BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
---------------------------
C
H
PHAN THỊ NGỌC LOAN
U
TE
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG
THUỘC TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
ĐẾN NĂM 2020
H
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60 34 05
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 4 năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
---------------------------
C
H
PHAN THỊ NGỌC LOAN
U
TE
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG
THUỘC TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ
H
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60 34 05
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. PHAN NGỌC TRUNG
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 4 năm 2012
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả các nội của Luận văn “Phát triển nguồn nhân lực
của các trường Cao đẳng thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2020”
hồn tồn được hình thành và phát triển từ những quan điểm của chính cá nhân tơi,
dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Phan Ngọc Trung. Các số liệu và kết quả có
được trong luận văn là hồn tồn trung thực.
Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
C
H
Tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm về lời cam đoan này.
H
U
TE
Học viên thực hiện luận văn
Phan Thị Ngọc Loan
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu, Phịng QLKH - ĐTSĐH Trường
Đại học Kỹ thuật Cơng nghệ TP. Hồ Chí Minh, cùng các Thầy, Cơ giáo đã tận tình
truyền đạt những kiến thức quý báu, giúp đỡ tơi trong q trình học tập và nghiên
cứu.
Xin trân trọng cảm ơn các vị Lãnh đạo và tập thể cán bộ công nhân viên của
các trường: Cao đẳng Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh, Cao đẳng Điện lực miền
Trung đã cung cấp thông tin, tài liệu và hợp tác trong quá trình thực hiện luận văn.
C
H
Cảm ơn đến những cán bộ công nhân viên giáo viên đã dành chút ít thời gian để thực
hiện phiếu điều tra quan điểm của nhân viên trong doanh nghiệp, và từ đây tơi có
được dữ liệu để phân tích, đánh giá.
U
TE
Tơi xin trân trọng cám ơn tập thể lớp cao học 10SQT ngành Quản trị kinh
doanh khoá 2010 - 2012, Trường Đại học Kỹ thuật Cơng nghệ TP. Hồ Chí Minh,
các đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, cổ vũ, động
viên tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy TS. Phan Ngọc Trung
H
đã nhiệt tình dành nhiều thời gian, cơng sức trực tiếp hướng dẫn tơi trong suốt q
trình triển khai, hồn thiện luận văn.
Tác giả luận văn
Phan Thị Ngọc Loan
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
BẢN CAM ĐOAN
Họ tên học viên: Phan Thị Ngọc Loan
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 23/09/1981
Nơi sinh: TP. HCM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
MSHV: 1084011050
Trúng tuyển đầu vào năm 2010
Cán bộ hướng dẫn:
C
H
Là tác giả của đề tài luận văn: Phát triển nguồn nhân lực của các trường cao đẳng thuộc
Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2020.
1. Họ và tên: Tiến sĩ Phan Ngọc Trung.
2. Học hàm, học vị: Tiến sĩ Kinh tế - Giảng viên chính.
3. Chuyên ngành: Kinh tế.
U
TE
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60 34 05
Bảo vệ luận văn ngày: 18 tháng 4 năm 2012
Điểm bảo vệ luận văn: 7,3
Tôi cam đoan đã chỉnh sửa nội dung luận văn thạc sĩ với đề tài trên, theo góp ý
của Hội đồng chấm luận văn Thạc sĩ. Các nội dung đã chỉnh sửa:
1. Bổ sung trích dẫn nguồn cụ thể cho các bảng biểu, hình vẽ, đồ thị.
H
2. Bổ sung mục lục thiếu chương 1
3. Chỉnh sửa cơ sở lý luận, thực trạng để đưa ra các đề xuất.
4. Chỉnh sửa đặc thù của trường CĐĐL so với các trường cao đẳng, trung cấp khác.
5. Chỉnh sửa phân tích thực trạng, đề cập đến các yếu tố khác: nhân viên, cán bộ quản
lý.
6. Bổ sung giải pháp hoàn thiện cơ sở vật chất.
TP.HCM, ngày 15 tháng 05 năm 2012
Người cam đoan
Chủ tịch Hội đồng chấm luận văn
Phan Thị Ngọc Loan
TS. Lưu Thanh Tâm
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM
PHỊNG QLKH - ĐTSĐH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HCM, ngày15 tháng 03 năm 2012
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: PHAN THỊ NGỌC LOAN
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 23/09/1981
Nơi sinh: TP. Hồ Chí Minh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
MSHV:1084011050
I- TÊN ĐỀ TÀI:
Nam đến năm 2020”
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
C
H
“Phát triển nguồn nhân lực của các trường Cao đẳng thuộc Tập đồn Điện lực Việt
1. Nhiệm vụ: tìm hiểu thực trạng nguồn nhân lực hiện tại của các trường cao đẳng điện
U
TE
lực, từ đó phân tích đưa ra các giải pháp phát triển nguồn nhân lực của các trường Cao
đẳng Điện lực.
