<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN SINH LỚP 7</b>
<b>Tổ : Hoá Sinh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>SINH HỌC 7</b>
<b>Bài 17 : M</b>
<b>ỘT SỐ GIUN ĐỐT </b>
<b>KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Một số giun đốt thường gặp</b>
<b>Bài 17 : </b>
<b>M</b>
<b>ỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Bổ sung thêm các đại diện giun
đốt mà em biết. Thảo luận và chọn
cụm từ gợi ý điền vào bảng 1 để
thấy rõ sự đa dạng về loài, lối
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bảng 1. Đa dạng của ngành giun đốt</b>
<b>Đại diện</b>
<b> – </b>
<b>đa </b>
<b>dạng</b>
<b>Môi trường sống</b>
<b>Lối sống</b>
<b>Giun đất</b>
<b>Đỉa</b>
<b>Rươi </b>
<b>Giun đỏ</b>
<b>t </b>
<b>Đấ</b>
<b>t </b>
<b>Đấ</b>
<b>m</b>
<b>ẩ</b>
<b>m</b>
<b>ẩ</b>
<b>Tự do, chui rúc</b>
<b>Tự do, chui rúc</b>
<b>Nước ngọt</b>
<b>Nước lợ</b>
<b>Nước lợ</b>
<b>Kí sinh</b>
<b>Kí sinh</b>
<b>Tự do</b>
<b>Định cư</b>
<b>Đất ẩm</b>
<b>Đất ẩm</b>
<b>Nước ngọt</b>
<b>Kí sinh</b>
<b>Kí sinh</b>
<b>V</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Em có nhận xét gì về </b>
<b>s</b>
<b>ố lồi, lối sống và </b>
<b>mơi trường sống của </b>
<b>giun đốt</b>
<b>?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I. Một số giun đốt thường gặp</b>
<b>Giun đốt (gồm : giun đất, rươi, </b>
<b>đỉa, giun đỏ, vắt, …) đa dạng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>II. Đặc điểm chung :</b>
<b> Hãy đọc thông tin sách giáo khoa </b>
<b>trang 60.</b>
<b> Thảo luận, đánh dấu (</b>
<b>) và điền </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bảng 2. Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>
<b>Đặc điểm – đại diện </b> <b>Giun đất Giun đỏ </b> <b>Đỉa </b> <b>Rươi </b>
<b>Cơ thể phân đốt </b>
<b>Cơ thể khơng phân đốt </b>
<b>Có thể xoang </b>
<b>Có hệ tuần hồn, máu đỏ </b>
<b>Hệ thần kinh & giác quan phát </b>
<b>trieån </b>
<b>Di chuyển nhờ chi bên, tơ, thành </b>
<b>cơ thể </b>
<b>Ơáng tiêu hố thiếu hậu mơn </b>
<b>Ơáng tiêu hố phân hố </b>
<b>Hô hấp qua da hay mang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b><sub>điểm chung của </sub></b>
<b>ãy rút ra các đặc </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>II. Đặc điểm chung :</b>
<b>Giun đốt có chung các đặc điểm như : </b>
<b>Cơ thể phân đốt</b>
<b>Có thể xoang</b>
<b>Bắt đầu có hệ tuần hồn, máu thường đỏ</b>
<b>Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc hệ cơ </b>
<b>của thành cơ thể </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>- Làm thức ăn cho con người : ………</b>
<b>- Làm thức ăn cho các động vật khác : ………</b>
<b>- Làm đất trồng xốp, thoáng : ………</b>
<b>- Làm màu mỡ đất trồng : ………</b>
<b>- Làm thức ăn cho cá : ………</b>
<b>- Có hại cho động vật và người : ………</b>
<b>Rươi,……</b>
<b>Giun đất, giun đỏ,……</b>
<b>Giun đất, ……</b>
<b>Giun đất, ……</b>
<b>Giun đất, giun đỏ,……</b>
<b>Đỉa, vắt,……</b>
<b>Hãy tìm các đại diện Giun đốt điền vào </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Nêu vai trò thực tiễn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b> * Vai trò :</b>
<b> Giun đốt có vai trị lớn đối với </b>
<b>hệ sinh thái và đời sống con </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Ý thức và thái độ của </b>
<b><sub>em đối với các Giun </sub></b>
<b>đốt có lợi và có hại ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Củng cố</b>
<b>:</b>
<b>Khoanh tròn vào câu đúng</b>
<b>a. Giun đỏ.</b>
<b>b. Rươi.</b>
<b>c. Đỉa.</b>
<b>d. Vắt</b>
<b>.</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>a. Đỉa. </b>
<b>b. Rươi.</b>
<b>c. Giun đỏ. </b>
<b>d. Vắt</b>
<b>.</b>
<b>2. Động vật sống thành búi thường gặp</b>
<b> ở cống rãnh là: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>a. Hệ tiêu hoá. </b>
<b>b. Hệ tuần hoàn.</b>
<b>c. Hệ thần kinh</b>
<b>d. Hệ sinh dụ c.</b>
<b>3. C</b>
<b>ấu trúc có ở Giun đất mà khơng có ở</b>
<b> Giun dẹp, Giun trịn là :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Câu 4 sgk/61 :</b>
<b>Thí nghiệm này cho bieát </b>
<b>giun đất sống trong đất xáo </b>
<b>trộn đất, cho thấy vai trị </b>
<b>của giun đất đối với ngành </b>
<b>nơng nghiệp rất lớn </b>
<b> tăng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Dặn dò :</b>
<b> Học bài, làm câu hỏi 1, 2, 3 sgk/tr61.</b>
<b> Ôn lại kiến thức các chương 1, 2, 3. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<!--links-->