Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

sinh 8 hoat dong ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>N</b><b>ăm học: 2009-2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H« hÊp gồm những giai đoạn nào? Các giai đoạn có


Hô hấp gồm những giai đoạn nào? Các giai đoạn có


liên quan nh thế nào?


liên quan nh thÕ nµo?


Hơ hấp gồm 3 giai đoạn:sự thở, trao đổi khí ở


Hơ hấp gồm 3 giai đoạn:sự thở, trao đổi khí ở


tế bào,trao đổi khí ở phổi.các giai đoạn này có


tế bào,trao đổi khí ở phổi.các giai đoạn này có


liên quan với nhau về chức năng.


liên quan với nhau về chức năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tieát 22:Bài 21.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu</b>

:

<sub>:</sub>



<b>Sau khi học xong bài này học sinh nắm </b>


<b>Sau khi học xong bài này học sinh nắm </b>



<b>được:</b>


<b>được:</b>


<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thứcKiến thức::</b>


o <b>Trình bày được các đặc điểm chủ Trình bày được các đặc điểm chủ </b>
<b>yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi</b>


<b>yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi</b>


o <b>Trình bày được cơ chế thơng khí ở Trình bày được cơ chế thơng khí ở </b>


<i><b>phổi</b></i>


<i><b>phổi</b></i><b> và và </b><i><b>ở tế bào</b><b>ở tế bào</b></i>


<b>2.</b>


<b>2.</b> <b>Kĩ năngKĩ năng:Vận dụng kiến thức vào :Vận dụng kiến thức vào </b>
<b>thực tế</b>


<b>thực tế</b>


<b>3.</b>


<b>3.</b> <b>Thái độ:Thái độ: Giáo dục ý thức rèn Giáo dục ý thức rèn </b>
<b>luyện cơ thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Sù th«ng khÝ </b>


<b>ë phỉi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Thơng khí ở phổi</b>



Tế Bào



Hoạt động


<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Hít vào và thở ra một </b>


<b>cách nhịp nhàng</b>



<b>Cứ một lần hít vào và </b>


<b>một lần thở ra là một </b>


<b>cử động hô hấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cử </b>


<b>Cử </b>


<b>động </b>


<b>động </b>


<b>hô </b>


<b>hô </b>


<b>hấp</b>


<b>hấp</b>



<b>Hoạt động của các cơ quan</b>




<b>Hoạt động của các cơ quan</b>



<b>Cơ liên s </b>



<b>Cơ liên s </b>



<b>ờn</b>



<b>ờn</b>

<b>X ơng s </b>

<b>X ơng s </b>

<b>ờn</b>

<b>ờn</b>

<b>hoành</b>

<b>hoành</b>

<b>Cơ </b>

<b>Cơ </b>



<b>Phổi</b>
<b>Phổi</b>
<b>(Thể </b>
<b>(Thể </b>
<b>tích)</b>
<b>tích)</b>

<b>Hít </b>


<b>Hít </b>


<b>vµo</b>


<b>vµo</b>


<b>Thë</b>



<b>Thë</b>

ra

<sub>ra</sub>



<b>Co</b>



<b>Co</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>âng âng </b>


<b>lên</b>



<b>lên</b>

<b>Co</b>

<b>Co</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>ăng</b>

<b>ăng</b>


<b>D·n</b>



<b>D·n</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>H¹ </b>

<b>H¹ </b>



<b>xuèng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Các cơ xương ở lồng ngực đã phối </b>



<b>hợp hoạt động với nhau như thế nào để </b>


<b>làm tăng thể tích lồng ngực khi hít vào </b>


<b>và làm giảm thể tích lồng ngực khi thở </b>


<b>ra?</b>



<b>-Cơ liên sườn ngoài co làm các xương sườn </b>
<b>và xương ức được nâng lên Làm thể tích </b>


<b>lồng ngực nở rộng theo hướng trước sau và </b>
<b>hai bên</b>


<b>-Cơ hoành co ép xương khoang bụng làm </b>
<b>lồng ngực mở rộng về phía dưới</b>


<b> </b>

<b>Tăng thể tích lồng ngực khi hít vào</b>


<b>Cơ liên sườn ngồi và cơ </b>



<b>hoành dãn ra làm cho lồng </b>


<b>ngực thu nhỏ trở về vị trí </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khí lưu thơng</b>