2. Nội Dung: tìm hiểu lý luận về phát triển nguồn nhân lực, phân tích thực trạng nguồn
nhân lực hiện tại của các trường, kết hợp với lý thuyết phát triển nguồn nhân lực và kinh
nghiệm phát triển nguồn nhân lực của các nước phát triển từ đó đưa ra các giải pháp thích
H
hợp với điều kiện của các trường.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 15/03/2012
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
1. Họ và tên: TS. PHAN NGỌC TRUNG
2. Học hàm, học vị: Tiến sĩ kinh tế - giảng viên chính
3. Chuyên ngành: Kinh tế
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. PHAN NGỌC TRUNG
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Kính thưa quý Thầy Cô,
U
TE
A. PHẦN GIỚI THIỆU BẢN THÂN
C
H
Tôi tên: Phan Thị Ngọc Loan, hiện là giáo viên Khoa Điện Công nghiệp, Trường Cao đẳng
Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện nay, tơi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp cao học ngành Quản trị Kinh doanh tại
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh do TS. Phan Ngọc Trung hướng dẫn với đề
tài “Phát triển nguồn nhân lực của các trường cao đẳng thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam
đến năm 2020”.
Để đánh giá chính xác chất lượng nguồn nhân lực hiện tại và đề ra các giải pháp phát triển
nguồn nhân lực trong tương lai và định hướng đến năm 2020 góp phần vào sự phát triển của các
trường, tơi kính đề nghị qu ý Thầy Cơ dành chút thời gian quý báu để xem xét, đánh giá mức độ
từng câu hỏi của hệ thống các câu hỏi khảo sát dưới đây (quý Thầy Cô chọn nội dung nào xin vui
lịng đánh dấu “X” vào ơ tương ứng).
Mọi ý kiến của q Thầy Cơ đều có giá trị nghiên cứu. Tôi cam kết sử dụng thông tin này
cho nghiên cứu khoa học, khơng dùng cho mục đích nào khác và tuyệt đối bảo đảm tính bảo mật cá
nhân.
Xin chân thành cảm ơn!
H
1. Về độ tuổi:
< 30 tuổi
Từ 30 tuổi đến < 40 tuổi
Từ 40 tuổi đến < 50 tuổi
Từ 50 tuổi đến < 60 tuổi
2. Về giới tính:
Nam
Nữ
3. Về trình độ chun mơn:
Giáo sư
Phó giáo sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Khác
1
4. Về Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm (có thể đánh nhiều vị trí):
Chứng chỉ sư phạm bậc 1
Chứng chỉ sư phạm bậc 2
Chứng chỉ Giáo dục học Đại học
Chứng chỉ sư phạm dạy nghề
Chứng chỉ sư phạm khác
Tốt nghiệp ngành sư phạm
H
U
TE
6. Về số năm công tác:
Dưới 1 năm
Từ 1 năm đến < 5 năm
Từ 5 năm đến < 10 năm
Từ 10 năm đến < 15 năm
Từ 15 năm đến < 20 năm
Trên 20 năm
C
H
5. Về chứng chỉ tiếng Anh:
A
B
C
TOEFL (ghi số điểm đạt)
TOEIC (ghi số điểm đạt)
IELTS (ghi số điểm đạt)
Khác (tốt nghiệp cao đẳng, đại học ngành tiếng anh;
học tập chun mơn ở nước ngồi sử dụng ngơn ngữ
là tiếng Anh,…)
7. Về thu nhập bình qn trong 1 tháng:
< 4 triệu
Từ 4 triệu đến < 6 triệu
Từ 6 triệu đến < 8 triệu
Từ 8 triệu trở lên
8. Về vị trí cơng việc hiện nay
Trưởng đơn vị
Phó đơn vị
Tổ trưởng
Tổ phó
Giáo viên
2
B. PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA CÁ NHÂN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
Đối với mỗi câu hỏi quý Thầy Cơ vui lịng chỉ đánh dấu vào một mức
Đánh dấu vào mức 1: nghĩa là hoàn toàn phản đối với nội dung bên trái;
Đánh dấu vào mức 2: nghĩa là chưa nhất trí lắm với nội dung bên trái;
Đánh dấu vào mức 3: nghĩa là khơng ý kiến gì về nội dung bên trái;
Đánh dấu vào mức 4: nghĩa là nhất trí với nội dung bên trái;
Đánh dấu vào mức 5: nghĩa là nhất trí hồn tồn với nội dung bên trái;
H
1. Đánh giá về số lượng và cơ cấu lao động có đảm bảo đáp ứng yêu cầu đào tạo:
