Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tr­êng thcs thèng nhêt chóc c¸c em häc sinh lu«n häc giái tiết 3738 ôn tập chương i 1 c¸c phðp týnh céng trõ nh©n chia n©ng lªn lòy thõa a b b a a b b a abcabc a b ca b c a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.42 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 37+38



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa</i>
Phép cộng Phép nhân


Giao hoán
Kết hợp
Cộng với số 0
Nhân víi sè 1


a + b = b + a a . b = b . a


(a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)


a+0=0+a=a


a.1=1.a=a
PhÐp tÝnh


TÝnh chÊt


<b>a) TÝnh chÊt c¸c phÐp to¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) iền vào chỗ trống để đ ợc phát biểu đúngĐ


<sub>Lòy thõa bËc n của a là</sub><sub>... của </sub><sub>mỗi </sub>


thừa số bằng


a gọi là ; n gọi là



n


n


a <b>....(</b> <b>0)</b>


<sub> Phép nhân nhiỊu thõa sè b»ng nhau gäi lµ phÐp</sub>……<sub> </sub>


.


………


<sub>ViÕt công thức nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa cùng </sub>


cơ số( kèm điều kiện).


tích n thừa số b»ng nhau
a


a . a . a…a
n thõa sè


c¬ sè sè mũ


nâng lên
lũy thừa


<b>m</b> <b>n</b> <b>m+n</b>


<b>a . a = a</b>



(

<i>m</i> ³ <i>n a</i>, ¹ 0

)



<b>m</b> <b>n</b> <b>m-n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2) DÊu hiÖu chia hÕt



Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5


Tổng các chữ số chia hết cho 9


Tổng các chữ số chia hết cho 3


<b>DÊu hiƯu</b>


<b>Chia hÕt cho</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3) Cách tìm

­cln

<sub> vµ </sub>

bcnn



Tìm ­cln Tìm bcnn


1. Phân tích các số ra thừa số nguyªn tè.


2. Chän các thừa số nguyên tố:


<i>chung</i> <i>chung và riêng</i>


3. <b>Lập tích các thừa số đ chọn, mỗi thừa sè lÊy víi sè mị:</b>·



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Điền dấu “X” vào ô trống trong cột </b>
<b>“đúng” hoc sai m em chn.</b>


<b>úng</b>


<b></b> <b>sai</b>


Bài

<b>1</b>

:



<b>Bạn Lan nói</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>


A- <b>( 4253 + 1422 )</b><b> 5</b>


B- <b>( 957 + 13 ) </b><b> 3</b>


C- <b>( 66 + 9.31 ) là hợp số.</b>


D- a<b>4; a</b><b>6 nên a</b><b>BCNN(4,6) tức là a </b><b>12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài

2:




in dấu “X” vào ô trống trong

cột


đúng

” hoặc “

sai

” mà em chọn.



<b>Tìm UCLN và BCNN</b> đúng sai


UCLN

(2005, 2) =

1



BCNN

(8, 16, 48) =

8


BCNN

(8, 36) =

72


UCLN

(5, 7, 8)=

1



X


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bµi 3:</i>


<i>Bµi 3:</i>



<b>a) 219 </b>–<b> 7 ( x + 1 ) = 100</b>


<b>c) 5x + 7x - = 0 </b>

<i>x</i>

<b>2</b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>d) (x - 3 ).5 = 2.5</b>


<b>b) (3x - 6) . 3 = </b>

3

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

) 12 7


<i>a</i> <i>x</i> M


) 1 2 5;9


<i>b</i> <i>x y</i> M


<b>Giải</b>


Bài 4:


Vi` 12 7<i>x</i> 120<i>x</i>7 119 1  <i>x</i>7  1 <i>x</i>7 <sub>(Do 119 7) </sub>


=> x=6 (vi` x la`ch s )ữ ố
V y x=6ậ


Tìm chữ số x biết:


) 14 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 5: (Bµi 164/SGK) Thực hiện phép tính </b>


<b>và phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố</b>


2 2 2


2 2


a)(1000 + 1) : 11 b)14 + 5 + 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 6: </b>



 <b><sub>Một đội văn nghệ của một tỉnh gồm 84 nam và 180 </sub></b>


<b>nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng </b>
<b>thời tại nhiều xã, đội dự định chia thành các tổ </b>
<b>gồm cả nam và nữ, số nam và nữ đ ợc chia đều vào </b>
<b>các tổ. Có thể chia đ ợc thành bao nhiêu tổ? </b>
<b>(Biết huyện đó có nhiều hơn 6 xã)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi 7: </b>



 <b><sub>Nhµ tr êng dù kiÕn ph¸t 84 qun vë vµ 180 tËp </sub></b>


<b>giấy cho những học sinh nghèo v ợt khó. Ban thiếu </b>
<b>niên đã chia số vở và số tập giấy đều nhau vào </b>
<b>các phần th ởng, mỗi phần th ởng gồm cả vở và </b>
<b>giấy. Có thể chia đ ợc nhiu nht thnh bao nhiờu </b>
<b>phn th ng?</b>


<b><sub>Mỗi phần th ởng gồm bao nhiêu qun vë? Bao </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi 8: </b>



ã

<b><sub>Một số sách khi xÕp thµnh tõng </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bµi 9</b>



<b>Bµi 9: Ng y nh giáo Việt Nam</b>

<i><b></b></i>

<i><b></b></i>




Ngày 20 tháng 11 nm đ ợc lấy làm Ngày nhà
giáo Việt Nam


<sub>Biết rằng:</sub>


<i><sub> a</sub></i><sub> không là số nguyên tố, cũng không phải là hợp sè.</sub>


 <sub> b lµ sè d trong phÐp chia 105 cho 12.</sub>


 <i><sub>c</sub></i><sub> lµ hiƯu cđa </sub><i><sub>b</sub></i><sub> vµ </sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>


<i><sub>d</sub></i><sub> là số nguyên tố nhỏ nhất.</sub>


Hỏi nm đ ợc lấy làm "Ngày nhà giáo Việt Nam" là nm
nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1

9

8

2



<b>Số liệu được lấy từ tạp chí "Giáo dục và Thời đại", số 46-47</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B i 10

à



B i 10

à

: T

ìm số lc n!



<sub>Có 2 d y số dắt nhau đi chơi. Trong mỗi d y có một số </sub><b><sub>Ã</sub></b> <b><sub>Ã</sub></b>


lc n vỡ khơng có chung tính chất với các số cịn lại.
H y suy xét thật tinh t ờng để t<b>ã</b> ỡm ra số lạc đàn.



123456


123456 1357913579 0246802468 9753197531 111112111112


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T

ìm số lạc đàn!



<sub>Số lạc đàn d y 1</sub><b><sub>ã</sub></b> <sub>:</sub>


<sub>Số lạc đàn d y 2</sub><b><sub>ã</sub></b> <sub>:</sub>


123456


123456 1357913579 0246802468 9753197531 111112111112


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bµi 11</b>



<b>Bµi 11</b>

-

-

<b>S</b>

<b>ố</b>

<b> 169 (SGK)</b>



<b>Bé kia chăn vịt khác thường</b>


<b>Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.</b>
<b>Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,</b>


<b>Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,</b>
<b>Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,</b>


<b>Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.</b>


<b>Xếp thành hàng 7 đẹp thay!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H

ướng dẫn về nhà



1- Yêu cầu học sinh ôn tập lại lý thuyết đ đ ợc ôn tập:<b>Ã</b>


* Các dấu hiệu chia hết.
* Số nguyên tố Hợp số.nguyên


* Thế nào là UC, BC, UCLN, BCNN c a 2 hay nhi u sủ ề ố ?
* C¸ch tìm UCLN, BCNN.


</div>

<!--links-->

×