Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN 11 FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.78 KB, 51 trang )

Đề cương ôn tập Vật lý 11

ĐỀ CƯƠNG

Dành cho học sinh

2020

trang 1


Đề cương ơn tập Vật lý 11

Chương I: Điện tích - Điện trường.
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Bài 1. ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LƠNG
Câu 1.Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ.
cách ta xét.
C. vật chứa rất ít điện tích.

B. điện tích có kích thước rất nhỏ so với khoảng
D. điểm phát ra điện tích.

Câu 2.Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định nào sai ?

A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút
nhau.


D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 3.Nhận xét sai về điện môi ?

A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng
1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong mơi
trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân khơng bao nhiêu lần.
D. Hằng số
điện mơi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 4.Có thể áp dụng định luật Cu – lơng để tính lực tương tác trong trường hợp tương tác giữa

A. hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
điện đặt gần nhau.
C. hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.

B. một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm
D. một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.

Câu 5.Có thể áp dụng định luật Cu – lơng cho tương tác giữa hai điện tích điểm nào sau đây?

A. Dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
một môi trường.
C. Nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
cùng môi trường.

B. Nằm tại hai vị trí cố định trong
D. Chuyển động tự do trong

Câu 6.Cho 2 điện tích có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn

nhất khi đặt trong

A. chân không.
điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 7.

B. nước ngun chất. `

C. dầu hỏa.

D. khơng khí ở

Sẽ khơng có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện mơi của

A. hắc ín ( nhựa đường).

B. nhựa trong.

C. thủy tinh.

D. nhơm.

Câu 8.Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1> 0 và q2< 0.

B. q1< 0 và q2> 0.

C. q1.q2> 0.


D. q1.q2< 0.

Câu 9.Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật
D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
Câu 10.

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
giữa hai điện tích.
Câu 11.

A. F = k

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách

Biểu thức của định luật Culông là

q1 q 2
.
r2


Câu 12.

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa

B. F =

q1 q 2
r

2

.

C. F = k

q1 q 2
r

2

.

D. F =

q1 q 2
k .r 2

.

Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ

trang 2


Đề cương ôn tập Vật lý 11

A. tăng lên 2 lần.

B. giảm đi 2 lần.

C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.

Câu 13. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prơton và êlectron là các điện
tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là

A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).

B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).

Câu 14. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là

A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).

B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).

Câu 15. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa

chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là

A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
Câu 16. Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).

B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 17. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó

A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).

B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).
D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).

Câu 18. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là

A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m).

C. r = 6 (m).

D. r = 6 (cm).


Câu 19. Hai điện tích q1= 4.10 C và q2= - 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4cm trong khơng
khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-7C đặt tại trung điểm O của AB là
-8

A. 0N.

-8

B. 0,36N.

C. 36N.

D. 0,09N.

Câu 20. Cho hai điện tích điểm q1,q2 có độ lớn bằng nhau và cùng dấu, đặt trong khơng khí và cách nhau một
khoảng r. Đặt điện tích điểm q3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện tích q1,q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là

A. F = 4k

q1q 2
.
r2

B. F = 8k

q1 q3
r

2


.

C. F = 4k

q1 q3
r2

.

D. F = 0.

Câu 21. Hai điện tích q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong khơng khí. Lực
tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là

A. 6,75.10-4N.

B. 1,125. 10-3N.

C. 5,625. 10-4N.

D. 3,375.10-4N.

Câu 22. Hai điện tích điểm nằm n trong chân khơng chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay đổi các
yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. các yếu tố trên thay đổi như thế nào?

A. q1' = - q1. q2' = 2q2. r' = r/2.
C. q1' = - 2q1. q2' = 2q2. r' = 2r.

B. q1' = q1/2. q2' = - 2q2. r' = 2r.
D. Các yếu tố không đổi.


Câu 23. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a=0,15m có ba điện tích q A = 2µC. qB = 8µC. qc = - 8µC.
Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn

A.6,4N và hướng song song với BC.
C. 8,4N và hướng vuông góc với BC.

B. 5,9N và hướng song song với BC.
D. 6,4N và hướng song song với AB.

Câu 24. Có hai điện tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6cm. Một điện tích q 3= 2.10-6 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực
điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là

A. 14,40N.

B. 17,28 N.

C. 20,36 N.

D. 28,80N.

Câu 25. Người ta đặt 3 điện tích q1= 8.10 C, q2=q3= - 8.10 C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a=6cm trong
khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là
-9

A.72.10-5N.

B. 72.10-6N.


-9

C. 60.10-6N. D. 5,5.10-6N.

Câu 26. Hai điện tích dương q1= q2 = 49µC đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi M là vị trí tại đó,
lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
trang 3


Đề cương ôn tập Vật lý 11

1
A. d .
2

1
B. d .
3

1
C. d .
4

D. 2d.

Câu 27. Cho hệ ba điện tích cô lập q1,q2,q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q 1,q3 là hai điện tích
dương, cách nhau 60cm và q1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2

A.cách q1 20cm , cách q3 80cm.
C.cách q1 40cm , cách q3 20cm.


B. cách q1 20cm , cách q3 40cm.
D. cách q1 80cm , cách q3 20cm.

Câu 28. Hai điện tích điểm q1, q2 được giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a trong một điện mơi.
Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3. Để điện tích q 3 đứng yên ta phải có

A. q2 = 2q1.

B. q2 = -2q1.

C. q2 = 4q3.

D.q2 = 4q1.

Câu 29. Hai điệm tích điểm q1=2.10 C. q2= -1,8.10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong
khơng khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân bằng?
-8

A.q3= - 4,5.10-8C. CA= 6cm. CB=18cm.
B. q3= 4,5.10-8C. CA= 6cm. CB=18cm.

-7

C. q3= - 4,5.10-8C. CA= 3cm. CB=9cm.
D. q3= 4,5.10-8C. CA= 3cm. CB=9cm.

Câu 30. Hai điện tích điểm q1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng
hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng


1
2

A. d .

3
2

B. d .

1
4

C. d .

D. 2d.

Câu 31. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10 -7C được treo tại cùng một điểm
bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s 2. Góc lệch của dây
so với phương thẳng là

A.140.
B. 300.
C. 450 .
D. 600.
Bài 2. THUYẾT ELECTRON – ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH.
Câu 1.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?

A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 2.Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích

A. + 1,6.10-19 C.
C.

B. – 1,6.10-19 C.

C. + 12,8.10-19 C.

D. - 12,8.10-19

Câu 3.Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 4.Phát biết nào sau đây là không đúng?

A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít
điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện mơi là chất có chứa rất ít
điện tích tự do.
Câu 5.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?

A. Trong q trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron

chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích
dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
Câu 6.Phát biểu nào sau đây là đúng?
trang 4


Đề cương ôn tập Vật lý 11

A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không
nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật
nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không
thay đổi.
Câu 7.Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì

A. hai quả cầu đẩy nhau.
C. khơng hút mà cũng không đẩy nhau.

B. hai quả cầu hút nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.

Câu 8.Điều kiện để 1 vật dẫn điện là

A. vật phải ở nhiệt độ phòng.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.


B. có chứa các điện tích tự do.
D. vật phải mang điện tích.

Câu 9.Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát

A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
Câu 10.

B. vật bị nóng lên.
D. các điện tích bị mất đi.

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng nào sau đây?

A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khơ, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
Câu 11. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc
với nhau (hệ 3 quả cầu cơ lập) thì điện tích của hệ là
A. – 8 C.
B. – 11 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
Câu 12. Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái dấu độ lớn bằng
nhau thì

A. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C.
B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho
C đặt gần B.

