Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

bµi kióm tra ®þnh k× gi÷a häc k× i phßng gd§t lëp th¹ch tr­êng tióu häc bµi kióm tra ®þnh k× gi÷a häc k× i m«n tiõng viöt bµi ®äc hióu luyön tõ vµ c©u thêi gian lµm bµi 30 phót hä vµ tªn líp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.14 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT lập thạch</b>


<b>Trng Tiu hc </b> <b><sub> Môn: Tiếng Việt (Bài đọc hiểu- luyện từ và câu )</sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<i><b>( Thời gian làm bài : 30 phút)</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Họ và tên: ...Lớp : 3...</b></i>


<b> Phần A: Đọc thầm </b>


<b> Mïa hoa sÊu</b>


Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều lồi cây đã khốc màu áo
mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dới rặng sấu, ta sẽ gặp
những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay trịn trớc mặt, đặt lên đầu, lên vai ta rồi
mới bay đi. Nhng ít ai nắm đợc một chiếc lá đang rơi nh vậy.


Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ nh những
chiếc chng tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lỡi tởng
nh vị nắng non của mùa hè mới n va ng li.


<i><b>(Băng Sơn )</b></i>


<b> Phn B : Dựa vào nội dung bài đọc, chọn và khoanh vào chữ cái đặt trớc câu</b>
<b>trả lời đúng nht.</b>


<i><b>1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu nh thế nào ?</b></i>


A. Cây sấu ra hoa
B. Cây sấu thay lá



C. Cây sấu thay lá và ra hoa


<i><b>2. Hình dạng hoa sấu nh thÕ nµo ?</b></i>


A.Hoa sÊu nhá li ti


B. Hoa sấu trông nh những chiếc chuông nhỏ xíu
C. Hoa sấu thơm nhẹ


<i><b>3. Mùi thơm hoa sâu nh thế nào ?</b></i>


A. Hoa sấu thơm nhẹ,có vị chua
B. Hoa sấu hăng hắc


C. Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.


<i><b>4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh ?</b></i>


A. 1 hình ảnh. Đó là ...
B. 2 hình ảnh. Đó là ...


....

...
C. 3 hình ảnh. Đó là ...


.



.


...


<b>Phòng GD&ĐT lập thạch</b>


<b>Trng Tiu hc ………</b> <b><sub> Môn: Tiếng Việt (Bài đọc hiểu- luyện từ và câu )</sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<i><b>( Thời gian làm bài : 30 phút)</b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> PhÇn A: Đọc thầm </b>


<b>Mựa thu ng quờ</b>


Tri nh mt chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nớc quanh làng nh mỗi lúc
một sâu hơn. Nó khơng cịn là hồ nớc nữa, nó là một cái giếng khơng đáy, ta có thể
nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.


Cò trắng đứng co chân bên bờ ruộng, đầu ngẩng lên nhìn chốn xa xăm, mơ
màng nỗi nhớ cố hơng. Còn những con nhạn bay thành hàng trên trời cao, nh một
đám mây trắng mỏng lớt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong
veo sơng sớm, khiến tim tôi vang lên dịu dàng những câu thơ không nhớ thuộc từ bao
giờ:


<i>Trớc sân ai tha thẩn</i>
<i>Đăm đăm trơng nhạn về</i>
<i>Mây trời cịn phiêu dạt</i>
<i>Lang thang trên đồi quê…</i>



Trẻ con lùa bò ra bãi đê. Con đê vàng rực lên màu vàng tơi của đàn bò đủng
đỉnh bớc. Ngỡ đấy là một con đê vàng đang uốn lợn. Cánh đồng lúa xanh mớt, dập
dờn trong gió nhẹ, chúng đuổi nhau mãi, đuổi nhau mãi từ ven làng đến típ tắp chân
đê.