<b>Khí bổ sung</b>
<b>Khí dự trữ</b>


<b>Dung tích </b>
<b>sống</b>
<b>Khí cặn </b>
<b>Tổng </b>
<b>dung </b>
<b>tích của </b>
<b>phổi</b>


<b>Dung tích phổi có thể phụ </b>


<b>thuộc vào yếu tố nào?</b>



<b>-Tầm vóc</b>
<b>-Giới tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Sự thơng khí ở phổi</b>



<b>-Khơng khí ở phổi cần được thường xun đổi </b>


<b>mới để có đủ oxi cung cấp cho tế bào họat </b>
<b>động</b>


<b>-Nhờ hoạt động của các cơ quan hô hấp qua </b>


<b>động tác hít vào và thở ra giúp cho khơng khí </b>
<b>trong phổi ln được đổi mới</b>



<b>-Động tác hít vào, thở ra được thực hiện nhờ </b>


<b>hoạt động của lồng ngực</b>


<b>-Mỗi lần hít vào thở ra là một cử động hô hấp</b>
<b>-Số cử động hô hấp trong một phút gọi là nhịp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Trao đổi khí phi v t bo</b>



<b>Kết quả đo một số thành phần </b>


<b>Kết quả đo một số thành phần </b>


<b>không khí hít vào và thở ra.</b>


<b>không khí hít vào và thở ra.</b>


<b>O</b>


<b>O<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>COCO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>NN<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>Hơi n ớcHơi n ớc</b>
<b>Khí hít vào</b>


<b>Khí hÝt vµo</b> 20,96%20,96% 0,02%0,02% 79,0279,02


%


% ÝÝtt


<b>KhÝ thë ra </b>



<b>KhÝ thë ra </b> <b><sub>16,40%</sub><sub>16,40%</sub></b> <b><sub>4,10%</sub><sub>4,10%</sub></b> <b><sub>79,50</sub><sub>79,50</sub></b>


<b>%</b>


<b>%</b>


<b>B·o hßa</b>


<b>B·o hßa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Sự khác nhau về các thành phần khí giữa khí hít vào
và khí thở ra:


ã T l % O2 trong khí thở ra thấp rõ rệt do O2 đã
khuếch tán từ phế nang vào mao mạch máu .


• Tỷ lệ % CO2 trong khí thở ra cao rõ rệt do CO2 đã
khuyếch tán từ mao mch mỏu ra khớ ph nang


ã Hơi n ớc bÃo hoà trong khí thở ra do đ ợc làm ẩm bởi
lớp niêm mạc tiết chất nhày phủ toàn bộ đ ờng dẫn
khí phế nang


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Vì sao O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ phế nang vào máu; </b>


<b>CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ máu ra phế nang?</b>



<b>Trao đổi khí ở phổi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>V× sao O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ máu vào </b>



<b>tế bào; CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ tế bào </b>


<b>vào máu ?</b>



<b>Trao i khớ ở tế bào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào</b>



<b>-Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra theo </b>


<b>cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến </b>
<b>nơi có nồng độ thấp</b>


<b>- Sự trao đổi khí ở phổi gồm:</b>


<b>+ Sự khuếch tán của O<sub>2</sub> từ phế nang vào máu</b>


<b>+ Sự khuếch tán của CO<sub>2</sub> từ máu vào phế nang</b>


<b>- Sự trao đổi khí ở tế bào gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào có liên quan đến nhau nh thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


a) Thực chất của quá trình trao đổi khí là ở tế bào, q trình trao
đổi khí ở phổi chỉ là giai đoạn trung gian.


b) Tế bào mới là n iơ lấy O<sub>2</sub> và thải CO<sub>2</sub>, đó là nguyên nhân bên


trong dẫn đến sự trao đổi khí ở phổi. Trao đổi khí ở phổi tạo
điều kiện cho sự trao đổi khí ở tế bào.



c) Sự trao đổi khí ở tế bào tất yếu dẫn đến sự trao đổi khí ở phổi
d) a , b, c đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KẾT LUẬN

KẾT LUẬN



 Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể


tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở
ra, giúp cho khơng khí trong phổi thường xuyên


được đổi mới.


 Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán O<sub>2</sub> từ


khơng khí ở phế nang và của CO<sub>2 </sub>từ máu vào
không khí phế nang.


 Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O<sub>2 </sub>từ


máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

DAËN DÒ



Đọc phần“em có biết?”



Chuẩn bị bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×