C. Cho A gần C để nhiễm điện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B.
D. nối C với D rồi đặt gần A để nhiễm điện hưởng ứng, sau đó cắt dây nối.
Câu 13. Hai của cầu kim loại giống nhau mang các điện tích lần lượt là q 1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách
chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với

A. q= q1 + q2 .
Câu 14.

B. q= q1-q2

.

C.q =

q1 + q 2
.
2

D. q = q2 – q1.

Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q 1 và q2 trong đó q1 là điện tích dương, q 2 là

điện tích âm q1> q 2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C
đang tích điện âm thì chúng

A.hút nhau.
đẩy nhau.

B. đẩy nhau.


C. khơng hút cũng khơng đẩy nhau. D. có thể hút hoặc

Câu 15. Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B ban đầu trung hoà về điện được nối với đất
bởi một dây dẫn. Điện tích của B như nào nếu ta cắt dây nối đất sau đó đưa A ra xa B?

A. B mất điện tích.
C. B tích điện dương.
Câu 16.

B. B tích điện âm.
D.B tích điện dương hay âm tuỳ vào tốc độ đưa A ra xa.

Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( q1 = q 2 ), khi đưa chúng lại

gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng sẽ

A. hút nhau. B.đẩy nhau.C. có thể hút hoặc đẩy nhau. .
trang 5

D. khơng tương tác nhau.


Câu 17.

Đề cương ơn tập Vật lý 11
Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q 1 và q2 có độ lớn như nhau ( q1 = q 2 ), khi đưa chúng lại

gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng

A. hút nhau.

B. đẩy nhau. C. có thể hút hoặc đẩy nhau.
D.không tương tác nhau.
Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN.
Câu 1.Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực
điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 2. Điện trường là
A. mơi trường khơng khí quanh điện tích.
B. mơi trường chứa các điện tích.
C. mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.
D. mơi trường dẫn điện.
Câu 3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần
thì độ lớn cường độ điện trường sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần. C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
Câu 4. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
Câu 5. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ
thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

D. hằng số điện môi của của môi
trường.
Câu 6.Cường độ điện trường là đại lượng

A.véctơ.
C. vơ hướng, có giá trị dương hoặc âm.
tích.


B. vơ hướng, có giá trị dương.
D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện

Câu 7.Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn



A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C.cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. vng góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

Câu 8.Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. khả năng thực hiện công.
C. mặt tác dụng lực.

Câu 9.Điện trường đều là điện trường có

B. tốc độ biến thiên của điện trường.
D. năng lượng.



A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
B.véctơ E tại mọi điểm đều bằng
nhau
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi D. độ lớn do điện trường đó tác
dụng lên điện tích thử là khơng đổi
Câu 10.

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
trang 6


Đề cương ôn tập Vật lý 11

B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường
thẳng.

C.Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức.
D. Các đường sức của điện trường khơng cắt nhau.
Câu 11.

Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
Câu 12.


B. ngược chiều đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 13.

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong khơng kín.
C. Các đường sức khơng bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện ln xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 14.

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 15. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng,
cách điện tích Q một khoảng r là

A. E = 9.109 Q2 .
r


Câu 16.

B. E = −9.109 Q2

C. E = 9.10 9 Q .

.

r

r

D. E = −9.109 Q

r .

Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là

2

A. V/m .

B. V.m.

D. V.m2.

C. V/m.

Câu 17. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4

(N). Độ lớn điện tích đó là

A. q = 8.10-6 (μC).

B. q = 12,5.10-6 (μC).

C. q = 1,25.10-3 (C).

D. q = 12,5 (μC).

Câu 18. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 (C), tại một điểm trong chân khơng cách điện tích
một khoảng 10 (cm) có độ lớn là
-9

A. E = 0,450 (V/m).
(V/m).

B. E = 0,225 (V/m).

C. E = 4500 (V/m).

D.

E

=

2250

Câu 19. Một điện tích điểm q đặt trong một mơi trường đồng tính, vơ hạn có hằng số điện mơi bằng 2,5. Tại điểm

M cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.10 5V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng
định nào sau đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích q?

A. q= - 4µC .

B. q= 4µC.

C. q= 0,4µC.

D.q= - 0,4µC.

Câu 20. Hai điện tích q1 = -10 C. q2 = 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong khơng khí. Cường độ
điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
-6

A. 4,5.106V/m.

-6

C. 225.105V/m.

B. 0.

D.4,5.105V/m.

Câu 21. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là

A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m).


D. E = 0 (V/m).

Câu 22. Hai điện tích điểm q1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không.
Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
-6

A. 105V/m.

B. 0,5.105V/m.

-6

C.2.105V/m.
trang 7

D. 2,5.105V/m.


Đề cương ôn tập Vật lý 11
Câu 23. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là

A. E = 16000 (V/m).
(V/m).

B. E = 20000 (V/m).

C. E = 1,600 (V/m).

D. E = 2,000


Câu 24. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ
điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng

A. 18000 V/m.
Câu 25.

B. 36000 V/m.

C. 1,800 V/m.

-6

D.0 V/m.

-6



Hai điện tích điểm q1=2.10 C và q2= - 8.10 C lần lượt đặt tại A và B với AB= 10cm. Gọi E1 và E 2 lần





lượt là vec tơ cường độ điện trường do q 1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết E 2 = 4E1 . Khẳng định nào
sau đây về vị trí của điểm M là đúng?

A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
AB với AM= 5cm.

C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
AB với AM= 5cm.

B.M nằm trong đoạn thẳng
D. M nằm ngồi đoạn thẳng

Câu 26. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong
không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng

A.1,2178.10-3 V/m.
0,7031.10-3 V/m.

B. 0,6089.10-3 V/m.

C. 0,3515.10-3 V/m.

D.

Câu 27. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ
điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức
nào sau đây?

A. 37 V/m.
Câu 28.

B. 12V/m.

C. 16,6V/m.
 


D.34V/m.

Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Gọi E A , E B là cường độ điện trường do Q gây ra tại A va B.





r là khoảng cách từ A đến Q. Để E A cùng phương , ngược chiều E B và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là

A.r.

B. r 2 .

C. 2r.

D. 3r.

Câu 29. Tại hai điểm A, B trong khơng khí lần lượt đặt hai điện tích điểm q A= qB = 3.10-7C, AB=12cm. M là một
điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm. Cường độ điện trường tổng hợp do q A và qB gây ra có độ
lớn

A. bằng 1,35.105V/m và hướng vng góc với AB.
B. bằng 1,35.105V/m và hướng
song song với AB.
C. bằng 1,35 3 .105V/m và hướng vng góc với AB. D.bằng 1,35 3 .105V/m và hướng
song song với AB.
Câu 30. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vng cạnh a = 30cm trong
khơng khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn


A. 9,6.103V/m.

B.9,6.102V/m.

C. 7,5.104V/m.

D.8,2.103V/m.

Câu 31. Tại ba đỉnh của tam giác vng cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương q A= qB= q. qC= 2q trong

chân không. Cường độ điện trường E tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vng A xuống cạnh huyền BC có biểu
thức

A.

18 2 .10 9.q
.
a2

B.

18.10 9.q
.
a2

C.

9.10 9.q
.
a2


D.

27.10 9.q
.
a2

Câu 32. Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn
cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là

A. E = 9.109

Q
.
a2

B. E = 3.9.109

Q
.
a2

C. E = 9.9.10 9

Q
.
a2

D. E = 0.


Câu 33. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm)
trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là

A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
0,7031.10-3 (V/m).

