Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

slide 1 1 cho ph­¬ng tr×nh bëc hai ax2 bx c 0 a kh¸c 0 nõu 0 h y nªu c«ng thøc nghiöm tæng qu¸t cña ph­¬ng tr×nh nõu 0 c¸c c«ng thøc nµy cßn ®óng kh«ng kióm tra bµi cò 1 hö thøc vi ð

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. HÖ thøc Vi-Ðt </b>



<i><b>?1 </b></i>

<b>H·y tÝnh x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + x</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>; x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.x</b>

<b><sub>2</sub><sub> </sub></b>


<b>Có thể em ch a biết ?/SGK/53</b>



<b>Phăng- xoa Vi- Ðt (F. V</b> <b><sub>×</sub></b> <b> et) sinh năm 1540 tại Pháp. Ông là một nhà toán </b>


<b>học nổi tiếng. Chính ông là ng ời </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ầu tiên dùng ch</b> <b><sub>ữ</sub></b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ể ký hiệu các ẩn và cả </b>


<b>các hệ số của ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh, </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ồng thời dùng chúng trong việc biến </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ổi và giải </b>


<b>ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh. Nhờ cách dùng ch</b> <b><sub>ữ</sub></b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ể ký hiệu mà </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ại số </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>Ã phát triển mạnh </b>


<b>mẽ.</b>


<b>Ông dà phát hiện mối liên hệ gi</b> <b><sub>ữ</sub></b> <b>a các nghiệm và các hệ số của ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh </b>


<b>mà ta vừa học. Ông còn nổi tiếng trong viƯc gi¶i mËt m·. Trong cuéc chiÕn </b>


<b>tranh gi</b> <b><sub>÷</sub></b> <b>a Pháp và T</b> <b><sub>â</sub></b> <b>y Ban Nha håi cuèi thÕ kû XVI, vua Hen- ri IV </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>Ã </b>


<b>mời ông giải nh</b> <b><sub>ữ</sub></b> <b>ng bản mật mà lấy </b> <b><sub>đ</sub></b> <b> ợc của qu</b> <b><sub>â</sub></b> <b>n T</b> <b><sub>â</sub></b> <b>y Ban Nha. Nhờ </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ó </b>


<b>mà qu</b> <b><sub>â</sub></b> <b>n Pháp </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>Ã phá </b> <b><sub>đ</sub></b> <b> ợc nhiều </b> <b><sub>â</sub></b> <b>m m u của </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ối ph ơng. Vua T</b> <b><sub>â</sub></b> <b>y Ban </b>


<b>Nha Phi-lip II </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>Ã tuyên án thiêu sống ông trên dàn lửa . Tuy nhên, họ không </b>
<b>b ắ t đ ợc ông.</b>


<b>Ngoài việc làm toán, Vi-ét còn là một luật s và một chính trị gia nổi tiếng. Ông </b>
<b>mất năm 1603.</b>



<i><b>nh lý Vi-ột:</b></i>



<b>Nếu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> là hai nghiệm của ph ơng trình ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> +bx + c = 0 ( a kh¸c 0) thì </sub></b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>+ x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> =</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>nghiệm, không giải ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh hÃy tính </b>
<b>tổng và tÝch c¸c nghiƯm cđa chóng? </b>


<b>a) 2x2</b> <b> - 9x + 2 = 0</b>


<b>b) - 3x2</b> <b> + 6x </b> <b> 1 = 0</b> –


?3 Cho ph ¬ng tr

<b>2</b> <b> + 7x + 4 = 0<sub>×</sub></b> <b>nh 3x</b>


<b>a) Xác </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ịnh các hệ số a, b, c råi tÝnh a - b + c.</b>
<b>b) Chøng tỏ rằng x1= -1 là một nghiệm của ph </b>


<b>ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh .</b>


<b>c) Dùng </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ịnh lý Vi-ét </b> <b>2. </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ể t</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>m x</b>


<i><b>nh lý Vi-ét:</b></i>



<b>NÕu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lµ hai nghiệm của ph ơng </b>


<b>trình ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> +bx + c = 0 ( a khác 0) thì </sub></b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>+ x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> =</b>