Mức đánh giá
STT
Nội dung câu hỏi khảo sát
1 2 3 4 5
1
Được bố trí cơng việc phù hợp với chun môn đào tạo
2
Việc phân công công việc cho phép sử dụng tốt năng lực cá nhân
3
Phải dạy vượt giờ chuẩn vì số lớp q nhiều
4
Cơng việc ổn định ( ít thuyên chuyển )
Nội dung câu hỏi khảo sát
U
TE
STT
C
2. Đánh giá về hoạt động phát triển trình độ chun mơn:
Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Được nhà trường tạo điều kiện để học tập nâng cao trình độ
chun mơn
Được tham gia các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
Được nhà trường tổ chức cho tham quan học tập ở các nhà máy
điện trong nước
Được nhà trường tổ chức cho tham quan học tập ở nước ngoài
Được nhà trường hỗ trợ chi phí trong thời gian đào tạo
Nhìn chung cơng tác đào tạo nâng cao trình độ chun mơn,
nghiệp vụ có hiệu quả
Tích cực tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học phục vụ công
tác giảng dạy tốt hơn
1
2
3
H
4
5
6
7
3. Đánh giá về thu nhập tại trường:
STT
1
2
3
Nội dung câu hỏi khảo sát
Giáo viên có thể sống dựa vào thu nhập
Tiền lương nhận được tương xứng với công sức bỏ ra
Tiền lương và phân phối thu nhập tại trường là công bằng
3
Mức đánh giá
1 2 3 4 5
4. Đánh giá về thăng tiến tại trường:
STT
Nội dung câu hỏi khảo sát
Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Có nhiều cơ hội được thăng tiến
Chính sách thăng tiến minh bạch, công bằng
1
2
5. Đánh giá về công việc giáo viên:
STT
Nội dung câu hỏi khảo sát
1
Lãnh đạo đánh giá giáo viên công bằng, chính xác
Giáo viên tin vào Lãnh đạo cấp trên đủ năng lực để đánh giá kết
quả thực hiện công việc của mình
Quá trình đánh giá giúp cho giáo viên có kế hoạch rõ ràng về việc
đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân
Giáo viên thấy phương pháp đánh giá hiện nay là phù hợp
3
4
C
H
2
Mức đánh giá
1 2 3 4 5
6. Đánh giá về đạo đức, tác phong giáo viên:
Nội dung câu hỏi khảo sát
U
TE
STT
Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Chấp hành đầy đủ nội quy, kỷ luật tại cơ quan; chính sách pháp
luật của Đảng, Nhà nước
Kiên quyết đấu tranh với tiêu cực và các biểu hiện tiêu cực
Có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc
1
2
3
STT
1
2
3
4
5
6
H
7. Đánh giá về thông tin, giao tiếp trong nhà trường:
Nội dung câu hỏi khảo sát
Những thay đổi về chính sách, thủ tục… liên quan đến trách
nhiệm và quyền hạn của giáo viên trong trường đều được thông
báo kịp thời, đầy đủ, rõ ràng.
Lãnh đạo quan tâm tìm hiểu quan điểm, suy nghĩ của nhân viên
Mọi người hợp tác để làm việc
Thầy cô được tôn trọng và tin cậy trong công việc
Lãnh Đạo có năng lực, đạo đức, khả năng tập trung dân chủ; tác
phong lịch sự, hịa nhã
Nhìn chung nhân viên được đối xử công bằng không phân biệt
4
Mức đánh giá
1 2 3 4 5
8. Đánh giá về chính sách phúc lợi và trợ cấp của nhà trường:
STT
Nội dung câu hỏi khảo sát
1
2
3
4
5
Thực hiện tốt chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Thực hiện tốt chế độ hưu trí
Thực hiện tốt chế độ nghỉ phép, nghỉ lễ
Thực hiện tốt chế độ phụ cấp giáo viên
Thực hiện tốt việc trả lương cho giáo viên dạy dư giờ
Thực hiện tốt việc trả lương làm thêm giờ cho giáo viên vào ngày
thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ
6
Mức đánh giá
1 2 3 4 5
9. Đánh giá về khả năng tự học tập nâng cao trình độ chun mơn trong tương lai:
H
Nếu q Thầy Cơ có nhu cầu học tập nâng cao trình độ trong tương lai, xin vui lòng cho biết
năm dự kiến bắt đầu học:................
