Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

slide quản trị chiến lược neu chương 6 chiến lược cấp doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.47 KB, 5 trang )

HƯ thèng chiÕn l­ỵc cđa doanh nghiƯp
1. ChiÕn l­ỵc cÊp doanh nghiệp

Chng VI

Chiến lược tăng trưởng
Chiến lược ổn định

CHIN LC

.c
om

Chiến lược rút lui

2. Chiến lược kinh doanh của các SBU

CP DOANH NGHIP

ng

3. Chiến lược chức năng

Ba chiến lược cạnh tranh cơ bản

co

1. Chiến lược chi phối bằng chi phí
3. Chiến lược trọng tâm hóa

th



an

Th.S ON XUN HU

2. Chiến lược khác biệt hóa (sản phẩm/dịch vụ)

Chiến lược thâm nhập thị trường
Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược phát triển sản phẩm

du
o

1. Chiến lược tăng trưởng tập trung

ng

Các chiến lược tăng trưởng

Chiến lược thôn tính
Chiến lược liên doanh

cu

Chiến lược sáp nhập

u

2. Chiến lược tăng trưởng bằng hội nhập


3. Chiến lược đa dạng hóa hoạt động của DN
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
Chiến lược đa dạng hóa ngang
Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

Chin lc thõm nhp th trng
Thc chất: Tăng trưởng bằng cách khai thác thị trường hiện
tại của DN thông qua:
 ......................................................... ..............
 ......................................................... ..............

 Cách thức:
 Kích thích để tăng

..................................của
(............................. .......................................)

 ......................để
 ......................

khách hàng

buộc khách hàng phải mua với số lần nhiều lên

của đối thủ cạnh tranh

1
CuuDuongThanCong.com


/>

Chiến lược phát triển thị trường

Chiến lược phát triển sản phẩm

 Thực chất: Tăng trưởng bằng cách

 Thực chất: Tăng trưởng bằng cách cải tiến, đổi mới và

 Phát triển thị trường cả về ......................................;

đưa ra sản phẩm mới với các dịch vụ bổ sung

.c
om

 Nhảy vào thị trường mới, thị trường ngách bằng các nỗ lực .................

 Cách thức :
Ci tin Sn phm

Sơ đồ kết cấu thị trường của doanh nghiệp
Thị trường hiện tại
của các đối thủ
cạnh tranh

Thị trường hiện tại
của doanh nghiệp


Phần thị trường
không tiêu dùng
tương đối

Phần thị trường
không tiêu dùng
tuyệt đối

Hon thin c cu sn phm
a sn phm mi vo th trng

ng

Thị trường
mục tiêu

co

Thị trường tiềm năng

ng

th

an

Thị trường theo lý thuyết

Chin lc sỏp nhp
thnh 1 DN mới có khả năng cạnh tranh


du
o

 Thực chất: 2 hay nhiều DN ..................................với nhau để nhập lại

• ..................................
• ..................................

cu

 Khi nào sáp nhập ?

u

 Đặc trưng:
 Giữa các bên có sự ....................................... đi đến sáp nhập với nhau

 Hình thức biểu hiện:
 Sáp nhập ngang: (cùng SX 1 mặt hàng  liên kết ngang)
 Sáp nhập dọc: (cùng nằm trên kênh tiêu thụ/ phân phối Sp  liên kết dọc)

Chiến lược thơn tính
 Thực chất: Các DN tăng trưởng bằng cách đi tìm kiếm sự
.............................................. các cơ sở của DN khác và nhập lại để trở
thành 1 DN mạnh hơn
 Đặc trưng:
 1 bên chủ động (..................................)
 ..................................của chiến lược là rất quan trọng
 Mua: Toàn bộ / 1 phần / thương hiệu

 Hình thức biểu hiện:
 Thơn tính ngang: (cùng SX 1 mặt hàng  liên kết ngang)
 Thơn tính dọc: (cùng nằm trên kênh tiêu thụ/ phân phối Sp  liên kết dọc)
• Thơn tính dọc về phía trước
• Thơn tính dọc về phía sau

• Sáp nhập dọc về phía trước

 Áp dụng khi nào:

• Sáp nhập dọc về phía sau

 Áp dụng khi nào.................................. ........................................................

 ..................................
 ..................................

