Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bài soạn BO DE KT HKII TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.96 KB, 16 trang )

TRNG THCS . KIM TRA HC K II
H v tờn : .............................................. NM HC 200 -20
Lp : 8/ .....

im
MễN :
TON
* LP 8
(thi gian lm bi : 90 phỳt )
1:
I. Ma trận đề
Nội dung Các mức độ nhận thức
Trọng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phơng trình, giải phơng
trình, tập nghiệm
I.2;4
0,5
I.1;3
0,5
B. 1
1.5
5
2,5đ
Bất phơng trình
I.5;6
0.5
I.7
025


B.2
0,75
B.4
0,5
5

Giải toan bằng cách lập
phơng trình
B.3
1,75
1
1,75đ
Tam giác đồng dạng
I.11;12
0,5
I.8;9;10
0,75
B.5
2,5
6
3,75đ
Trọng số 1,5đ 3,75đ 4,75đ
17
10đ
I/TRC NGHIM: (3 im) Khoanh vo ch cỏi trc cõu ỳng nht.
Cõu 1:Tp nghim ca phng trỡnh
2
2
)2(
21


+
=

+
x
x
xxx
l:
a.S =
{ }
0
b.S= ỉ c.
{ }
1;0

d.
{ }
1

Cõu 2: iu kin xỏc nh ca phng trỡnh:
)5)(3(
7
3
3
5
4
+
=



+
xxxx
l:
a.
3;5

x
b.
3;5

x
c.
5;3

x
d.
3;5

x
Cõu 3: Tỡm cỏc giỏ tr ca a sao cho biu thc
)2(2
23
+

a
a
cú giỏ tr bng 1.
a.
6

=
a
b.
4
=
a
c.
2
=
a
d.
3
=
a
Cõu 4: Phng trỡnh
( )
04)1(
22
=+
xx
cú s nghim l:
a. Mt nghim b. Hai nghim
c. Vụ s nghim d. Vụ nghim.
Cõu 5: Cho hai s a v b bt k , vi a > b. Suy ra:
a. a + m > b +m (m bt k)
b. am > bm (Nu m > 0)
c. am < bm (Nu m < 0)
d. C ba cõu trờn u ỳng.
Câu 6:Tập nghiệm của bất phương trình:
0824

≤−
x
là:
a.
{ }
3/

xx
b.
{ }
3/
−≤
xx
c.
{ }
3/

xx
d.
{ }
3/
−≥
xx
Câu 7: [
-3
Hình vẽ trên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
a.
03
≥−
x

b.
3
+
x
< 0 c.
062
≥+
x
d.
x

3
> 0
Câu 8:
ABC


MNP


2
4
=
MNP
ABC
S
S
Suy ra:
ABC



MNP

theo tỉ số đồng dạng là:
a. k = 4
2
b. k = 4 c. k =
4
1
d. k =
2
1
Câu 9: Cho AB = 12 cm ; CD = 24 cm. Tỉ số của AB và CD là:
a.
2
1
=
CD
AB
b.
2
=
CD
AB
c.
2
1
=
AB
CD

d.
4
=
AB
CD
Câu 10:
ABC


MNP

theo tỉ số đồng dạng là k.Suy ra:
a.Tỉ số chu vi của hai tam đó là k.
b.Tỉ số diện tích của hai tam đó là k
2

c.Tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số là
k
1
d.Các câu trên đều đúng.
Câu 11:
PQ
MN
CD
AB
=
.Suy ra:
a. AB.PQ = CD.MN b.
PQMN
MN

CDAB
AB
+
=
+
c.
PQCD
MNAB
PQ
MN
CD
AB


==
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 12: Xem hình vẽ và chọn câu đúng nhất:
A
a.
AC
DC
AB
DB
=
b.
CD
BD
AC
AB
=


c.
BD
CD
AC
AB
=
d. Câu A và câu B đúng.
B D C
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:
Giải các phương trình sau:
a)
1
73
1
4
1
3
2
2

+
=
+


x
x
xx

x
b)
xx
−=−
1153
Bài 2:
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x (5 + x ) < 2x
2
+ 1
Bài 3:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau khi đến B, ôtô quay về A với vận
tốc 45 km/h.Tổng thời gian cả đi lẫn về là 3giờ 48 phút.Tính quãng đường từ A đến B.
Bài 4:
Tìm các số tự nhiên x thoả mãn :
85
12
>+
x
Bài 5:
Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm,BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam
giác ADB. Chứng minh
a)
AHB


BCD

b) AD
2

= DH.DB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng : DH, AH
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN - LỚP 8 (ĐỀ 1)
Năm học 2007-2008
I/TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm )
Kết quả đúng: 1D-2C-3A-4A-5D-6C-7C-8B-9A-10D-11D-12D
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1:(1,5 điểm)
a) ĐKXĐ: x