H
U
TE
C
10. Nếu q Thầy Cơ có đánh giá về những nội dung khác so với bảng khảo sát, xin quý
Thầy Cô vui lòng cho biết ý kiến:
5
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC EVN
A1. Được bố trí cơng việc phù hợp với chun mơn đào tạo
Tần số
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
4
9
22
40
25
100
4.0
9.0
22.0
40.0
25.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
4.0
9.0
22.0
40.0
25.0
100.0
H
Số trả lời
Phần trăm
TE
C
A2. Việc phân công công việc cho phép sử dụng tốt năng lực cá nhân
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
Hoàn
toàn
phản
đối
1
1.0
1.0
Số trả lời
Chưa nhất trí lắm
19
19.0
19.0
Khơng ý kiến gì
20
20.0
20.0
Nhất trí
34
34.0
34.0
Nhất trí hồn tồn
26
26.0
26.0
Tổng cộng
100
100.0
100.0
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
H
Số trả lời
U
A3. Phải dạy vượt giờ chuẩn vì số lớp quá nhiều
Tần số
Phần trăm
7
20
34
26
13
100
7.0
20.0
34.0
26.0
13.0
100.0
A4. Cơng việc ổn định ( ít thun chuyển )
Tần số
Số trả lời
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Phần trăm
2
10
22
42
24
100
1
2.0
10.0
22.0
42.0
24.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
4.0
13.0
35.0
75.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
1.0
20.0
40.0
74.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
7.0
20.0
34.0
26.0
13.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
7.0
27.0
61.0
87.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
2.0
10.0
22.0
42.0
24.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
2.0
12.0
34.0
76.0
100.0
B1. Được nhà trường tạo điều kiện để học tập nâng cao trình độ chun mơn
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
2
2.0
2.0
2.0
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
16
16.0
16.2
18.2
Khơng ý kiến gì
24
24.0
24.2
42.4
Nhất trí
37
37.0
37.4
79.8
Nhất trí hồn tồn
20
20.0
20.2
100.0
Tổng cộng
99
99.0
100.0
Khơng trả lời
1
1.0
Tổng cộng
100
100.0
B2. Được tham gia các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
Tần số
5
21
42
30
98
2
100
5.0
21.0
42.0
30.0
98.0
2.0
100.0
H
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
hợp lệ
5.1
21.4
42.9
30.6
100.0
Phần trăm
tích lũy
5.1
26.5
69.4
100.0
C
Số trả lời
Phần trăm
H
U
TE
B3. Được nhà trường tổ chức cho tham quan học tập ở các nhà máy điện trong nước
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
2
2.0
2.1
2.1
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
8
8.0
8.2
10.3
Khơng ý kiến gì
31
31.0
32.0
42.3
Nhất trí
40
40.0
41.2
83.5
Nhất trí hồn tồn
16
16.0
16.5
100.0
Tổng cộng
97
97.0
100.0
Khơng trả lời
3
3.0
Tổng cộng
100
100.0
B4. Được nhà trường tổ chức cho tham quan học tập ở nước ngoài
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
Hoàn
toàn
phản
đối
9
9.0
9.2
Số trả lời
Chưa nhất trí lắm
28
28.0
28.6
Khơng ý kiến gì
29
29.0
29.6
Nhất trí
25
25.0
25.5
Nhất trí hồn tồn
7
7.0
7.1
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Khơng trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
2
Phần trăm
tích lũy
9.2
37.8
67.3
92.9
100.0
B5.Được nhà trường hỗ trợ chi phí trong thời gian đào tạo
Tần số
Số trả lời
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
17
23
42
17
99
1
100
Phần trăm
hợp lệ
17.0
23.0
42.0
17.0
99.0
1.0
100.0
17.2
23.2
42.4
17.2
100.0
Phần trăm
tích lũy
17.2
40.4
82.8
100.0
TE
C
H
B6. Nhìn chung cơng tác đào tạo nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ có hiệu
quả
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
3
3.0
3.0
3.0
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
13
13.0
13.1
16.2
Khơng ý kiến gì
31
31.0
31.3
47.5
Nhất trí
36
36.0
36.4
83.8
Nhất trí hồn tồn
16
16.0
16.2
100.0
Tổng cộng
99
99.0
100.0
Khơng trả lời
1
1.0
Tổng cộng
100
100.0
H
U
B7. Tích cực tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học phục vụ công tác giảng dạy tốt
hơn
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
13
13.0
13.1
13.1
Khơng ý kiến gì
38
38.0
38.4
51.5
Nhất trí
33
33.0
33.3
84.8
Nhất trí hồn tồn
15
15.0
15.2
100.0
Tổng cộng
99
99.0
100.0
Khơng trả lời
1
1.0
Tổng cộng
100
100.0
C1. Giáo viên có thể sống dựa vào thu nhập
Tần số
Số trả lời
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
16
28
25
20
10
99
1
100
3
16.0
28.0
25.0
20.0
10.0
99.0
1.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
16.2
28.3
25.3
