Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.08 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>- </b></i>
<b>O</b> <b>M</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>0</b>
<b>1/ Vẽ đoạn thẳng trên tia :</b>
<b>Vớ d 1:</b><i><b> Trờn tia Ox, hãy vẽ đoạn thẳng OM có độ dài bằng </b></i>
<i><b>2cm.</b></i> <b><sub>Cách vẽ:</sub></b>
<i><b>- </b></i> <i><b>Đặt cạnh th ớc trªn tia Ox sao cho v¹ch sè 0 cđa th íc </b></i>
<i><b>trïng víi gèc O cđa tia.</b></i>
<i><b>- </b><b>V¹ch sè 2cm của th ớc sẽ cho ta điểm M. Đoạn thẳng OM là </b></i>
<i><b>đoạn thẳng phải vẽ. </b></i>
<b>O</b> <b>M</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>Nhn xột:</b> <i><b>Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ đ ợc một điểm và </b></i>
<i><b>chỉ một điểm M sao cho OM = a (đơn vị dài).</b></i>
<b>b) Ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB. HÃy vẽ đoạn thẳng </b>
<b>CD sao cho : CD = AB</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>*) Cách vẽ :</b>
<b>- Đặt compa sao cho mét mịi nhän trïng víi mót A, </b>
<b>mịi kia trùng với mút B của đoạn thẳng AB cho tr íc.</b>
<b>VÏ mét tia Cy bÊt k×</b>
<b>C</b> <b>y</b>
<b>- Giữ độ mở của compa không đổi, đặt compa sao cho </b>
<b>một mũi nhọn trùng với gốc C của tia Cy, mũi kia nằm </b>
<b>trên tia sẽ cho ta mút D và CD là đoạn thẳng phải vẽ</b>
<b>D</b>
<b>1/ Vẽ đoạn thẳng trên tia :</b>
<b>2/ Vẽ hai đoạn thẳng trên tia</b>
<b>Ví dụ: </b><i><b>Trên tia Ox, hÃy vẽ hai đoạn thẳng OM = 2cm. </b></i>
<i><b> ON = 3cm. Trong 3 ®iĨm O, M, N điểm nào nằm </b></i>
<i><b>giữa hai điểm còn lại?</b></i>
<b>O</b> <b>2</b> <b>3</b> <b><sub>M</sub></b> <b><sub>N</sub></b> <b><sub>x</sub></b>
<i><b>Trªn tia Ox , M n»m giữa hai điểm O và N ( vì 2 cm < 3 cm)</b></i>
<b>NhËn xÐt: </b><i><b>Trªn tia Ox, OM = a, ON = b, nÕu 0 < a < b thì </b></i>
<i><b>điểm M nằm giữa hai điểm O và N.</b></i>
<b>a</b>
<b>O</b> <b><sub>N</sub></b> <b><sub>x</sub></b>
<b>b</b>
<b>M</b>
<b>3/Cñng cè: b i 1)à</b>
<b>O</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>b (cm)</b>
<b>a (cm)</b>
<b>Khi nào thì A nằm giữa hai điểm O vµ B?</b>
<b>B i 2)Bài tập trắc nghiệm:</b> <b> Trên tia Ox, vẽ 2 đoạn thẳng </b>
<b> OS = 3cm , OP = 5cm. Trong 3 ®iĨm O, </b>
<b>P, S ®iĨm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?</b>
<b>. Điểm O nằm giữa hai điểm P và S.</b>
<b>. Điểm S nằm giữa hai điểm O và P.</b>
<b>. Điểm P nằm giữa hai điểm O và S.</b>
<b>Cđng cè: Bài 53:Trên tia Ox , vẽ hai đoạn thẳng OM và ON </b>
<b>sao cho OM = 3cm , ON = 6cm . Tính MN . So sánh OM và </b>
<b>MN . Giải</b>
<b>O</b> <b>3</b> <b>M</b> <b>N</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>6</b>
<b>0</b>
<b>Củng cố:</b>
<b>Bài 54: </b><i><b>Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho </b></i>
<i><b>OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm. So sánh BC và BA.</b></i>
<b>O</b> <b>2</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>5</b>
<b>8</b>
<b>0</b>
<b>So sánh BC và BA</b>
<b>Tính BC</b> <b>Tính BA</b>
<b>OB + BC = OC</b> <b>OA + AB = OB</b>
-<b><sub>Học kỹ hai tính chất : 1)Tính chất xác định điểm trên tia : </sub></b>
<b>“ Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một điểm M </b>
<b>sao cho OM = a ( đơn vị dài )”. </b>
<b>2) Tính chất điểm nằm giữa hai điểm khác trên tia : “ Trên </b>
<b>tia Ox , OM = a , ON = b , nếu 0 < a < b thì điểm M nằm </b>
<b>giữa hai điểm O và N” . </b>
<b>- Ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài (dùng cả </b>
<b>th ớc và compa).</b>