D.

E

=

Câu 34. Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là
trang 8


Đề cương ôn tập Vật lý 11
-3

A. E = 1,2178.10 (V/m).B. E = 0,6089.10-3 (V/m).C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D.
0,7031.10-3 (V/m).
Bài 4. CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN.

E

=

Câu 1.Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện
trong chuyển động đó là A thì


A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều
chuyển động của q.
Câu 2.Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
C. hình dạng của đường đi.

B. cường độ của điện trường.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 3.Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
có điện trường.

B. phương chiều của cường độ điện
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian

Câu 4.Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì cơng của lực điện trường

A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
không thay đổi.

B. tăng 2 lần.


C. giảm 2 lần.

D.

Câu 5.Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích

A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt và khơng vng góc với các đường sức.
B. dịch chuyển vng góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 6.Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch
chuyển tăng 2 lần thì cơng của lực điện trường

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

Câu 7.Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì cơng của của lực điện
trường

A. âm.

B. dương.

C. bằng không.


D.không thay đổi.

Câu 8.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ
đạo là s thì cơng của lực điện trường bằng

A. qEs.

B. 2qEs

`C.0 .

D. – qEs.

Câu 9.Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 1000 J.

B. 1 J.

C. 1 mJ. D. 1 μJ.

Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một
điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 2000 J.

B. – 2000 J.


C. 2 mJ.

D. – 2 mJ.

Câu 11. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì
cơng của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì cơng của lực điện trường dịch
chuyển điện tích giữa hai điểm đó là

A. 80 J.

B. 40 J.

C. 40 mJ.

A. 24 mJ.

B. 20 mJ.

C. 240 mJ.

D. 80 mJ.

Câu 12. Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì cơng của
lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì cơng của lực
điện trường khi đó là

D. 120 mJ.

Câu 13. Cơng của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vng góc với các
đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là


A. 1 J.

B. 1000 J.

C. 1 mJ.

D. 0 J.

Câu 14. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong
một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
trang 9


Đề cương ôn tập Vật lý 11

A. 10000 V/m.

B. 1 V/m.

C. 100 V/m. D. 1000 V/m.

Câu 15. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một cơng
10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài qng đường thì nó nhận được một cơng là

A. 5 J.

B. 5 3 / 2 J.

C. 5 2 J.


D. 7,5J.

Câu 16. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường
đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

M

E

A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C.Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.

N

Câu 17. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện

trường đều theo phương hợp với E góc α. Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất?

A.α = 00

B.α = 450

C.α = 600

D. 900

Câu 18. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì

cơng của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì cơng của lực điện trường dịch chuyển
điện tích giữa hai điểm đó là

A. 80 J.

B. 67,5m J.

C. 40 mJ.

D.120 mJ.

Câu 19. Cho điện tích q = + 10 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì cơng của lực
điện trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì cơng của lực điện trường
khi đó là
-8

A.225 mJ.

B. 20 mJ.

C.36 mJ.

D. 120 mJ.

Câu 20. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5µC song song với các đường sức trong một điện
trường đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là

A.4.106 V/m. B. 4.104 V/m.

C. 0,04 V/m.


D. 4V/m.

Bài 5. ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ.
Câu 1.Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về

A. khả năng sinh công của vùng khơng gian có điện trường.
B. khả năng sinh
cơng tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.
Câu 2.Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đơi thì điện thế tại điểm đó

A. khơng đổi.

B. tăng gấp đôi.

C. giảm một nửa.

D. tăng gấp 4.

Câu 3.Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng

A. 1 J.C.

B. 1 J/C.

C. 1 N/C.

D. 1. J/N.


Câu 4.Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là

A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai
điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 5.Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là

A. UMN = UNM.

B.UMN = - UNM.

1

C. UMN = U

NM

.

1

D. UMN = − U .
NM

Câu 6.Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa
M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?


A. UMN = VM – VN.

B. UMN = E.d

C. AMN = q.UMN D.E = UMN.d

Câu 7.Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức

A. U = E.d.

B. U = E/d.

C. U = q.E.d.

D. U = q.E/q.

Câu 8.Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10
V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
trang 10


Đề cương ôn tập Vật lý 11

A. 8 V.

B. 10 V.

C. 15 V.


D. 22,5 V.

Câu 9.Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là
1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là

A. 500 V.

B. 1000 V.

C. 2000 V.

D.200 V.

Câu 10.
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế khơng đổi 200 V.
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là

A. 5000 V/m. B. 50 V/m.
Câu 11.

C. 800 V/m.

D. 80 V/m.

Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu U AB = 10 V thì UAC

A. = 20 V.

B. = 40 V.


C. = 5 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 12. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa
hai điểm A và B bằng

A. 2 V.

Câu 13.
và B là

B. 2000 V.

C. – 8 V.

D. – 2000 V.

Một điện tích q=10 C thu được năng lượng bằng 4.10-4J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểm A

A. 40V

-8

B.40k V

C. 4.10-12 V

D.4.10-9 V

A


B

Câu 14. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng
tĩnh điện 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh cơng 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là

A.0

B. - 5 J

C. + 5 J.

D. -2,5 J

Câu 15. Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như hình vẽ, d 1=5cm, d2= 8cm.
Các bản được tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn
E1=4.104 V/m, E2 = 5.104 V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A. Điện thế V B, Vc của hai bản B, C
bằng

A. -2.103V. 2.103V.


E1

B. 2.103V. -2.103V.

C. 1,5.103V. -2.103V.

C

E2


d1

D. -1,5.103V. 2.103V.

Bài 6. TỤ ĐIỆN.

Câu 1.Tụ điện là

A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 2.Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. hai tấm gỗ khơ đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí.
B.hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm
trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngồi một lá nhơm.
Câu 3.Để tích điện cho tụ điện, ta phải

A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.

B. cọ xát các bản tụ với nhau.
D. đặt tụ gần nguồn điện.

Câu 4.Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét nào sau đâykhông đúng?

A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của
tụ càng lớn.
Câu 5.Fara là điện dung của một tụ điện mà

A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai
bản tụ là 1mm.
Câu 6.1nF bằng

A. 10-9 F.

B. 10-12 F.

C. 10-6 F.

D. 10-3 F.

Câu 7.Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.C. tăng 4 lần. D. không đổi.
trang 11

d2


Đề cương ôn tập Vật lý 11

Câu 8.Trường hợp nào sau đây ta khơng có một tụ điện?

A. Giữa hai bản kim loại sứ.
C. Giữa hai bản kim loại là nước vơi.

B. Giữa hai bản kim loại khơng khí.
D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.

A. 2.10-6 C.

B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C.

