Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án kiem tra 1tiet toan6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 6 trang )

Trường THCS Tân Lập BÀI KIỂM TRA -1 TIẾT, MÔN TOÁN
Lớp 6............ Thời gian : 45 phút.
Họ và tên học sinh................................................. Ngày kiểm tra: .................Ngày trả bài……….
Mã đề : 01T6
ĐIỂM
( Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
b. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
c. Số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3
d. Số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 9
e. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
f. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6
Câu 2: Tìm x và y, biết
x754y
chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
A. x = 2; y = 0; B. x = 5; y = 0; C. x = 2; y = 5. D. x = 4; y = 0
Câu 3 : Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu

,

thích hợp vào .
1647  P 73  P
(835.123-315)  P ( 2.5.6+701 )  P
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 4 . Hoàn thành bảng sau.


Phân tích ra
thừa số
nguyên tố
ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c) BC(a,b,c)
a=60
b=90
c=135 3
3
. 5
Câu 5 : Tìm số tự nhiên x, biết.
b) 2x − 8 = 24 c) (3x - 3
2
) .3 = 3
4

Câu 6 . Khoảng từ 160 đến 200 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp
hàng 3 hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó.
Bài làm phần tự luận
Trường THCS Tân Lập BÀI KIỂM TRA -1 TIẾT, MÔN TOÁN
Lớp 6............ Thời gian : 45 phút.
Họ và tên học sinh................................................. Ngày kiểm tra: .................Ngày trả bài……….
Mã đề : 02T6
ĐIỂM
( Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai

a. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
b. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2.
c. Số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3
d. Số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 9
e. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
f. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm x và y, biết
x654y
chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
A. x = 2; y = 0; B. x = 3; y = 0; C. x = 2; y = 5. D. x = 4; y = 0
Câu 3 : (1,0 điểm) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu

,

thích hợp vào .
5217  P 97  P
(835.123-315)  P ( 2.5.9+907 )  P
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 4 . (2,5 điểm) Hoàn thành bảng sau.
Phân tích ra
thừa số
nguyên tố
ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c) BC(a,b,c)
a=36
b=84
c=168 2
3
.3.7
Câu 5 : (2.0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
b) 2x − 8 = 22 c) (2x - 3

2
) .3 = 3
4

Câu 6 . (2,5 điểm) Khoảng từ 160 đến 200 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục.
Nếu xếp hàng 3 hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó.
Bài làm phần tự luận
Trường THCS Tân Lập BÀI KIỂM TRA -1 TIẾT, MÔN TOÁN
Lớp 6............ Thời gian : 45 phút.
Họ và tên học sinh................................................. Ngày kiểm tra: .................Ngày trả bài……….
Mã đề : 03T6
ĐIỂM
( Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
b. Số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5.
c. Số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3
d. Số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 9
e. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
f. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 6
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm x và y, biết
x823y
chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
A. x = 2; y = 0; B. x = 3; y = 0; C. x = 2; y = 5. D. x = 5; y = 0
Câu 3 : (1,0 điểm) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu


,

thích hợp vào .
4617  P 47  P
(833.123-321)  P ( 2.5.9+707 )  P
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 4 . (2,5 điểm) Hoàn thành bảng sau.
Phân tích ra
thừa số
nguyên tố
ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c) BC(a,b,c)
a=72
b=84
c=168 2
3
.3.7
Câu 5 : (2.0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
b) 3x − 8 = 22 c) (4x - 3
2
) .3 = 3
4

Câu 6 . (2,5 điểm) Khoảng từ 160 đến 200 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục.
Nếu xếp hàng 3 hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó.
Bài làm phần tự luận
Trường THCS Tân Lập BÀI KIỂM TRA -1 TIẾT, MÔN TOÁN
Lớp 6............ Thời gian : 45 phút.
Họ và tên học sinh................................................. Ngày kiểm tra: .................Ngày trả bài……….
Mã đề : 04T6

ĐIỂM
( Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
b. Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5.
c. Số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3
d. Số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 9
e. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
f. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm x và y, biết
x752y
chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
A. x = 2; y = 0; B. x = 4; y = 0; C. x = 2; y = 5. D. x = 5; y = 0
Câu 3 : (1,0 điểm) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu

,

thích hợp vào .
59  P 3417  P
(991.123-321)  P ( 2.5.9+409 )  P
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 4 . (2,5 điểm) Hoàn thành bảng sau.
Phân tích ra
thừa số
nguyên tố

ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c) BC(a,b,c)
a=60
b=180
c=135 3
3
. 5
Câu 5 : (2.0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
b) 4x − 6 = 22 c) (6x - 3
2
) .3 = 3
4

Câu 6 . (2,5 điểm) Khoảng từ 160 đến 200 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục.
Nếu xếp hàng 3 hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó.
Bài làm phần tự luận
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×