Trong làng, mùi ổi chín quyến rũ. Những buồng chuối trứng quốc vàng lốm
đốm. Và đâu đó thoảng hơng cốm mới. Hơng cốm nhắc ngời ta nhớ những mùa thu
đã qua…


<b>(Ngun Träng T¹o)</b>


<b>Phần B: Dựa vào nội dung bài đọc, chọn và khoanh vào chữ cái đặt trớc câu </b>
<b>trả lời đúng nhất.</b>


<i>1. Bøc tranh phong cảnh mùa thu trong bài có những màu sắc nµo ?</i>


A. vàng, đỏ, tím B. xanh, nâu, đỏ C. xanh, trng, vng


<i>2. Bài văn miêu tả theo thứ tự nào ?</i>


A. Không gian B. Thời gian
C. Cả không gian vµ thêi gian


<i>3. Những gì đợc Nguyễn Trọng Tạo miêu tả trong bức tranh phong cảnh mùa thu </i>
<i>ở đồng quờ ?</i>


A. hình ảnh, màu sắc


B. hình ảnh, màu sắc, âm thanh



C. hình ảnh, màu sắc, âm thanh, hơng thơm.


<i>4. Tên nào phù hợp nhÊt víi néi dung trong bµi ?</i>


A. Bầu trời mùa thu B. Mùa thu ở đồng quê C. Cánh đồng mùa thu


<i>5. Những sự vật nào khơng đợc nhân hố trong bài ?</i>


A. hå níc B. con cß C. Sãng lóa


<i>6. Những sự vật nào đợc so sánh trong bài ?</i>


A. BÇu trêi, hå níc


B. Bầu trời, hồ nớc, đàn nhạn đang bay


C. Bầu trời, hồ nớc, đàn nhạn đang bay, con đê


<i>7. Từ nào đồng nghĩa với từ cố h</i>“ <i>ơng ?</i>”


A. quª cị B. hơng thơm C. Nhà cổ


<i><b>8. Gieo trong câu n</b></i>” <i>ào đợc dùng với nghĩa gốc ?</i>


A. Câu hát ấy đã gieo và lòng ngời những nỗi niềm thơng cảm.
B. Cánh đồng vừa mới đợc gieo hạt.


C. đàn nhạn gieo vào sơng sớm những tiếng kêu mát lành.


<i><b>9. thu </b></i>“ <i><b>” trong “mïa thu” vµ “ thu ” trong “ thu chi ” quan hƯ víi nhau nh thế </b></i>



<i>nào ?</i>


A. Đồng âm B. Đồng nghĩa C. NhiỊu nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Danh tõ B. §éng tõ C. Tính từ


<b>Phòng GD&ĐT lập thạch</b>


<b>Trng Tiu hc </b> <b><sub> Môn: Tiếng Việt (Bài đọc hiểu- luyện từ và câu )</sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<i><b>( Thời gian làm bài : 30 phút)</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Hä và tên: ...Lớp : 4 ...</b></i>


<b>Phần A. Đọc thầm </b>


<b>Núi Bà Đen</b>


Ngi ta bo nỳi Bà Đen là một thắng cảnh của Tây Ninh thật khơng phải
là q đáng.


Những buổi bình minh mặt trời cịn bẽn lẽn núp sau sờn núi, phong cảnh
nhuộm những màu sắc đẹp lạ lùng . Hòn núi từ màu xám xịt đổi sang màu tím, từ
màu tím đổi ra màu hồng, rồi từ màu hồng dần dần đổi màu vàng nhạt. Cho đến
lúc mặt trời chễm chệ trên chòm mây, ngọn núi mới trở lại màu xanh biếc thờng
ngày của nó.