D. 8.10-6 C.

A. 50 μC.

B. 1 μC.

D. 0,8 μC.

Câu 9.Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện
lượng là
Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện dung của
tụ là
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
Câu 11. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai
đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng


C. 5 μC.

Câu 12. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được
điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế

A. 500 mV.
Câu 13.
lòng tụ là

B. 0,05 V.

C. 5V.

D. 20 V.

Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong

A. 100 V/m.

B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
B/ PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 1
Câu 1. Xác định lực tương tác (có vẽ hình) giữa hai hai điện tích điểm q1 và q2 cách nhau
một khoảng r trong điện môi ε , với các trường hợp sau:
a) q1= 4. 10-6 C ;
q2 = - 8.10-6 C ;
r = 4cm ;
ε=2

b) q1= -6μC ;
q2 = - 9μC ;
r = 3cm ;
ε=5
Đs: 90N và 108N.
quả cầu nhỏ có điện tích q1 = 2.10-6C và q2 = 5.10-6 C tác dụng với nhau một
lực 36N trong chân khơng. Tính khoảng cách giữa chúng. Đs: 5cm.
00-6
Câu 3. Hai quả cầu có q1= 4. 1 6 C ; q2 = - 8.1 C đặt cách nhau một khoảng 4cm trong
dầu hỏa(ε = 2) thì tương tác với nhau bằng một lực F. Tìm F?
Nếu vẫn giữ nguyên q1 nhưng giảm điện tích q2 đi hai lần thì để lực tương tác giữa chúng
vẫn là F thì phải thay đổi khoảng cách giữa chúng ra sao.
Đs: 90N
2 2. cm
Câu 4. Tại một điểm M trong khơng khí cách điện tích Q một khoảng r = 15cm cường độ
điện trường do Q gây ra có độ lớn 5000V/m và hướng về phía điện tích Q.
a) Xác định dấu và độ lớn của Q?
b) Tại M đặt một điện tích q = 5.10-6C. Tính lực tác dụng lên q và chiều của lực này?
Câu 5. Xác định vecto cường độ điện trường do điện tích điểm q gây ra tại điểm cách nó
một đoạn r trong các trường hợp sau:
a) q = 3,2. 10-9 C ; r = 20cm , ε = 2
b)
-9
q = - 2. 10 C ; r = 10cm ε = 1,5
c) q = -16 nC ; r = 20cm , ε = 4
Đs: a) 360V/m
b) 1200V/m
c) 900V/m
Câu 6. Trong điện môi ε = 2, một quả cầu nhỏ có điện tích q0 gây ra tại điểm N cách nó
10cm một điện trường có cường độ 9000V/m. Chiều của điện trường hướng ra xa q0.

a) q0 là điện tích gì , thừa (hay thiếu) bao nhiêu electron?
b) Tăng điện tích quả cầu lên gấp đơi. Tìm vị trí những điểm mà tại đó điện trường bằng
4500V/m?
Đs: a)q0 = 2.10-8C
b) 20cm
-6
-6
Câu 7. Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = 5.10 C được đặt tại hai điểm cố định
A và B trong chân không. Chúng tương tác với nhau một lực 36N.
a) Tìm cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại nơi đặt điện tích q2?
b) Tìm cường độ điện trường do điện tích q2 gây ra tại nơi đặt điện tích q1?
Câu 2. Hai

trang 12


Đề cương ơn tập Vật lý 11

điện tích điểm q1 = 2.10-6C và q2 = -8.10-6C đặt tại hai điểm cố định A và B
trong dầu
(ε u=ur2). AB=10cm.
a) Xác định điểm M nằm trên đường thẳng AB mà
uur
tại đó E2 = 4.E1 .
b) Xác định điện trường tổng hợp tại điểm O với O là trung điểm của AB
c) Nếu đặt điện tích q0 = - 6.10-6 tại O thì lực điện tác dụng lên q0 có phương chiều độ lớn như
thế nào.
Câu 9. Cho hai điện tích q1 = 36.10-6C và q2 = 4.10-6C đặt tại hai điểm cố định A và B
trong khơng khí. AB=10cm. Xác định chiều và độ lớn cường độ điện trường tại các
điểm sau:

a) Điểm O là trung điểm của AB.
Đs: a) 115,2.106 V/m
b) Điểm M cách A 4cm và cách B 6cm.
b) 192,5.106 V/m
c) Điểm N cách A 5cm và cách B 15cm.
c) 131,2. 106 V/m
d) Điểm C cách A 8cm và cách B 6cm.
d) 51.603.203,63V/m
Câu 8. Hai

Câu 10. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại A và B đặt trong khơng khí, có điện tích lần lượt là q 1 = 3,2.10-7 C và q2 = 2,4.10-7 C, cách nhau một khoảng 12 cm.

a) Xác định số electron thừa, thiếu ở mỗi quả cầu và lực tương tác điện giữa chúng?
b) Cho hai quả cầu tiếp xúc điện với nhau rồi đặt về chỗ cũ. Xác định lực tương tác điện
giữa hai quả cầu sau đó?
ĐA a.N1 = = 2.1012 electron. N2 = = 1,5.1012 electron.
F = 48.10-3 N. b. F’ = 10-3 N.
Câu 11.
Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí, chúng đẩy nhau với một lực F = 1,8 N.
Biết q1 + q2 = - 6.10-6 C và |q1| > |q2|. Xác định loại điện tích của q 1 và q2. Vẽ các véc tơ lực tác dụng của điện
tích này lên điện tích kia. Tính q1 và q2?

ĐA q1 = - 4.10-6 C. q2 = - 2.10-6 C.

Câu 12. Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, đặt hai điện tích q 1 = -3.10-6C, q2 = 8.10-6C.
Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6C đặt tại C. Biết AC = 12 cm, BC = 16 cm.

ĐA F ≈ 6,76 N.

Câu 13. Có hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện tích thứ ba Q ở đâu và có

dấu như thế nào để để hệ ba điện tích nằm cân bằng? Xét hai trường hợp

a) Hai điện tích q và 4q được giữ cố định.
b) hai điện tích q và 4q để tự do.
ĐA a. x =

r
r
2r
( Vậy Q phải đặt cách q khoảng cách và cách 4q khoảng cách
. với q có độ
3
3
3

lớn và dấu tùy ý)
b. Q = -

4q
.
9

Câu 14. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng
hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả
cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 60 0. Tính điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy g
= 10 m/s2.

ĐA |q| = 4.10-7 C.

Câu 15. Tại 2 điểm A, B cách nhau 20 cm trong khơng khí có đặt 2 điện tích q 1 = 4.10-6 C, q2 = -6,4.10-6 C.

A. Xác định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại

a. điểm C thuộc AB, biết AC = 12 cm. BC = 8cm.
b. điểm M thuộc AB, biết AM = 10cm. BM = 30cm.
c. điểm N sao cho AN = BN = 10 2
a. Xác định lực điện trường tác dụng lên q3 = -5.10-8C đặt tại C.

ĐA E ≈ 33,6.105 V/m. F = 0,17 N.
Câu 16. Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong khơng khí có đặt hai điện tích q 1 =
-12.10-6 C, q2 = 2,5.10-6 C.
trang 13


Đề cương ôn tập Vật lý 11

a) Xác định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 20 cm,
BC = 5 cm.
b) Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này
gây ra bằng 0.
ĐA a. E = 81.105 V/m.
b. M nằm cách A 30 cm và cách B 15 cm.
Câu 17. Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vng ABCD cạnh a
với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Xác định cường độ
tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vng.
ĐA E=0
Câu 18. Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vng ABCD cạnh a
với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Xác định cường độ
tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông.
ĐA E = 4EAcos450 =


4 2kq
.
εa 2

u
r
E

Cường độ điện trường bên trong hai bản kim loại đặt song song
được nối với nhau bằng nguồn điện có hiệu điện thế 12V bằng 200V/m.
C
Tính khoảng cách giữa hai bản. Đs: 6cm.
Câu 20. Cho tam giac vng ABC (hình vẽ bên) được đặt trong điện
ur
A
trường đều E
0
Góc B = 60 . BC = 6cm, UBC = 120V.
a) Tìm UAC , UBA và cường độ điện trường.
b) Tại C đặt thêm một điện tích điểm q = 9.10-10C. Tìm cường độ điện trường tổng
hợp tại A.
Đs: UAC = 0V, UBA=120V , E = 4000V/m, E = 5000 V/m
Câu 21. Hai điện tích q1 = q2 = q > 0 đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách nhau
một khoảng AB = 2a. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên
đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x.
Câu 19.