20.2
10.1
100.0
Phần trăm
tích lũy
16.2
44.4
69.7
89.9
100.0
C2. Tiền lương nhận được tương xứng với công sức bỏ ra
Tần số
Số trả lời
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
6
28
24
27
14
99
1
100
6.0
28.0
24.0
27.0
14.0
99.0
1.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
6.1
28.3
24.2
27.3
14.1
100.0
C
H
C3. Tiền lương và phân phối thu nhập tại trường là công bằng
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
8
8.0
8.1
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
16
16.0
16.2
Khơng ý kiến gì
38
38.0
38.4
Nhất trí
22
22.0
22.2
Nhất trí hồn tồn
15
15.0
15.2
Tổng cộng
99
99.0
100.0
Khơng trả lời
1
1.0
Tổng cộng
100
100.0
TE
D1. Có nhiều cơ hội được thăng tiến
Tần số
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
H
U
Số trả lời
Phần trăm
9
23
46
14
6
98
2
100
9.0
23.0
46.0
14.0
6.0
98.0
2.0
100.0
D2. Chính sách thăng tiến minh bạch, cơng bằng
Tần số
Số trả lời
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
3
19
45
23
7
97
3
100
4
3.0
19.0
45.0
23.0
7.0
97.0
3.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
6.1
34.3
58.6
85.9
100.0
Phần trăm
tích lũy
8.1
24.2
62.6
84.8
100.0
Phần trăm
hợp lệ
9.2
23.5
46.9
14.3
6.1
100.0
Phần trăm
tích lũy
9.2
32.7
79.6
93.9
100.0
Phần trăm
hợp lệ
3.1
19.6
46.4
23.7
7.2
100.0
Phần trăm
tích lũy
3.1
22.7
69.1
92.8
100.0
E1. Lãnh đạo đánh giá giáo viên cơng bằng, chính xác
Tần số
Số trả lời
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
3
14
40
35
5
97
3
100
3.0
14.0
40.0
35.0
5.0
97.0
3.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
3.1
14.4
41.2
36.1
5.2
100.0
Phần trăm
tích lũy
3.1
17.5
58.8
94.8
100.0
C
H
E2. Giáo viên tin vào Lãnh đạo cấp trên đủ năng lực để đánh giá kết quả thực hiện
cơng việc của mình
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
Hồn
tồn
phản
đối
3
3.0
3.1
3.1
Số trả lời
Chưa nhất trí lắm
20
20.0
20.4
23.5
Khơng ý kiến gì
38
38.0
38.8
62.2
Nhất trí
30
30.0
30.6
92.9
Nhất trí hồn tồn
7
7.0
7.1
100.0
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Khơng trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
H
U
TE
E3. Q trình đánh giá giúp cho giáo viên có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo, phát
triển nghề nghiệp cá nhân
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
1
1.0
1.0
1.0
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
14
14.0
14.3
15.3
Khơng ý kiến gì
39
39.0
39.8
55.1
Nhất trí
34
34.0
34.7
89.8
Nhất trí hồn tồn
10
10.0
10.2
100.0
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Khơng trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
E4. Giáo viên thấy phương pháp đánh giá hiện nay là phù hợp
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
2
2.0
2.0
Số trả lời Hoàn toàn phản đối
Chưa nhất trí lắm
25
25.0
25.5
Khơng ý kiến gì
42
42.0
42.9
Nhất trí
22
22.0
22.4
Nhất trí hồn tồn
7
7.0
7.1
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Khơng trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
5
Phần trăm
tích lũy
2.0
27.6
70.4
92.9
100.0
F1. Chấp hành đầy đủ nội quy, kỷ luật tại cơ quan; chính sách pháp luật của Đảng,
Nhà nước
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
3
3.0
3.1
3.1
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
12
12.0
12.2
15.3
Khơng ý kiến gì
21
21.0
21.4
36.7
Nhất trí
34
34.0
34.7
71.4
Nhất trí hồn tồn
28
28.0
28.6
100.0
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Khơng trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
C
H
F2. Kiên quyết đấu tranh với tiêu cực và các biểu hiện tiêu cực
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
16
16.0
16.3
Khơng ý kiến gì
21
21.0
21.4
Nhất trí
41
41.0
41.8
Nhất trí hồn tồn
20
20.0
20.4
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Khơng trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
TE
F3. Có tinh thần trách nhiệm cao trong cơng việc
Tần số
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
H
U
Số trả lời
Phần trăm
2
9
21
41
26
99
1
100
2.0
9.0
21.0
41.0
26.0
99.0
1.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
2.0
9.1
21.2
41.4
26.3
100.0
Phần trăm
tích lũy
16.3
37.8
79.6
100.0
Phần trăm
tích lũy
2.0
11.1
32.3
73.7
100.0
G1. Những thay đổi về chính sách, thủ tục… liên quan đến trách nhiệm và quyền hạn
của giáo viên trong trường đều được thông báo kịp thời, đầy đủ, rõ ràng.