<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>


<b>a</b>

?2 Cho ph ¬ng tr

<b>2</b> <b> 5x + 3 = 0<sub>ì</sub></b> <b>nh 2x</b>


<b>a) Xác </b> <b><sub>đ</sub></b> <b>ịnh các hệ số a, b, c råi tÝnh a + b + c.</b>
<b>b) Chøng tá r»ng x</b> <b>1= 1 là một nghiệm của ph ơng </b>


<b>tr × nh .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?2 </b>

<b>Cho ph ¬ng tr</b> <b>2</b> <b> 5x +3 = 0<sub>×</sub></b> <b>nh 2x</b> –


<b>a) Cã a = 2, b = -5, c = 3 </b> <b><sub>(1 ® )</sub></b>


<b> a + b + c = 2 </b> <b> 5 + 3 = 0 </b> <b><sub>(2 ® )</sub></b>–


<b>b) Thay x1 = 1 vào ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh </b> <b><sub>đ</sub></b> <b> ợc </b>


<b>2.12</b> <b> 5.1 + 3 = 0</b>


<b>(2 đ )</b>


<b>Nên x</b> <b>1 = 1 lµ mét nghiƯm cđa ph ơng tr</b> <b>(1 đ )</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh</b>


<b>c) Cách 1: Theo hÖ thøc Vi- Ðt: </b>


<b>x</b> <b>1x</b> <b>2 = </b> <b>cã x</b> <b>1 = 1</b> <b>(1 ® )</b>



<b>x</b> <b>2 =</b> <b> =</b> <b>(2 đ )</b>


<b>(Cách 2: </b>


<b>x</b> <b>1+ x</b> <b>2 = = cã x</b> <b>1 =1</b> <b>(1 ® )</b>
<b>x</b> <b>2 =</b> <b> - 1 = </b> <b>(2 đ ))</b>


<b>?3 </b>

<b>Cho ph ơng tr</b> <b>2</b> <b> +7x + 4 = 0<sub>×</sub></b> <b>nh 3x</b>


<b>a) Cã a = 3, b = 7, c = 4</b> <b><sub>(1 ® )</sub></b>


<b> a - b + c = 3 -7 + 4 = 0 </b> <b><sub>(2 đ )</sub></b>


<b>b) Thay x</b> <b>1 = -1 vào ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh </b> <b><sub>đ</sub></b> <b> ợc </b>


<b>3.(-1)2</b> <b>+ 7.(-1) + 4 = 0</b> <b>(2 đ )</b>


<b>Nên x</b> <b>1 = -1 là một nghiệm của ph ơng tr</b> <b>(1 đ )</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh </b>


<b>c) Cách 1: Theo hÖ thøc Vi- Ðt: </b>


<b>x</b> <b>1x</b> <b>2 = </b> <b>cã x</b> <b>1 = - 1</b> <b>(1 ® )</b>


<b>x</b> <b>2 = </b> <b> = </b> <b>(2 ® )</b>


<b>(C¸ch 2: </b>


<b>x</b> <b>1+ x2 = = cã x</b> <b>1 = - 1</b> <b>(1 ® )</b>
<b>x</b> <b>2 =</b> <b> +1 = (2 ® )</b>



<b>1. HƯ thøc Vi-Ðt </b>



c
a
c
a
c
a
c
a
b
a
b
a
7
3
3
2
<b>- 4</b>
<b> 3</b>
<b>5</b>
<b>2 </b>
<b>5</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>2 </b>
<b>- 7</b>
<b> 3</b>
<b>- 4</b>


<b> 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Cã a = 2, b = -5, c = 3


a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0


b) Thay x 1 = 1 vào ph ơng tr <sub>ì nh </sub> <sub>đ</sub> îc
2.12 – 5.1 + 3 = 0


x 1 = 1 là một nghiệm của ph ơng tr <sub>ì nh </sub>


c) Theo hÖ thøc Vi- Ðt:


x 1x 2 = cã x 1 = 1
x 2 =

=


a) Cã a = 2, b = -5, c = 3


a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0


b) Thay x 1 = 1 vào ph ơng tr <sub>ì nh </sub> <sub>đ</sub> ợc
2.12 5.1 + 3 = 0


x 1 = 1 lµ mét nghiƯm cđa ph ơng tr <sub>ì</sub> nh


c) Theo hÖ thøc Vi- Ðt:


x 1x 2 = cã x 1 = 1


x 2



?3

Cho ph ¬ng tr 2 +7x + 4 = 0<sub>× nh 3x</sub>


a) Cã a = 3, b = 7 c = 4
a - b + c = 3 -7 + 4 = 0


b) Thay x 1 = -1 vào ph ơng tr <sub>ì nh </sub> <sub>đ</sub> ợc
3.(-1)2 + 7.(-1) + 4 = 0


x 1 = -1 lµ mét nghiƯm cđa ph ¬ng tr <sub>× nh </sub>


c) x 1x 2 = cã x 1 = - 1


x 2 = - =


<i><b>Tæng quát </b></i><b>:</b>


<b> Cho ph ơng trình ax2 <sub>+bx + c = 0 ( a kh¸c 0) </sub></b>


<b>*) NÕu a + b + c = 0 th× ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = 1; còn nghiƯm kia lµ x<sub>2</sub> = </b>


<b>*) NÕu a - b + c = 0 thì ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = - 1; còn nghiệm kia là x<sub>2 </sub> = - </b>


<i><b>định lý Vi-ét:</b></i>



<b>NÕu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lµ hai nghiƯm cđa ph ơng </b>


<b>trình ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> +bx + c = 0 ( a khác 0) thì </sub></b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>+ x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> =</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tỉng qu¸t </b></i><b>:</b>


<b> Cho ph ¬ng tr×nh ax2 <sub>+bx + c = 0 ( a kh¸c 0) </sub></b>


<b>*) NÕu a + b + c = 0 thì ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = 1; còn nghiệm kia là x<sub>2</sub> = </b>


<b>*) Nếu a - b + c = 0 thì ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = - 1; còn nghiƯm kia lµ x<sub>2</sub> = - </b>


<b>1. HƯ thøc Vi-Ðt </b>


<b>1. HÖ thøc Vi-Ðt </b>



<i><b>định lý Vi-ét:</b></i>



<b>NÕu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lµ hai nghiƯm cđa ph ơng </b>


<b>trình ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> +bx + c = 0 ( a khác 0) thì </sub></b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>+ x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> =</b>



<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>a</b>


<b>c</b>
<b>a</b>



<b>c</b>
<b>a</b>


?4 Tính nhẩm nghiệm của các ph ơng tr

<b><sub>ì</sub></b> <b>nh:</b>


<b>a) -5x2</b> <b> +3x + 2 = 0</b>
<b>b) 35x2</b> <b>- 37x + 2 = 0</b>


<b>b) 2004x2</b> <b> +2005x + 1 = 0</b>


<b>2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng </b>



<b> ? 5 </b>

<b><sub>T × m hai sè biÕt tỉng cđa chóng b»ng 1 vµ </sub></b>


<b>tÝch cđa chóng b»ng 5</b>


Bµi 27/sgk/53 Dïng hƯ thøc Vi-Ðt tÝnh nhÈm



<b>nghiƯm của ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh sau:</b>


<b> x2</b> <b> -7x + 12 = 0; </b>


<b>*) Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai </b>
<b>số đó là nghiệm của ph ơng trình </b>


<b>x2<sub>- Sx + P = 0 </sub></b>


<b>Điều kiện để có hai số đó là S2<sub>- 4P > 0 </sub></b>



<b>VÝ dô 1 <sub>T × m hai sè, biÕt tỉng cđa chóng b»ng </sub></b>


<b>27 và tích của chúng 180</b>


<i><b>Giải</b></i><b>: Hai số cần t</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>mlà nghiệm của ph ơng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh</b>


<b> x2</b> <b>- 27x +180 = 0</b>


<b>Ta cã = 272</b> <b> 4.1.180 = 729 </b> <b> 720 = 9</b> – –


<b>x</b> <b>1 = 15;</b> <b>x</b> <b>2 = 12</b>


<b>Vậy hai số cần t</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>m là 15 và 12</b>


<b>VÝ dơ 2 TÝnh nhÈm nghiƯm cđa ph ¬ng tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh </b>
<b>x2</b> <b> - 5x+ 6 = 0</b>