Ngồi cánh rừng sâu và núi cao, núi Bà Đen cịn chứa bao kì quan và di


tích: nào gót chân Phật trên thạch bàn, nào suối vàng, hang gió, nào điện, cảnh cổ
kính uy nghi. Đâu đâu cũng có thơ đề, phú vịnh của khách thập phơng vãng lai.
Nhng phần đơng khách thập phơng đến viếng núi khơng phải vì hâm mộ thắng
cảnh danh lam, mà chính vì họ kính phục uy linh của đức Bà Đen. Tục truyền
ngày xa khi Nguyễn ánh bị quân Tây Sơn đánh đuổi, một hôm phải dừng chân
lánh nạn bên núi, Đức Bà hiển linh cho chúa nằm mộng, chỉ con đờng chúa thoát
thân. Vì nhớ ơn ấy, sau khi phục quốc, chúa liền sắc phong cho bà chức “Linh
Sơn Thánh Mẫu”. Chung quanh một di tích lịch sử, ngời ta thờng hay thêu dệt
những chuyện hoang đờng để cho ngời đời sau thêm phần kính phục. Câu chuyện
tục truyền trên đây cũng trong trờng hợp đó.


<b>Phần B: Dựa vào nội dung bài đọc, chọn và khoanh vào chữ cái đặt trớc câu </b>
<b>tr li ỳng nht.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Thành phố Tây Ninh
B. Vïng biĨn T©y Ninh
C. Vïng nói T©y Ninh


<i>2. Nói Bà Đen gắn với huyền thoại về ai ?</i>


A. Nguyễn ánh
B. Quang Trung
C. Đức Bà


<i>3. Nhng dũng no miờu t đúng những màu sắc của núi Bà Đen ?</i>


A. §en, tím, xanh nhạt


B. Xám xịt, tím sữa, hồng, vàng nhạt, xanh biếc
C. Đỏ chói, vàng nhạt, xanh biếc



<i>4. Núi Bà Đen có những kì quan, di tích nào ?</i>


A.Gót chân Phật, suối vàng,hang gió, điện thờ
B. Rừng mơ, giếng ngäc, suèi xanh


C. Tợng phật, động sâu, chùa cổ kính


<i>5. Phần lớn khách thập phơng đến núi Bà Đen để làm gì ?</i>


A. Để xem lại nơi Nguyễn ánh bàn o
B. thm danh lam, thng cnh


C. Để tỏ lòng kính phục, ngỡng mộ uy linh của Đức Bà Linh Sơn Thánh
Mẫu


<i>6. Tiếng uy gồm những bộ phận nào ?</i>


A. Chỉ có vần


B. Chỉ có vần và âm đầu
C. Chỉ có vần và thanh


<i><b>7. Dấu hai chấm trong câu: Ngoài cánh rừng sâu và núi cao, núi Bà Đen còn </b></i>
<i><b>chứa bao kì quan và di tích: nào gót chân Phật trên thạch bàn, nào suối vàng, </b></i>
<i><b>hang gió, nào điện, cảnh cổ kính uy nghi</b> có tác dơng g× ?</i>


A. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật.


B. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc


C. Cả hai tác dụng trên.


<i><b>8. C©u văn: Vì nhớ ơn ấy, sau khi phục quốc, chúa liền sắc phong cho bà chức</b></i>


<i><b>Linh Sơn Thánh Mẫu</b></i>


<i> cã:</i>


A. 1 động từ. Đó


là : ...
B. 2 động từ. Đó


là : ...
C. 3 động từ. ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phòng GD&ĐT lập thạch</b>


<b>Trng Tiu hc ………</b> <b><sub> Môn: Tiếng Việt lớp 2 (Bài đọc hiểu- luyện từ và câu )</sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<i><b>( Thời gian làm bài : 30 phút)</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Họ và tên: </b></i>...<i><b>...L</b><b>ớp :</b></i>


2 ...


<b>Phần A. Đọc thầm </b>


<b>Đôi bạn</b>



Búp bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi
nghỉ, Búp Bê bỗng nghe thấy tiếng h¸t rÊt hay. Nã bÌn hái :


- Ai hát đấy ?
Có tiếng trả lời :


- Tơi hát đấy. Tơi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bn y.
Bỳp Bờ núi :


- Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.