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
4
4.0
4.1
4.1
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
16
16.0
16.3
20.4
Khơng ý kiến gì
28
28.0
28.6
49.0
Nhất trí
39
39.0
39.8
88.8
Nhất trí hồn tồn
11
11.0
11.2
100.0
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Không trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
6
G2. Lãnh đạo quan tâm tìm hiểu quan điểm, suy nghĩ của nhân viên
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
Hoàn
toàn
phản
đối
1
1.0
1.0
Số trả lời
Chưa nhất trí lắm
23
23.0
23.5
Khơng ý kiến gì
24
24.0
24.5
Nhất trí
40
40.0
40.8
Nhất trí hồn tồn
10
10.0
10.2
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Không trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
G3. Mọi người hợp tác để làm việc
Tần số
18
37
30
13
98
2
100
18.0
37.0
30.0
13.0
98.0
2.0
100.0
G4. Thầy cô được tôn trọng và tin cậy trong cơng việc
Phần trăm
TE
Tần số
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
U
Số trả lời
Phần trăm
hợp lệ
2
14
20
55
9
100
2.0
14.0
20.0
55.0
9.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
18.4
37.8
30.6
13.3
100.0
18.4
56.1
86.7
100.0
Phần trăm
hợp lệ
2.0
14.0
20.0
55.0
9.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
2.0
16.0
36.0
91.0
100.0
H
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
C
Số trả lời
Phần trăm
Phần trăm
tích lũy
1.0
24.5
49.0
89.8
100.0
H
G5.Lãnh Đạo có năng lực, đạo đức, khả năng tập trung dân chủ; tác phong lịch sự,
hòa nhã
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
2
2.0
2.0
2.0
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
8
8.0
8.0
10.0
Khơng ý kiến gì
38
38.0
38.0
48.0
Nhất trí
35
35.0
35.0
83.0
Nhất trí hồn tồn
17
17.0
17.0
100.0
Tổng cộng
100
100.0
100.0
7
G6. Nhìn chung nhân viên được đối xử cơng bằng khơng phân biệt
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
Hồn
tồn
phản
đối
1
1.0
1.0
Số trả lời
Chưa nhất trí lắm
14
14.0
14.3
Khơng ý kiến gì
38
38.0
38.8
Nhất trí
29
29.0
29.6
Nhất trí hồn tồn
16
16.0
16.3
Tổng cộng
98
98.0
100.0
Khơng trả lời
2
2.0
Tổng cộng
100
100.0
H1. Thực hiện tốt chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Tần số
H2. Thực hiện tốt chế độ hưu trí
4
8
18
33
37
100
Tần số
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
1
8
25
35
30
99
1
100
U
TE
Số trả lời
4.0
8.0
18.0
33.0
37.0
100.0
1.0
8.0
25.0
35.0
30.0
99.0
1.0
100.0
H
H3. Thực hiện tốt chế độ nghỉ phép, nghỉ lễ
Số trả lời
Hoàn toàn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Tần số
Phần trăm
1
11
15
37
36
100
1.0
11.0
15.0
37.0
36.0
100.0
H4.Thực hiện tốt chế độ phụ cấp giáo viên
Tần số
Số trả lời
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Khơng trả lời
Tổng cộng
Phần trăm
hợp lệ
4.0
8.0
18.0
33.0
37.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
4.0
12.0
30.0
Phần trăm
hợp lệ
1.0
8.1
25.3
35.4
30.3
100.0
Phần trăm
tích lũy
1.0
9.1
34.3
69.7
100.0
Phần trăm
hợp lệ
1.0
11.0
15.0
37.0
36.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
1.0
12.0
27.0
64.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
3.0
11.1
24.2
33.3
28.3
100.0
Phần trăm
tích lũy
3.0
14.1
38.4
71.7
100.0
H
Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
C
Số trả lời
Phần trăm
Phần trăm
3
11
24
33
28
99
1
100
8
3.0
11.0
24.0
33.0
28.0
99.0
1.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
1.0
15.3
54.1
83.7
100.0
100.0
H5. Thực hiện tốt việc trả lương cho giáo viên dạy dư giờ
Tần số
Số trả lời
Hoàn toàn phản đối
Chưa nhất trí lắm
Khơng ý kiến gì
Nhất trí
Nhất trí hồn tồn
Tổng cộng
Phần trăm
2
14
21
36
27
100
2.0
14.0
21.0
36.0
27.0
100.0
Phần trăm
hợp lệ
2.0
14.0
21.0
36.0
27.0
100.0
Phần trăm
tích lũy
2.0
16.0
37.0
73.0
100.0
C
H
H6. Thực hiện tốt việc trả lương làm thêm giờ cho giáo viên vào ngày thứ bảy, chủ
nhật, ngày lễ
Phần trăm
Phần trăm
Tần số
Phần trăm
hợp lệ
tích lũy
5
5.0
5.1
5.1
Số trả lời Hồn tồn phản đối
Chưa nhất trí lắm
13
13.0
13.1
18.2
Khơng ý kiến gì
19
19.0
19.2
37.4
Nhất trí
35
35.0
35.4
72.7
Nhất trí hồn tồn
27
27.0
27.3
100.0
Tổng cộng
99
99.0
100.0
Khơng trả lời
1
1.0
Tổng cộng
100
100.0
H
U
TE
Đánh giá về số lượng và cơ cấu lao động có đảm bảo đáp ứng yêu cầu đào tạo:
Std.