ĐA E = E1cosα + E2 cosα = 2E1 cosα = 2E1.

x

a2 + x2

=

kqx

ε (a2 + x2 ) 2
3

.

Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prơtơn ở điểm A thì vận tốc của nó
bằng 2,5.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng
500 V. Tính điện thế tại B. Biết prơtơn có khối lượng 1,67.10 -27 kg và có điện tích
1,6.10-19 C.
ĐA VB = 503,26 V.
Câu 23. Một electron di chuyển một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một
đường sức điện thì lực điện sinh cơng 9,6.10-18 J.
a) Tính cơng mà lực điện sinh ra khi electron di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P
theo phương và chiều nói trên.
b) Tính vận tốc của electron khi đến điểm P. Biết tại M, electron không có vận tốc ban đầu.
Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg.
ĐA a. ANP = 6,4.10-18 J.b. vp = 5,93.106 m/s.
Câu 24. Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m = 0,1 mg, nằm lơ lững trong điện trường giữa
hai bản kim loại phẳng. Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ
dưới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm.
Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy g = 10 m/s2.
ĐA q = 8,3.10-11 C
Câu 22.


trang 14

B


Đề cương ơn tập Vật lý 11

*************************************
Chương 2 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
Bài 7. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN.
Câu 1.Dịng điện được định nghĩa là

A. dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
điện tích.
C. là dịng chuyển dời có hướng của electron.
của ion dương.

B. dịng chuyển động của các
D. là dịng chuyển dời có hướng

Câu 2.Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương.

B. các electron.

C. các ion âm.

D. các nguyên tử.


Câu 3.Trong các nhận định dưới đây, nhận định nàokhông đúng về dòng điện?

A. Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe kí hiệu là A.
B. Cường độ dịng điện
được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện khơng đổi là dịng điện
chỉ có chiều khơng thay đổi theo thời gian.
Câu 4.Điều kiện để có dịng điện là

A. có hiệu điện thế.
D. có nguồn điện.

B. có điện tích tự do.

C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.

Câu 5.Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách

A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm.
C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất
electron ở cực dương.
Câu 6.Trong các nhận định về suất điện động, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược
nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.

C. Đơn vị của suất điện động là
Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Câu 7.Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng

A. từ

B. nhiệt

C. hóa

D. cơ

Câu 8.Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham
gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực

A. Cu – lông

B. hấp dẫn

A. I = q.t.

B. I =

C. đàn hồi

D. điện trường

Câu 9.Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?


Câu 10.

D. I =

q
.
e

B. Vôn kế

C. ampe kế

D. Lực kế

Đơn vị của cường độ dịng điện là

A. Vơn (V)
Câu 12.

t

C. I = q .

Cường độ dòng điện được đo bằng

A. Nhiệt kế
Câu 11.

q
.

t

B. ampe (A)

C. niutơn (N)

D. fara (F)

Điều nào sau đây sai khi nói về ampe kế?

A. Dùng để đo cường độ dịng điện.
`B. Mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ
dòng điện chạy qua.
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D.Dịng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
Câu 13.

Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần

A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín
trang 15

C. có hiệu điện thế.


Đề cương ơn tập Vật lý 11

B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 14.


D. nguồn điện.

Đơn vị của điện lượng (q) là

A. ampe (A).

B. cu – lông (C).

C. vôn (V).

D. jun (J).

A. 0,375 (A).

B. 2,66(A).

C. 6(A). D. 3,75 (A).

Câu 15. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ
dịng điện qua đèn là
Câu 16. Nếu trong thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian ∆t / = 0,1s tiếp theo có điện
lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dịng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là

A. 6A.
Câu 17.

B. 3A.

C. 4A.


D. 2A.

Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng

A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngồi.
B. Khả năng sinh cơng của hai nguồn là 20J và 40J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh cơng bằng một nửa nguồn thứ hai.

Câu 18. Dịng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là

A. 2,5.1018 (e/s).

B. 2,5.1019(e/s).

A. 0,5 (C).

B. 2 (C)

C. 0,4.10-19(e/s).

D. 4.10-19 (e/s).

Câu 19. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là

.

C. 4,5 (C).


D. 4 (C).

Câu 20. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.10 18 (e/s). Khi đó
dịng điện qua dây dẫn đó có cường độ là

A. 1(A).

B. 2 (A) .

C. 0,512.10-37 (A).

D. 0,5 (A).

Câu 21. Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60µA. Số electron tới đập vào
màn hình của ti vi trong mỗi giây là

A. 3,75.1014(e/s).
4
(e/s).

B. 7,35.1014(e/s) .

C. 2,66.10-14 (e/s).

D.

0,266.10-

Câu 22. Cho một dịng điện khơng đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50

s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là

A. 5 C.

B.10 C.

C. 50 C.

D. 25 C.

Câu 23. Một dòng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ của dịng điện đó là

A. 12 A.

B. 1/12 A.

C. 0,2 A.

D.48A.

Câu 24. Một dịng điện khơng đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C
chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dịng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện
thằng là

A. 4 C.

B. 8 C.

C. 4,5 C.


D. 6 C.

Câu 25. Trong dây dẫn kim loại có một dịng điện khơng đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.
Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là

A. 6.1020 electron.
electron.

B. 6.1019 electron.

C. 6.1018 electron.

D.

6.1017

Câu 26. Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là

A. 1018 electron.

B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron.

Câu 27. Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ
phải sinh một công là

A. 20 J.

B. 0,05 J.


C. 2000 J.

D. 2 J.

Câu 28. Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản
tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hịa là 10-4 s. Cường độ dịng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời
gian đó là

A. 1,8 A.

B. 180 mA.

C. 600 mA.

D. 1/2 A.

Bài 8. ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
Câu 1.Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dịng điện đi qua. Cơng thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn
bởi phương trình nào sau đây?
trang 16


Đề cương ôn tập Vật lý 11

A. A = U.I

B. A = U.t


.

t

.

I

D. A = I.t

C. A = U.I.t .

U .

Câu 2.Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế.

B. tĩnh điện kế.

C. ampe kế.

D. Công tơ điện.

Câu 3.Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ

A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
dây dẫn.


C. nghịch với bình phương cường độ dịng
D. với bình phương cường độ dịng điện qua

Câu 4.Đơn vị của nhiệt lượng là

A. Vôn (V).

B. ampe (A).

C. t (W).

D. Jun (J).

Câu 5.Cơng suất của dịng điện có đơn vị là

A. Jun (J).

B. Oát (W).

C. Vôn (V).

D. Oát giờ (W.h).

Câu 6.Đơn vị đo các đại lượng nào sau đây làsai?

A.Cơng suất là ốt (W) B.Cơng suất của vơn – ampe (V.A)
D.Điện năng là cu – lông (C)

C.Công là Jun (J)


Câu 7.Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian t. Cơng thức tính cơng suất P của dòng điện chạy
qua một đoạn mạch là

A. P= A.t .

B. P =

t
.
A

C. P =

A
.
t

D. P = A. t .

Câu 8.Chọn cơng thức sai khi nói về mối liên quan giữa cơng suất P, cường độ dịng điện I, hiệu điện thế U và điện
trở R của một đoạn mạch?

B. P = R.I2 .

A. P = U.I .

C. P =

U2

.
R

D. P = U2I

.

Câu 9.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cơng, cơng suất và nhiệt lượng tỏa ra trên một đoạn mạch tiêu thụ điện?

