Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Goc co dinh ben trong DT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x
m


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


Kiểm tra bài cũ



Em hãy nêu tên góc và cho biết cơng thức tính số đo các góc


đó theo cung bị chắn trong các hình vẽ sau:



m
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
m
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>


Hình 1

Hình 2

<sub>Hình 3</sub>



<i>AOB</i>

là góc ở tâm

<i><sub>AOB </sub></i>

<sub>sđ AmB</sub>



là góc nội tiếp là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung



<i>BAC</i>

<i>BAx</i>



1



2



<i>BAC </i>

sñ BmC

1



2



<i>BAx </i>

sñ AmB



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>1. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn</b>



<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>E</b>


n


m



<b>O</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>E</b>


n


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>I. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn</b>



<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>



<b>D</b>


<b>E</b>


n


m


  


BEC


2


sñ BnC sñ AmD


Chứng minh


    


BEC


2 2 2




  sñ BnC1  1 sñ AmD sñ BnC sñ AmD



  


BEC  BDE  DBE


Nối DB, ta có:


(góc ngồi của tam giác)


 


BDE  sñ BnC1
2


 


DBE  sñ AmD1
2


Mà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các góc trong hình 1 ; 2 ; 3 có đặc điểm gì chung?


E <sub>D</sub>


C
O


A


B



E C


O
A


B


E C


O
B


§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn</b>



Hình 1 Hình 2 Hình 3


Góc BEC có hai cạnh
cắt đường trịn, hai
cung bị chắn là hai
cung nhỏ AD và BC


Góc BEC có một cạnh
là tiếp tuyến tại C và
cạnh kia là cát tuyến,
hai cung bị chắn là hai



cung nhỏ AC và CB


Góc BEC có hai cạnh
là hai tiếp tuyến tại B
và C, hai cung bị chắn


là cung nhỏ BC và
cung lớn BC
- Đỉnh nằm ngồi đường trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<i><b>Tìm góc có đỉnh ở ngồi đường trịn trong các hình dưới đây:</b></i>


.

<b>O</b>

.

<b>O</b>


.

<b>O</b>

.

<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

E <sub>D</sub>


C
O


A


B



E C


O
A


B


E C


O
B


§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn</b>



Hình 1 Hình 2 Hình 3


  


BEC


2


sđ BC sñ AD 


 



BEC


2


sñ BC sñ CA 


 


BEC


2


sñ BmC sđ BnC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn</b>



Trường hợp 1: hai cạnh của góc là hai cát tuyến


<b>O</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
Chứng minh



 1  1 


BEC


2 2


  sñ BC sñ AD


Nối AC, ta có là góc ngoài của A 1  AEC


1
1


 <sub>1</sub>   <sub>1</sub>


A BEC + C


   BEC A - C  1  1


 
 
1
1
1
A
2
1
C
2



 <sub></sub>






sđ BC
sđ AD
Mà:


(định lí góc nội tiếp)


  


BEC


2


sđ BC sđ AD


hay


  


BEC


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn</b>



Trường hợp 2: một cạnh của góc là cát tuyến, một cạnh là tiếp tuyến


<b>O</b>
<b>E</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


1
1


  


BEC


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn



<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn</b>



Trường hợp 3 : hai cạnh của góc là hai tiếp tuyến


<b>O</b>
<b>E</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>3. Luyện tập</b>



<b>Bài 1.</b>


Cho
hình vẽ
sau, biết


 <sub>40 ,</sub>0




sđ AmB sđ DnC 1200
Tính CID và CMD ?



I


M
B


O
D


A
n


C


m


Giải


sñ AmB sñ CnD 40

0

120

0 0


CID =

=

= 80



2

2



sñ CnD sñ AmB 120

0

40

0 0


CMD =

=

= 40



2

2



Theo định lí góc có đỉnh bên trong đường trịn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>3. Luyện tập</b>



 <sub>30</sub>0



sđ AmC


<b>Bài 2.</b> Cho
hình vẽ sau,
biết




sđ BnD

là:


50


I


B
O
D


A


n



C
m


A. 50

o

B. 70

o


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<b>3. Luyện tập</b>



<sub>120</sub>

0



sđ DmB



<b>Bài 3.</b> Cho hình vẽ sau, biết


A. 90

o


B. 60

o


C. 30

o


D. 20

o


<b>?</b>


m <sub>B</sub>



O


D C <sub>A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B¶ng hệ thống kiến thức</b>


Loại góc Tên góc Hinh vẽ Liên hệ với cung bị chắn


Gúc cú nh nm trờn
đ ờng tròn


Gãc néi tiÕp

<sub>.</sub>



A
C


B


BAC= 1


2 Sđ BC


Góc tạo bởi tia tiếp


tuyến và dây cung

.



A


B x



m


ABx = 1


2 Sđ AmB


Gúc có đỉnh ở bên
trong đ ờng trịn.


Gãc ë t©m


Góc có đỉnh ở bên
trong đ ờng trịn.


.



A B


O


=


AOB S® AB


BEC= S® BmC+ S® AnD


2


Góc có đỉnh ở bên


ngồi đ ờng trịn


Góc có đỉnh ở bên
ngồi đ ờng trịn


A

.


C
D
B
E


BAC= S® BmC - S® DnE


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Hệ thống các loại góc với đường trịn, cần nhận


biết từng loại góc và biết áp dụng các định lí về số


đo của nó trong đường trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×