i>


- GV tæ chøc cho HS trng bày sản phẩm


- HS nhn xột


-2-3 HS c


+ Thêu từ phải sang trái.


+ Mi mũi thêu đợc bắt đầu bằng cách
tạo thành vòng chỉ qua đờng dấu (có thể
dùng ngón cái cua tay trái giữ vong chỉ).
Tiếp theo, xuống kim tại điểm phía trong
và ngay sát đầu mũi thêu trớc. Cuối cùng,
lên kim tại điểm kế tiếp, cách vị trí vừa
xuống kim 1 mũi, mũi kim ở trên vòng
chỉ. Rút kim, kéo chỉ lên đợc mũi thêu
móc xích.


+ Lên kim, xng kim đúng vào các điểm
trên đờng vạch dấu.



+ Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng q.
+ Kết thúc đờng thêu móc xích bằng cách
đa mũi kim ra ngoài mũi thêu để xuống
kim chặn vòng chỉ. Rút kim, kéo chỉ và lật
mặt sau của vải. Cuối cùng luồn kim qua
mũi thêu cuối để tạo vòng chỉ và luồn kim
qua vòng chỉ để nút chỉ giống nh cách kết
thúc đờng khâu đột.


+ Có thể sử dụng khung thêu để thêu cho
phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thùc hµnh.


- GV nêu các tiêu chí đánh giá:
+ Thêu đúng kĩ thuật.


+ Các vòng chỉ của mũi thêu móc nối
vào nhau nh chuỗi mắc xích và tơng đối
bằng nhau.


+ Đờng thêu phẳng, không bị dúm.
+ Thời gian đúng qui định.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


(H) Nêu qui trình thêu móc xích ?.
Nhận xét tiết học - Tuyên dương.
Chuẩn bị bài sau: Cắt khâu sản phẩm tự
chọn.



- Dựa vào ác tiêu chí trên HS đánh giá
sản phẩm của mình và của bạn


- Lắng nghe.



Sinh ho¹t cuối tuần


<b>I. Mục tiêu :</b>


- ỏnh giỏ cỏc hot ng tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .


<b>II. néi dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>


- Líp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc


<b>H2: </b><i><b>Nhim vụ tuần đến</b></i>


- Hớng dẫn thực hiện chuyên hiệu tháng 12.
- Ơn hai bài múa đã tập .


- Gióp nhau thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã 2
ch÷ sè.



- Kim tra tỏc phong i viờn.


<b>HĐ3: </b><i><b>Sinh hoạt</b></i>


- Ôn 2 bài múa
- Chơi trò chơi.


- Cỏc t trng ln lợt nhận xét các
hoạt động tuần qua của tổ


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


- Ban chỉ huy chi đội hớng dẫn.


</div>

<!--links-->

×