N
Minimum Maximum
Mean
Deviation
Được bố trí cơng việc phù
hợp với chun mơn đào 100
1.00
5.00
3.7300
1.06225
tạo
Việc phân công công việc
cho phép sử dụng tốt năng 100
1.00
5.00
3.6500
1.09521
lực cá nhân
Phải dạy vượt giờ chuẩn vì 100
1.00
5.00
3.1800
1.11355
số lớp q nhiều
Cơng việc ổn định(ít
100
1.00
5.00
3.7600
.99615
thuyên chuyển)
Valid N (listwise)
100
9
Đánh giá về hoạt động phát triển trình độ chuyên môn
N
Mean
Std.
Deviation
1.00
5.00
3.5758
1.05066
98
2.00
5.00
3.9898
.85548
97
1.00
5.00
3.6186
.92919
98
1.00
5.00
2.9286
1.09592
99
2.00
5.00
3.5960
.96805
99
1.00
5.00
3.4949
1.01392
99
2.00
C
90
H
99
5.00
3.5051
.90772
Minimum Maximum
Mean
Std.
Deviation
TE
Được nhà trường tạo điều
kiện để học tập nâng cao
trình độ chun mơn
Được tham gia các lớp bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm
Được nhà trường tổ chức
cho tham quan học tập ở
các nhà máy điện trong
nước
Được nhà trường tổ chức
cho tham quan học tập ở
nước ngoài
Được nhà trường hỗ trợ
chi phí trong thời gian đào
tạo
Nhìn chung cơng tác đào
tạo nâng cao trình độ
chun mơn, nghiệp vụ có
hiệu quả
.Tích cực tham gia hoạt
động nghiên cứu khoa học
phục vụ công tác giảng
dạy tốt hơn
Valid N (listwise)
Minimum Maximum
Đánh giá về thu nhập tại trường
N
99
1.00
5.00
2.7980
1.22874
99
1.00
5.00
3.1515
1.16377
99
1.00
5.00
3.2020
1.13371
Mean
Std.
Deviation
H
U
Giáo viên có thể sống dựa
vào thu nhập
Tiền lương nhận được
tương xứng với công sức
bỏ ra
Tiền lương và phân phối
thu nhập tại trường là
công bằng
Valid N (listwise)
97
Đánh giá về thăng tiến tại trường
N
Có nhiều cơ hội được
thăng tiến
chính sách thăng tiến minh
bạch, công bằng
Valid N (listwise)
Minimum Maximum
98
1.00
5.00
2.8469
.98809
97
1.00
5.00
3.1237
.91581
95
10
Đánh giá về công việc giáo viên
N
Lãnh đạo đánh giá giáo
viên cơng bằng, chính xác
Giáo viên tin vào Lãnh
đạo cấp trên đủ năng lực
để đánh giá kết quả thực
hiện công việc của mình
Q trình đánh giá giúp
cho giáo viên có kế hoạch
rõ ràng về việc đào tạo,
phát triển nghề nghiệp cá
nhân
Giáo viên thấy phương
pháp đánh giá hiện nay là
phù hợp
Minimum Maximum
Mean
Std.
Deviation
97
1.00
5.00
3.2577
.88127
98
1.00
5.00
3.1837
.94538
98
1.00
5.00
3.3878
.89250
98
1.00
5.00
3.0714
.92223
Mean
Std.
Deviation
3.7347
1.09874
5.00
3.6633
.98383
5.00
3.8081
.99670
Đánh giá về đạo đức, tác phong giáo viên
98
1.00
H
98
5.00
2.00
TE
Chấp hành đầy đủ nội quy,
kỷ luật tại cơ quan; chính
sách pháp luật của Đảng,
Nhà nước
Kiên quyết đấu tranh với
tiêu cực và các biểu hiện
tiêu cực
Có tinh thần trách nhiệm
cao trong cơng việc
Valid N (listwise)
Minimum Maximum
C
N
99
1.00
H
U
95
11
Đánh giá về thông tin, giao tiếp trong nhà trường
N
Mean
Std.
Deviation
1.00
5.00
3.3776
1.02056
98
1.00
5.00
3.3571
.98703
98
2.00
5.00
3.3878
.93756
100
1.00
5.00
3.5500
.91425
100
1.00
5.00
C
98
H
98
1.00
5.00
TE
Những thay đổi về chính
sách, thủ tục… liên quan
đến trách nhiệm và quyền
hạn của giáo viên trong
trường đều được thông
báo kịp thời, đầy đủ, rõ
ràng.