<i><b>Giải</b></i><b> Ta cã = 25 -24 = 1 > 0 </b>


<b> V × 2 +3 = 5; 2.3 = 6 nªn x1= 2; x</b> <b>2 = 3 lµ hai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tỉng quát </b></i><b>:</b>


<b> Cho ph ơng trình ax2 <sub>+bx + c = 0 ( a kh¸c 0) </sub></b>


<b>*) NÕu a + b + c = 0 th× ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = 1; còn nghiƯm kia lµ x<sub>2</sub> = </b>


<b>*) NÕu a - b + c = 0 thì ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = - 1; còn nghiệm kia là x<sub>2</sub> = - </b>



<i><b>định lý Vi-ét:</b></i>



<b>NÕu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lµ hai nghiƯm cđa ph ơng </b>


<b>trình ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> +bx + c = 0 ( a khác 0) thì </sub></b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>+ x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> =</b>



<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>a</b>


<b>2. Tìm hai sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa chóng </b>



<i><b>1) </b></i><b>Nếu x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> là hai nghiệm của ph ơng trình </b>
<b>ax2 <sub>+bx + c = 0 ( a kh¸c 0) th× </sub></b>


<b>x<sub>1</sub>+ x<sub>2</sub> = </b>
<b>x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> =</b>


<b> 2) Cho ph ¬ng tr×nh ax2 <sub>+bx + c = 0 ( a kh¸c 0) </sub></b>
<b>*) NÕu a + b + c = 0 thì ph ơng trình có một </b>
<b>nghiệm là x<sub>1</sub> = ; cßn nghiƯm kia lµ </b>
<b>x<sub>2</sub> =</b>



<b>3) Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì </b>
<b>hai số đó là nghiệm của ph ơng trình </b>


<b>Điều kiện để có hai số đó là</b>


<b>*) NÕu th× ph ơng trình có một </b>
<b>nghiệm là x<sub>1</sub> = - 1; còn nghiệm kia là x<sub>2</sub> =</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>c</b>
<b>a</b>


<b>a - b + c = 0</b> <b><sub>c</sub></b>


<b>a</b>


<b>x2</b> <b>- Sx + P = 0</b>



<b>*) Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai </b>
<b>số đó là nghiệm của ph ơng trình </b>


<b>x2<sub>- Sx + P = 0 </sub></b>


<b>Điều kiện để có hai số đó là S2<sub>- 4P > 0 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 22:</b>



<b>1. HƯ thøc Vi-Ðt </b>



<i><b>Tỉng qu¸t</b></i>

<i><b> </b></i><b>:</b>


<b> Cho ph ơng trình ax2 <sub>+bx + c = 0 ( a kh¸c 0) </sub></b>


<b>*) NÕu a + b + c = 0 thì ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = 1; còn nghiệm kia là x<sub>2</sub> = </b>


<b>*) NÕu a - b + c = 0 th× ph ơng trình có một nghiệm là </b>
<b>x<sub>1</sub> = - 1; còn nghiệm kia là x<sub>2</sub> = - </b>


<i><b>nh lý Vi-ét</b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>NÕu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lµ hai nghiệm của ph ơng </b>


<b>trình ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> +bx + c = 0 ( a khác 0) thì </sub></b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>+ x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> =</b>




<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>a</b>


<b>c</b>
<b>a</b>


<b>c</b>
<b>a</b>


<b>2. Tìm hai số biết tổng và tÝch cđa chóng </b>



<b>1) Häc thc hƯ thøc Vi-Ðt vµ cách t</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>m hai số </b>


<b>biết tổng và tích </b>


<b>2) N</b> <b><sub>ắ</sub></b> <b>m v</b> <b><sub>ữ</sub></b> <b>ng các cách nhẩm nghiÖm: </b>
<b>a+b + c = 0</b>


<b>a </b> <b> b + c = 0</b>


<b>hoặc tr ờng hợp tổng và tích của hai nghiệm (S và </b>


<b>P) là nh</b> <b><sub>ữ</sub></b> <b>ng số nguyên có giá trị không quá </b>
<b>lớn </b>


<b> 3) Bµi tËp vỊ nhµ 25; 26; 28; 29/SGK/54 </b>


<b>*) Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai </b>


<b>số đó là nghiệm của ph ơng trình </b>


<b>x2<sub>- Sx + P = 0 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×