1;-1 ( 0,25 điểm)
Quy đồng và khử mẫu 2 vế của phương trình đúng (0,25 điểm)
Giải tìm ra đúng tập nghiệm ( 0,25 điểm)
b) Quy về hai phương trình kèm với điều kiện tương ứng ( 0,25 điểm)
Giải đúng hai phương trình đó (0,25 điểm)
Kết luận đúng tập nghiệm của phương trình (0,25 điểm)
Bài 2: (0,75 điểm)
- Khai triển vế trái và phải của bất phương trình đúng (0,25 diểm)
- Giải ra đúng nghiệm của bất phương trình (0,25 điểm)
- Kết luận và biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình (0,25 điểm)
Bài 3: (1,75 điểm)
- Chọn đúng ẩn và điều kiện xác định của ẩn ( 0,25 điểm ):
Chẳng hạn: Gọi x (km)là quãng đườngAB. (x > 0)
- Biểu thị mối tương quan giữa các đại lượng (0,5 điểm):
Thời gian đi là:
50
x
Thời gian về là:
45

x
- Lập phương trình ( 0,25 điểm)

50
x
+
45
x
= 3
5
4
( Đổi 3h48ph bằng 3
5
4
(h) )
- Giải đúng phương trình (0,5 điểm)
- So nghiệm với điều kiện và trả lời (0,25 điểm)
Bài 4: ( 0,5 điểm )
Điều kiện: x

N, x

0

x
xx
3123
12
85
12

>⇔>⇔>+
( Do x > 0 )
4
<⇔
x
mà x là số tự nhiên khác 0 nên x = 1;2;3
Bài 5: (2,5 điểm)
A B

Hình vẽ (0,5 điểm)


H

D C

a) CM được :
AHB


BCD

(g-g) (0,75 điểm)
b) CM được:
ABD


HAD

(g-g) (0,25 điểm)


AD
BD
HD
AD
=
(0,25 điểm)


BDHDAD .
2
=
(0,25 điểm)
c) Tam giác vuông ABD có AB = 8cm,AD = 6cm

DB
2
= 10
2
(Pitago)
Từ câu b có:
BDHDAD .
2
=

)(6,3
10
36
2
cm

DB
AD
DH
===
(0,25 điểm)
Tính được:
22222
6,36
−=−=
DHADAH
(0,25 điểm)
Phòng GD Quận Sơn Trà KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường Phan Bội Châu Năm học 2008-2009
------------------ -------------------------
MÔN : TOÁN Lớp 8 ĐỀ 2:
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1.0 đ) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Áp dụng: Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m; chiều cao 1,5m; chiều
rộng 2m. Hỏi bể chứa được bao nhiêu nước?
Bài 2: ( 2.0đ) Giải các phương trình sau:
a) ( x + 2 )(2x – 3) = 0 ; b)
9
120
3
8
3
2
2
2


+
=
+


+
x
x
xx
x

Bài 3:( 1.5đ) a)Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:

8
53
42
3

≤−
+
xxx

b) Ch/minh rằng:
yxyx
+
≥+
411
với x > 0; y > 0
Bài 4:(2.0 đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 16km/h. Khi từ B về A người
đó đi với vận tốc 12km/h vì thế thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính

quãng đường AB.
Bài 5: (3.5 đ) Cho hình thang ABCD(AB//CD) có DAB = DBC và AB = 16cm; DB =
24cm; AD = 20cm.
a) Chứng minh ∆ABD đồng dạng ∆BDC.
b) Gọi DE là phân giác của góc BDC. Tính độ dài đoạn BC, BE
c) Gọi I là giao điểm của DE và AB . Chứng minh: BI.BC = AD.DC

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8- HỌC KỲ II NĂM 08-09
ĐỀ 2:
Bài 1:(1 đ) - Viết đúng công thức tính thể tích: ( 0.5 đ)
- Tính đúng lượng nước chứa trong bể: ( 0.5đ)
Bài 2(2.0 đ) a) – Giải và kết luận đúng (1đ)
b) - Tìm đúng ĐKXĐ : 0,25 đ
- Giải và kết luận nghiệm dúng 0.75đ
Bài 3:(1.5 đ) a) Giải và biểu diễn dúng tập nghiệm trên trục số :1đ
b) Ch/minh đúng 0.5 đ
Bài 4: (2.0 đ)Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 0.25 đ
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết thông qua ẩn 0.5 đ
- Lập phương trình đúng 0.5 đ
- Giải phương trình đúng 0.5đ
- Kết luận đúng 0.25 đ
Bài 5 : (3.5 đ) a) - Vẽ hình :0.5 đ
-Ch/minh tam giác dồng dạng đúng : 1đ
b) Tính đúng độ dài BC và BE : 1 đ
c) Ch/minh đúng 1.0 đ
Phßng gd & ®t ®Ò kiÓm hoc kú ii
Trêng thcs N¨m häc: 2009 2010–

×