A. Cơng của dịng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu
thụ.
B. Cơng suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện
cơng của dịng điện.
C. Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của
đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và
thời gian dòng điện chạy qua vật.
Câu 10. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian
nạp điện cho ác quy là t và dịng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng
cơng thức

A. A = I2rt .
Câu 11.

B. A = E It

.

C.A = U2rt


.

D. A = UIt .

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

A. Quạt điện.

B. ấm điện.

C. ác quy đang nạp điện.

D. bình điện phân.

Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả
nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng cơng thức nào sau đây?
2

A. P = RI

.

U2
C. P =
R

B. P = UI .

.


D. P = R2I .

Câu 13. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dịng điện I đi qua trong
khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?

A. A = E.I/t

.

B. A = E.t/I

.

C. A = E.I.t

.

D. A = I.t/ E .

Câu 14. Cơng suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dịng điện I đi qua được biểu diễn
bởi cơng thức nào sau đâu?

A. P = E /r
Câu 15.

.

B. P = E.I .

C. P = E /I


.

D. P = E.I/r .

Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A. hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
trang 17


Đề cương ôn tập Vật lý 11
Câu 16. Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu khơng đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2
lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch

A. giảm 2 lần.

B. giảm 4 lần.C. tăng 2 lần. D. khơng đổi.

Câu 17. Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng
khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 18.

Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là

A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.

B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Cơng suất tỉ lệ nghịch với thời gian dịng điện chạy qua mạch.
có đơn vị là ốt (W).

D. Cơng suất

Câu 19. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì cơng suất
điện của mạch

A. tăng 4 lần. B. không đổi.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 20. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dịng điện giảm 2 lần
thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch

A. giảm 2 lần.
Câu 21.

B. giảm 4 lần.C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.

Trong một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn tăng cơng suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải

A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
Câu 22.

B. tăng hiệu điện thế 4 lần.

D. giảm hiệu điện thế 4 lần.

Công của nguồn điện là công của

A. lực lạ trong nguồn.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở
mạch ngồi.
C. lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này
đến vị trí khác.
Câu 23.

Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là

A. 2,4 kJ.

B. 40 J.

C. 24 kJ.

D. 120 J.

Câu 24. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng
là A. 4 kJ.
B. 240 kJ.
C. 120 kJ.
D. 1000 J.
Câu 25. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu khơng đổi thì trong 1 phút tiêu thụ
mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là

A. 25 phút.

Câu 26.

B. 1/40 phút. C. 40 phút.

D. 10 phút.

Một đoạn mạch tiêu thụ có cơng suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng

A. 2000 J.

B. 5 J.

C. 120 kJ.

D. 10 kJ.

Câu 27. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì cơng
suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì cơng suất của mạch là

A. 10 W.

B. 5 W.

C. 40 W.

D. 80 W.

A. 25 W.

B. 50 W.


C. 200 W.

D. 400 W.

Câu 28. Cho một mạch điện có điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì cơng suất tiêu thụ
của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì cơng suất tiêu thụ của mạch là
Câu 29.

Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là

A. 48 kJ.

B. 24 J.

D. 24000 kJ. D. 400 J.

Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một cơng 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một
điện lượng qua nguồn là

A. 50 C.

B. 20 C.

C. 20 C.

D. 5 C.

Câu 31. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1 0C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết
nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là


A. 10 phút.

B. 600 phút.

C. 10 giây.

D. 1 giờ.

Câu 32.

Một bóng đèn có ghi Đ 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là

Câu 33.

Một bóng đèn có ghi Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua bóng là

A. 36A

.

A. 9 Ω.

B. 3 Ω.

B. 6A.

C. 6Ω.

D. 12Ω.


C. 1A.

D. 12A.

Câu 34. Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P 1< P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dòng
điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?
trang 18


Đề cương ôn tập Vật lý 11

A. I1< I2 và R1>R2 .

B. I1 > I2 và R1> R2.

C. I1< I2 và R1
D. I1> I2và R1< R2.

Câu 35. Điện năng tiêu thụ khi có dịng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là
6V là A. 12J
B. 43200J
C. 10800J
D. 1200J
Câu 36. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng
đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là

U1
A. U .

2

U
C.  1
U2

U2
B. U .
1

2


 .


U
D.  2
 U1

2


 .


Câu 37. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên
R trong thời gian 10s là

A. 20J.


B. 2000J.

C. 40J.

D. 400J.

Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ R 1 = 2Ω. R2 = 3Ω. R3 = 5Ω, R4 = 4Ω. Vơn kế
có điện trở rất lớn (RV = ∞). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là

A. 0,8V. B. 2,8V.

C. 4V.

D. 5V.

R1
A
R3

R2
V

B
R4

Câu 39. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở
của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng

A. 30Ω và 4A.


B. 0,25Ω và 4A.

C. 30Ω và 0,4A.

D. 0,25Ω và 0,4A.

Câu 40. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối
tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là

A. 410Ω.

B. 80Ω.

C. 200Ω.

D. 100Ω.

Câu 41. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì cơng suất tiêu thụ của
chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng sẽ là

A. 40W.

B. 60W.

C. 80W.

D. 10W.

Câu 42. Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R 1 ghép nối tiếp

với R2 thì cơng suất của mạch là 4W. khi R 1 ghép song song với R2 thì cơng suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2
bằng
A. R1= 24Ω.R2= 12Ω.
B. R1= 2,4Ω. R1= 1,2Ω.
C. R1= 240Ω.R2= 120Ω. D. R1= 8Ω hay R2= 6Ω.

Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 43,44,45.
Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm A – B có hiệu điện thế U = 240V một số bóng đèn loại 6V
– 9W.
Câu 43.

Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường là

A. 20.

B. 30.

Câu 44.

C. 40.

D. 50.

Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì cơng suất tiêu thụ mỗi bóng là

A. 9,47W.
Câu 45.

B. 4,69W.


C. 9,64W.

D. 6,49W.

Cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?

A. giảm 0,47%.

B. tăng 0,47%.

C. giảm 5,2%.

D. tăng 5,2%.

Bài 9.ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỒN MẠCH
Câu 1.Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho tồn mạch

A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
trong và điện trở ngoài.

B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở

Câu 2.Đối với mạch điện kín , thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằng cơng thức

Aco ich

U


A. H = A (100%) . B. H = N (100%).
E
nguon

RN

C. H = R + r (100%) .
N

r

D. H = R + r (100%) .
N

Câu 3.Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2 Ω, mạch ngồi có điện
trở 20Ω. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 90,9%.

B. 90%.

C. 98%.

D. 99%.

Câu 4.Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dịng điện chạy trong mạch

A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.


B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
trang 19


Đề cương ôn tập Vật lý 11
Câu 5.Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi

A.nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. B.sử dụng các dây dẫn
ngắn để mắc mạch điện.
C.khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D.dùng pin (hay ác quy) để mắc một
mạch điện kín.
Câu 6.Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi

A. tỷ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch. B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng
điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. D. giảm khi cường độ dịng điện
chạy trong mạch tăng.
Câu 7.Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở R. Hệ
thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

A. I =

E
.
R

B. I = E +


r
.
R

C. I =

E
.
R+r

D. I =

E
.
r

Câu 8.Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A. UN = Ir.

B. UN = I(RN + r).

C. UN =E – I.r.

D. UN = E + I.r.

Câu 9.Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch

A. tăng rất lớn.

trước.
Câu 10.

B. tăng giảm liên tục.

C. giảm về 0.

Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì

A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
động.
Câu 11.