Lãnh đạo quan tâm tìm
hiểu quan điểm, suy nghĩ
của nhân viên
Mọi người hợp tác để làm
việc
Thầy cô được tơn trọng và
tin cậy trong cơng việc
Lãnh Đạo có năng lực,
đạo đức, khả năng tập
trung dân chủ; tác phong
lịch sự, hịa nhã
Nhìn chung nhân viên
được đối xử cơng bằng
khơng phân biệt
Valid N (listwise)
Minimum Maximum
3.5700
.93479
3.4592
.96504
92
Minimum
Maximum
Mean
Std.
Deviation
U
Đánh giá về chính sách phúc lợi và trợ cấp của nhà trường
100
1.00
5.00
3.9100
1.11096
99
1.00
5.00
3.8586
.97948
100
1.00
5.00
3.9600
1.02415
99
1.00
5.00
3.7273
1.08626
100
1.00
5.00
3.7200
1.07384
99
1.00
5.00
3.6667
1.16058
N
H
Thực hiện tốt chế độ bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Thực hiện tốt chế độ hưu trí
Thực hiện tốt chế độ nghỉ
phép, nghỉ lễ
Thực hiện tốt chế độ phụ
cấp giáo viên
Thực hiện tốt việc trả lương
cho giáo viên dạy dư giờ
Thực hiện tốt việc trả lương
làm thêm giờ cho giáo viên
vào ngày thứ bảy, chủ nhật,
ngày lễ
Valid N (listwise)
97
12
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Ở nước ta chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2020, được
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua, đã
chỉ rõ: Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu. Đổi mới căn bản, tồn diện nền
giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và
hội nhập quốc tế, trong đó, đổi mới cơ chế quản lý giáo dục, phát triển đội ngũ giáo
viên và cán bộ quản lý là khâu then chốt.
H
Công tác phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục đã bộc lộ những
hạn chế, ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả giáo dục. Cụ thể là:
C
- Sự phát triển đội ngũ giáo viên không theo kịp với sự gia tăng quy mô và
yêu cầu ngày càng cao về chất lượng giáo dục, đặc biệt giáo dục nghề
TE
nghiệp và giáo dục đại học.
- Chất lượng của đội ngũ giáo viên còn nhiều bất cập, do vậy việc đổi mới
chương trình, phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá diễn ra chậm.
U
Trong xu thế tồn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế mà nhất là sau khi Việt
Nam gia nhập WTO, ngành Điện Việt Nam sẽ phát triển trong những bối cảnh hoàn
H
toàn mới mẽ. Trường Cao đẳng Điện lực Miền Trung, Cao đẳng Điện lực TP. Hồ
Chí Minh chính là nơi cung cấp chủ yếu nguồn nhân lực cho EVN. Chính vì thế,
phát triển nguồn nhân lực phải được xem là nhân tố hàng đầu, là khâu đột phá trong
chiến lược phát triển của các trường thuộc EVN.
Từ những lý do thực tiễn trên, việc hoạch định các giải pháp phát triển nguồn
nhân lực của các trường Cao đẳng thuộc EVN đến năm 2020 là cấp thiết.
Nội dung của đề tài là tìm hiểu các nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng
nguồn nhân lực, từ đó có những giải pháp thiết thực để nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và ứng dụng thực tế cho các trường Cao đẳng Điện lực. Toàn bộ nội dung
đề tài chia làm 3 chương:
iv
Chương 1: Lý luận chung về phát triển nguồn nhân lực
Trong chương này nêu lên lý thuyết về khái niệm nguồn nhân lực và phát triển
nguồn nhân lực. Các chính sách của Chính phủ, của Đảng, của Tập đồn Điện lực
Việt Nam, các trường Cao đẳng Điện lực về vấn đề phát triển nguồn nhân lực.
Chương 2: Thực trạng quá trình phát triển nguồn nhân lực của các trường Cao
đẳng thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
Trong chương này giới thiệu khái quát về các trường và nêu lên thực trạng
phát triển nguồn nhân lực của các trường
Chương 3: Giải pháp phát triển nguồn nhân lực của các trường thuộc EVN đến
H
năm 2020
Trong chương này nêu lên quan điểm và mục tiêu phát triển nguồn nhân lực
C
của các trường, nhu cầu nhân lực của các trường đến năm 2020 từ đó đưa ra các giải
pháp phù hợp phát triển nguồn nhân lực.
TE
Cuối cùng tôi hy vọng với những nội dung trình bày, luận văn sẽ là một tài
liệu tham khảo hữu ích cho việc phát triển nguồn nhân lực của các trường Cao đẳng
H
U
thuộc EVN.