Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tiet 21 Dac diem ben ngoai cua la Thao giang20112009truong NDCanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng các thầy



Nhiệt liệt chào mừng các thầy



cô giáo và các em học sinh



cô giáo và các em học sinh



n tham dự tiết học :



đến tham dự tiết học :



Sinh học - lớp 6B


GV: Phạm Thị Luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chương IV: LÁ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• I/- Đặc điểm bên ngồi của lá



• II/- Các kiểu xếp lá trên thân và cành



Gân lá Phiến lá2


Cuống lá1
3


Tiết 21: Đặc Điểm Bên Ngoài Của Lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I/ ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ:



a.Phiến lá:




<b>1/ Nhận xét hình dạng, kích </b>
thước, màu sắc của phiến lá,


diện tích bề mặt của phần phiến
so với cuống.


<b>2/ Tìm những điểm giống nhau </b>
của phần phiến các loại lá.


<b>3/ Những điểm giống nhau đó </b>
có tác dụng gì trong việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Có hình dạng, kích thước khác nhau,
phiến lá có màu lục,


dạng bản dẹt, diện tích bề mặt


của phần phiến lớn hơn so với cuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các phiến lá giống


nhau ở dạng bản



dẹt, màu lục, là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1/ Đặc điểm bên ngoài của la:ù</b></i>



<b>a/ Phiến lá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Gân lá:</b>




CĨ MẤY KIỂU GÂN LÁ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GÂN LÁ HÌNH MẠNG



CÂY TRẦU KHƠNG


CÂY SEN <sub>CÂY TÍA TƠ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

G

ÂN LÁ SONG SONG



CÂY RẺ QUẠT


CÂY LÚA


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GÂN LÁ HÌNH CUNG



CÂY LỤC BÌNH


CÂY ĐỊA LIỀN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b/ Gân lá</b>


- Có 3 kiểu gân chính:


+ Gân hình mạng: ổi, tía tô…


+ Gân hình cung: địa liền, lục bình….
+ Gân song song: rẻ quạt, mía…



<b>? CĨ MẤY KIỂU GÂN LÁ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Lá mùng tơi: lá đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Lá hoa hồng: lá
kép


• Có cuống chính
phân nhánh thành


nhiều cuống con, mỗi
cuống con mang 1


phiến (lá chét), chồi
nách chỉ có ở phía


trên cuống chính. Khi
rụng lá chét rụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lỏ n</b>



- Một cuống mang 1


phiến lá.



-Cuống và phiÕn


cïng rơng 1 lóc.



<b>L¸ kÐp</b>



-

Mét cng chÝnh




mang nhiỊu cng con,


1 cng con mang 1



phiÕn (l¸ chÐt).



- Th êng l¸ chÐt rơng tr


íc, cng chÝnh rông


sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II/- Các kiểu xếp lá trên thân và cành



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

STT Tên cây


Kiểu xếp lá trên cây
Có mấy lá


mọc từ một
mấu thân


Kiểu xếp lá


1 Dây huỳnh
2 Cây dừa cạn


3 Dâu tằm


4

Mọc vịng

2

Mọc đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-

Nhận được nhiều ánh sáng


chiếu vào cây.



Một số lá có màu vàng, màu đỏ nh lá tía


t«,..v.v..VËy lá có chế tạo đ ợc chất hữu cơ đ ợc
không?


Lá tía tô



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>II/ CAC KIỂU XẾP LÁ TRÊN THÂN VÀ CÀNH:</b></i>


- Lá xếp trên cây theo 3 kiểu:
mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
- Lá trên các mấu thân xếp so le
nhau giúp lá nhận được


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>II/ CÁC KIỂU XẾP LÁ TRÊN THÂN VÀ CÀNH:</b></i>


-Lá xếp trên cây theo 3 kiểu: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
-Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được


- nhieàu ánh sáng.


<b>c/ Lá đơn và lá kép:</b>


-Lá đơn: mùng tơi, dừa, tía tơ…
-Lá kép: phượng, me, hoa hồng….


<i><b>I/ ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOAØI CỦA LA:Ù</b></i>



<b> a/ Phiến lá -Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng </b>
nhất của lá, giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.


<b>b/ Gân lá: </b>- Có 3 kiểu gân chính:


+ Gân hình mạng: ổi, tía tô…


+ Gân hình cung: địa liền, lục bình….
+ Gân song song: rẻ quạt, mía…


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>1/ Trong các lá sau đây, nhóm những lá </b></i>


<i><b>nào có gân song song?</b></i>



a. Lá hành, lá nhãn, lá bưởi, lá dừa



b. Lá rau muống, lá cải, lá hướng dương


c. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ, lá nhãn


d. Lá tre, lá lúa, lá hành, lá rẻ quạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bµi tËp vËn dơng</b>


<b>Bµi tËp vËn dơng</b>



<i><b>2/Trong các lá cây sau đây, những nhóm lá nào thuộc </b></i>
<i><b>lá đơn?</b></i>


a. Lá bơng bụt, lá phượng, lá dâu, lá lúa


b. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt, lá hoa sữa
c. Lá ổi, lá mồng tơi, lá tía tơ, lá mận



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>3. Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?</b></i>


<i><b>3. Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?</b></i>


- PhiÕn lá: hình dạng, kích th ớc, màu sắc khác
nhau.


- Có nhiều kiểu gân lá: 3 loại gân lá.


- Cú 2 loại lá chính là lá đơn và lá kép. Trong đó
lá kép 1 cuống chính mang số lá chét khác


nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>



<b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>



- Lµm bµi tập trong vở bài tập.


- Trả lời câu hỏi SGK.



- L m tËp mÉu Ðp l¸ nh SGK h íng dÉn

à



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

CẢM ƠN



CẢM ƠN

QUÝ THẦY CÔ

<sub> QUÝ THẦY CÔ </sub>



CÙNG




CÙNG



</div>

<!--links-->

×