D. không đổi so với
B. tiêu hao quá nhiều
D. hỏng nút khởi

Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng

A. tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
C. cơng của dịng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.

Câu 12. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở
2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là

A. 3A.


B. 3/5 A.

C. 0,5 A.

D. 2 A.

Câu 13. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc
song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 2 A.

B. 4,5 A.

C. 1 A.

D. 18/33 A.

A. 0,5 Ω.

B. 4,5 Ω.

C. 1 Ω.

D. 2 Ω.

Câu 14. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngồi 4 Ω, cường độ dịng điện trong toàn mạch là
2 A. Điện trở trong của nguồn là
Câu 15. Trong một mạch kín mà điện trở ngồi là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện
thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là


A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.

Câu 16. Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ
số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản mạch là

A. 5. B. 6.
Câu 17.

A. 150 A.

C.7.

D. 4.

Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dịng điện qua acquy là

B. 0,06 A.

C. 15 A.

D. 20/3 A.

Câu 18. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện
trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V.
Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là

A. 1 A và 14 V.

B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.


Câu 19. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở
trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 1/9.

B. 9/10.

C. 2/3..

D. 1/6.
trang 20


Đề cương ơn tập Vật lý 11
Câu 20. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường
độ dịng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dịng điện trong mạch là

A. 6/5 A.

B. 1 A.

C. 5/6 A.

D. 0 A.

E, r

Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy trong
mạch có giá trị


E
A. I = .
3r

R

3E
E
C. I = . D. I = .
2r
2r

2E
B. I =
.
3r

E, r

Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong
mạch có giá trị

A. I = E /3r

B. I = 2 E /3r

Hình 1

R


R

C. I = 3 E /2r D. I = 3 E /r

Hình 2
R

Câu 23. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở
RN, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong


A. Q = RNI2t.
B. Q = (QN+r)I2.
C. Q = (RN+r)I2t.
D. Q = r.I2t.
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 24, 25, 26, 27
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3Ω, R2=6Ω,
R3=1Ω, E=
E, r
6V. r=1Ω
Câu 24.

Cường độ dòng điện qua mạch chính là

A. 0,5A.
Câu 25.

B. 1A.
B. 5V.


C. 4,5V.

Hình 3

R2
R1

D. 4V.

Công suất của nguồn là

A. 3W.

Câu 27.

R3

D. 2V.

Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là

A. 5,5V.
Câu 26.

C. 1,5A.

B. 6W.

C. 9W.


D. 12W.

Hiệu suất của nguồn là

A. 70%.
B. 75%. C. 80%.
D. 90%.
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 28, 29, và 30
Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 1Ω, R2 = 5Ω. R3 = 12Ω. E= 3V, r = 1Ω. Bỏ qua điện
E, r trở của
dây nối.
Câu 28.

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R2 bằng

A. 2,4V. B. 0,4V.
Câu 29.

C. 1,2V.

R3

D. 2V.

Cơng suất mạch ngồi là

A. 0,64W.

B. 1W.


C. 1,44W.

Câu 30.

Hiệu suất của nguồn điện bằng

A. 60%

.

B. 70%

.

C. 80%

R1
R2
Hình 4

D. 1,96W.
.

D. 90%.

Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω. Mắc song song hai cực của nguồn này hai bóng
đèn giống hệt nhau có điện trở là 6Ω, cơng suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là

A. 0,54W.


B. 0,45W.

C. 5,4W.

D. 4,5W.

Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V,
điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R 1=R2=30Ω, R3=7,5Ω.
Công suất tiêu thụ trên R3 là

A. 4,8W.

B. 8,4W.

C. 1,25W.

R1
E, r

D. 0,8W.

R2
A Hình 5

Câu 33. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở R = 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng

A. 12V.


2,5A.

B. 25,48V. 5,2A.

C. 12,25V. 2,5A.

D. 24,96V. 5,2A.

Câu 34. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện này là 8,4V. Cơng suất mạch ngồi và công suất của nguồn điện lần lượt bằng

A. PN = 5,04W. P ng = 5,4W.
C. PN = 84 W. Png = 90W.

B. PN = 5,4W. Png = 5,04W.
D. PN = 204,96W. Png = 219,6W.

Câu 35. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 Ω thì dịng điện chạy
trong mạch có cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R 2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dịng điện chạy trong
mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng

A. 5Ω.

B. 6Ω.

C. 7Ω.

D. 8Ω.
trang 21


B
R3


Đề cương ôn tập Vật lý 11
Câu 36. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1=3Ω đến R2=10,5Ω thì hiệu suất của nguồn
tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng

A. 6Ω.
B. 8Ω.
C. 7Ω.
D. 9Ω.
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 37 và 38. Một điện trở 4Ω được mắc vào nguồn
điện có suất điện động E=1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì cơng suất toả nhiệt ở điện
trở này bằng 0,36W.
Câu 37.

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là

A. 1V.

B. 1,2V

.

C. 1,4V

Câu 38.

Điện trở trong của nguồn điện là


A. 0,5Ω

.

B. 0,25Ω.

.

D. 1,6V.

C. 5Ω.

D. 1Ω.

Bài 10. GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
Câu 1.Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào
sau đây đúng?

A. E b = E. rb = r .

B. E b = E. rb = r/n.

C. E b = n.E. rb = n.r .

D. E b = n. E. rb = r/n.

A. E b = E. rb = r .

B. E b= E. rb = r/n.


C. E b = n. E. rb = n.r.

D. E b= n.E. rb = r/n.

Câu 2.Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau
đây đúng?
Câu 3.Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì

A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép 3 pin song song.
C. ghép 3 pin nối tiếp.

D. không ghép được.

Câu 4.Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ
khơng thể đạt được giá trị suất điện động

A. 3 V.

B. 6 V.

C. 9 V.

D. 5 V.

Câu 5.Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 18 V thì
điện trở trong của bộ nguồn là

A. 6Ω.


B. 4Ω.

C. 3Ω.

D. 2Ω.

Câu 6.Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện
trở trong của bộ pin là

A. 9 V và 3 Ω.

B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω.

D. 3 V và 1/3 Ω.

Câu 7.Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện
trở trong là

A. 3 V – 3 Ω.B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω.
BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
Bài 1 Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua.
a. Tính cường độ dịng điện đó.
b. Tính số eletron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 phút.
ĐS a. I = 0,16A. b. 6.1020
Bài 2 Một dịng điện khơng đổi chạy trong dây dẫn có cường độ 1,6 mA..Tính điện lượng và sốeletron
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 giờ.
ĐS q = 5,67C. 3,6.1019
Bài 3 Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s là6,25.1018 e. Khi
đó dịng điện qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?

ĐS I = 0,5A.
Bài 4 Lực lạ thực hiện công 1200 mJ khi di chuyển một lượng điện tích 5.10-2 C giữa hai cực bêntrong
nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này. Tính cơng của lực lạ khi di chuyển mộtlượng điện tích
125.10-3 C giữa hai cực bên trong nguồn điện.
ĐS E = 24V. A = 3J
Bài 5 Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín.
a. Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 540 J.
b. Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Tính cường độ dịng điện chạy quaacquy này.
c. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 phút.
ĐS a. 45C. b. 0,15A. c. 5,625.1019.
trang 22


Đề cương ôn tập Vật lý 11

Bài 6 Một nhà có một bàn là loại 220V – 1000W, và một máy bơm nước loại 220V–500W. Trungbình mỗi
ngày nhà đó dùng bàn để là quần áo trong thời gian 2 giờ, bơm nước để dùng, tưới trongthời gian 5 giờ.
a. Tính điện năng tiêu thụ bàn là, máy bơm nước của nhà đó trong một tháng 30 ngày.
b.Tính số tiền điện nhà đó phải trả khi sử dụng hai thiết bị trên trong một tháng. Biết giá 1kWh là700 đồng.
ĐS a. 135kWh b. 94500 đồng.