2
CuuDuongThanCong.com

/>

Chiến lược liên doanh

Chiến lược Đa dạng hóa

 Thực chất: 2 hay nhiều DN hành động cùng với nhau, cùng chia sẻ

 Đa dạng hóa đồng tâm: tăng trưởng bằng cách SX thêm


..........................để cùng khai thác cơ hội kinh doanh trên thị trường

những SP/ DV có mối liên hệ với nhau dựa trên cơ sở khai

 Đặc trưng:
Giữa các bên có sự .........................................

.c
om

thác 1 thế mạnh nào đó của doanh nghiệp

 Hình thức biểu hiện:

 Đa dạng hóa ngang: tăng trưởng bằng cách SX thêm

 Liên danh: sự kết hợp giữa các tên tuổi
 Liên doanh cùng quảng cáo

những SP/ DV mới khơng có liên quan với nhau về cơng

 Liên doanh cùng nghiên cứu

nghệ, NVL, nhân sự nhằm phục vụ cho đối tượng khách

ng

 Liên doanh cùng sử dụng kênh phân phối

hàng hiện có của doanh nghiệp


 Liên doanh cùng sản xuất

co

 Áp dụng khi nào:

 Đa dạng hóa hỗn hợp

ng

th

an

 Khi hiểu ..........................về đối tác của mình

du
o

Chiến lược Ổn định
 Thực chất: .......................................................
 Áp dụng khi nào?

u

 Ngành có xu hướng tăng trưởng ..................................

Chiến lược Rút lui
 Thực chất: Khi DN ở tình thế bất lợi buộc phải thu hẹp quy mô

(LN, DT, thị phần bị giảm xuống)

 Hình thức:
 Chuyển hướng SXKD (.......................... ..........................)

 Giữa các chiến lược lớn

 Giảm bớt đầu tư / thậm chí bán bớt (..........................

cu

 Kinh doanh một ngành .........................

 Khi tăng trưởng khơng có hiệu quả (...............................................)

.......................... ..........................)
 Tun bố giải thể / phá sản

 Giải pháp: Nhờ nhà tư vấn / luật sư

3
CuuDuongThanCong.com

/>

Chiến lược dẫn đầu về chi phí

3 Chin lc cnh tranh của M.Porter (Generic strategies)

Công ty B


Công ty A

.c
om

Lợi thế cạnh tranh
V–P

Chi phí thấp

Khác biệt SP-DV

Rộng

Dẫn đầu chi phí

Khác biệt hóa

Hẹp

Tập trung
(Chi phí)

Tập trung
(Khác biệt hóa)

P – CB

P – CA


ng

Phạm vi thị trường

CA

Chi
phí
sản
xuất

P

Giá
bán

V

P

CB
Giá trị
đối với
khách
hàng

Chi
phí
sản

xuất

Giá
bán

V

Giá trị
đối với
khách
hàng

ng

th

an

co

cạnh tranh

V–P

Chiến lược khác biệt hóa

du
o

 Sự khác biệt  người mua chấp nhận trả giá cao

hơn

 Hình ảnh thương hiệu nổi trội

u

 Tạo phong cách
 Tốc độ đáp ứng nhu cầu

cu

V–P

 Tại sao?
 Đáp ứng tối đa nhu cầu của một số nhóm khách hàng

Cơng ty B

Cơng ty A

Chiến lược khác biệt hóa

 Chất lượng cao thực sự
V–P

 …

P – CA
P – CB


P

V
P

CA

Chi phí
sản xuất

 Tạo ra ..................................khiến người mua sẵn sàng chi trả

V

CB
Giá
bán

Giá trị đối với
khách hàng

Chi phí
sản xuất

Giá
bán

Giá trị đối với
khách hàng


4
CuuDuongThanCong.com

/>

Chin lc tp trung

Chiến lược chức năng
Chiến lược tài chÝnh

 Hướng vào phân khúc thị trường hạn chế có c trng
khỏ khỏc bit

Chiến lược nhân sự

.c
om

Khu vc a lý
Nhúm thu nhp

Chiến lược công nghệ

Tuyn sản phẩm

 ChiÕn l­ỵc marketing

 Cạnh tranh trên phân khúc thị trường đã lựa chọn
 Chi phí thấp


 ChiÕn l­ỵc sản xuất

ng

Khỏc bit húa

cu

u

du
o

ng

th

an

co

Chiến lược đầu tư...

5
CuuDuongThanCong.com

/>



×