Bài 7. Giữa hai đầu A và B của một mạch điện mắc song song ba điện trở R 1 = 4 Ω. R2 = 5 Ω
và R3 = 20 Ω.
a. Tìm điện trở tương đương của ba điện trở đó.
b. Tính hiệu điện thế UAB và cường độ ở mỗi nhánh nếu cường độ dòng điện trong mạch
chính là 5A.
ĐSa. 2 Ω b. 10 V. 2,5 A. 2 A. 0,5 A
R1 D R2
Bài 8.Cho mạch điện như hình vẽ. Cho U AB = 12 V. R1 = 10 Ω.
R2 = R3 = 20 Ω. R4 = 8 Ω.

C
R3
a. Tìm điện trở tương đương R của mạch.
b. Tìm cường độ dịng điện và hiệu điện thế trên mỗi điện trở.
R4 A
B
c. Tìm hiệu điện thế UAD.
ĐSa. R = 20 Ω
b. I1 = I2 = 0,24 A. I3 = 0,36 A. I4 = 0,6 A. U1 = 2,4
R1
R3
V. U2 = 4,8 V. U3 = 7,2 V. U4 = 4,8 V
c. UAD = 7,2 V.
B
K
Bài 9.Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 20 V A
R2
R4
khơng đổi. Biết R1 = 2 Ω. R2 = 1 Ω. R3 = 6 Ω. R4 =
4 Ω. Tính cường độ dịng điện qua các điện trở
trong các trường hợp
a. K mở
b. K đóng.
ĐSa. I1 = I3 = 2,5 A. I2 = I4 = 4A.
b) I1 ≈ 2,17A. I2 ≈ 4,33A. I3 ≈ 2,6A. I4 ≈ 3,9A.
R1
R4
N
B
Bài 10.Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 18V không A

đổi. R1 = R2 = R3 = 6 Ω. R4 = 2 Ω.
a. Nối M và B bằng một vơn kế có điện trở rất lớn. Tìm
R3
R2
số chỉ của vôn kế.
M
b. Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ.
Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế.
ĐSa. 12V b. 3,6A, chiều từ M đến B.
Bài 11. Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E =
4,5 V. r = 1 Ω. Mạch ngồi có hai điện trở mắc song song gồm R1 = 3 Ω và R2 = 6 Ω.
a. Tính cường độ dịng điện qua nguồn và dịng điện qua mỗi điện trở.
b. Tính cơng suất của nguồn, cơng suất của mạch ngồi và hiệu suất của nguồn.
ĐS
a. I = 1,5 A. I1 = 1 A. I2 = 0,5 A
b. PE = 6,75 W. PN = 4,5 W. H ≈ 67%.
Bài 12.Cho một điện trở R = 2 Ω mắc vào hai cực của một bộ nguồn gồm hai chiếc pin giống
nhau. Nếu hai pin mắc nối tiếp thì dịng qua R là I 1 = 0,75 A. Nếu hai pin mắc song song thì
dịng qua R là I2 = 0,6 A. Tính suất điện động và điện trở trong r của mỗi pin.
ĐS 1,5 V. r = 1 Ω.
Bài 13. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn giống
nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 12V, r = 3 Ω. Đèn thuộc loại 6 V
– 3 W. R1 là biến trở. RV vô cùng lớn. RA ≈ 0. R2 = 12Ω.
trang 23


Đề cương ôn tập Vật lý 11

A. Cho R1 = 5 Ω.
a. Tính số chỉ của ampe kế, vơn kế. Đèn có sáng bình thường khơng?

b. Tính cơng suất tiêu thụ trên R2?
c. Tính hiệu suất của bộ nguồn?
B. Tìm giá trị của R1 để đèn sáng bình thường?
C. Tìm R1 để cơng suất trên mạch ngồi là lớn nhất?
D. Thay đổi R1 ứng với hai giá trị 2Ω và xΩ; người ta thấy công suất tiêu thụ ở mạch ngồi là
khơng đổi. Tìm giá trị của x?
Bài 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 2 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi
nguồn có E = 6,75 V, r = 0,3 Ω. biết R1 = 3 Ω. R2 là một biến trở.
Đèn có ghi 6 V – 6 W.
A. Cho R2 = 6 Ω.
a. Tìm cường độ dịng điện qua đèn, qua R 1. Đèn có sáng bình
thường khơng?
b. Tính điện năng tiêu thụ trên R1 trong 1h?
c. Tính cơng suất tiêu thụ trên R2?
B. R2 bằng bao nhiêu thì đèn sáng bình thường?
Bài 15. Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm n pin giống nhau
mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V, r = 0,25Ω, R1 = 24Ω, R2 = 12Ω, R3 = 3Ω.
Biết số chỉ ampe kế là 0,5A.Tính
a) Tìm n?
R1
R3
A
b) Cường độ dịng điện qua các nhánh?
R2
c) Cơng suất tiêu thụ trên R2?
Bài 16. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó bộ
nguồn gồm 7 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E
B
= 1,5 V và có điện trở trong r = 1 Ω. Điện trở của mạch A
ngồi R = 6 Ω.

R
a. Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch chính. ĐS
0,75 A.
b. Tính hiệu điện thế UAB. ĐS 4,5 V.
c. Tính cơng suất của bộ nguồn. ĐS 5,625 W.
*************************
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
A. TRẮC NGHIỆM
Bài 13 DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI.
Câu 1.Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương.
tự do.

B. electron tự do.

C. ion âm. D. ion dương và electron

Câu 2.Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ

A. giảm đi. B. khơng thay đổi.
sau đó lại giảm dần.

C. tăng lên.

D. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng

Câu 3.Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện chạy qua là do năng lượng chuyển
động có hưướng


A. của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
chạm.
C. của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
(+) khi va chạm.
trang 24

B. ion (+) truyền cho eclectron khi va
D. của electron, ion (-) truyền cho ion


Đề cương ôn tập Vật lý 11
Câu 4.Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của các

A. electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. electron với nhau. D. ion với nhau.
Câu 5.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do

A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên. B. chuyển động định hướng của các
electron tăng lên.
C. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên. D. biên độ dao động của các ion quanh
nút mạng giảm đi.
Câu 6.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về dịng điện trong kim loại?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ
không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 7.Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì có sự khuếch tán


A.
B.
C.
D.

electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn.
iơn từ kim loại này sang kim loại kia.
eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn.
iơn từ kim loại này sang kim loại kia.

Câu 8.Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ nào sau đây?

A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian. D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
Câu 9.Trong các nhận định sau, nhận định nào về dịng điện trong kim loại là khơng đúng?

A.
B.
C.
D.

Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dịng điện qua nó bị cản trở càng nhiều.
Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể.
Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.

Câu 10.

A.

B.
C.
D.

Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn.
Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.

Câu 11.

A.
B.
C.
D.

Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?

Kim loại dẫn điện tốt vì

mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
mật độ các ion tự do lớn.

Câu 12.

Điện trở của kim loại không phụ thuộc vào

A. nhiệt độ của kim loại.

C. kích thước của vật dẫn kim loại.
Câu 13.

Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại

A. tăng 2 lần.
Câu 14.

B. bản chất của kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật dẫn giảm xuống

A. giá trị rất nhở khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
C. bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
trang 25


×