<i><b>Theo Nguyễn Kiên</b></i>


<b>Phn B: Da vào nội dung bài đọc, chọn và khoanh vào chữ cái đặt trớc câu </b>
<b>trả lời đúng nhất.</b>


<i>1. Truyện này có đầu đề là “ Đơi bạn ” vì :</i>


A. Câu chuyện kể về Búp Bê và Dế Mèn cïng h¸t.


B. Câu chuyện nói đến Búp Bê và những công việc Búp Bê làm.
C. Câu chuyện kể về Búp Bờ v ting hỏt ca D Mốn.


<i>2. Búp Bê làm việc suốt ngày, điều gì khiến Búp Bê hết mệt ?</i>


A. Búp Bê thích đợc làm việc.


B. Búp Bê đợc nghe tiếng hát của Dế Mèn



C. Búp Bê nghĩ rằng mình giúp nhiều việc cho gia đình.


<i>3. DÕ MÌn h¸t tặng Búp Bê vì :</i>


A. Dế Mèn muốn Búp Bê biết mình hát hay.
B. Dế Mèn thấy Búp Bê vất vả nên muốn san sẻ.
C. Dế Mèn rất hay hát


<i><b>4. Trong câu “ Búp bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm.” </b></i>
<i>có mấy từ ch hot ng ?</i>


A. 2 từ. Đó là :

...


B. 3 từ. Đó là :

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phòng GD&ĐT lËp th¹ch</b>


<b>Trờng Tiểu học ………</b>. <b>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt lớp 1 (Bài kiểm tra đọc )</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Họ và tên: </b></i>...<i><b>...Lớp : 1</b></i>..


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


- Đọc các âm vần sau:


<b> g, ng, p, qu, ©u , ua, ai, ây, ao , ơi.</b>



- Đọc các từ sau:



<b>ghi nhớ, nhảy dây, cá ngừ, già giò, gửi th.</b>



- Đọc câu văn


<b>Mẹ đi chợ mua táo, lê,bởi.</b>



<b>Bé về quê, bà cho bé chó , mèo , gà ri và thỏ.</b>


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập:</b>


<b>Nối ô chữ cho phù hợp</b>


<b>Phòng GD&ĐT lập thạch</b>


<b>Trng Tiu học …………</b> <b><sub>Môn: Tiếng Việt lớp 1 (Bài kiểm tra viết )</sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi : 30 phót)</b></i>


<i><b> </b></i>


Suối chảy khẽ đu đa


Bé rì rµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV đọc cho học sinh nghe </b>

<b> viết</b>


1. ua, ai, ơi, ui, i, eo, ay, ây, ia, ơi.


`

2. cái kéo, trí nhớ, qua đị, gà giị.



3. Bé vừa ngủ tra




Cây bởi, cây na nhà em sai trĩu quả



<b>( Không bắt buộc HS viết hoa).</b>



<b>ỏp ỏn biu điểm môn Tiếng Việt lớp 1</b>


<b>I. Kiểm tra đọc: 10 im</b>


<b>1. Đọc thành tiếng: 7 điểm : </b>


<i>(GV gọi từng HS lên chỉ và đọc, sau khi kiểm tra xong cả lớp, GV phát bài cho HS</i>
<i><b>làm bài tp).</b></i>


<i><b>* Đọc thành tiếng các âm vần ( 3 ®iÓm)</b></i>


- Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,3 điểm/ âm hoặc vần
- Đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây/âm hoặc vn: khụng c im)


<i><b>*Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 ®iĨm)</b></i>


- Đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ


- Đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): khụng c im)


<i><b>*Đọc thành tiếng các câu văn ( 2điểm):</b></i>


- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: mỗi câu: 1 điểm


- Đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không đợc điểm)


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập ( 3 điểm): </b>


<b>- Nối đúng: 1 đ/ cặp từ ngữ. </b>


- Nối sai hoặc khơng nối đợc: 0 điểm.


<b>II. KiĨm tra viÕt: 10 ®iĨm</b>
<b>1. VÇn ( 4 ®iĨm)</b>


- Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần


- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,2 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết đợc: không đợc điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ


- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết đợc: không đợc điểm.


<b>3. Câu ( 2 điểm)</b>


- Vit ỳng cỏc t ng trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm /câu
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,5 điểm/câu


- Viết sai hoặc không viết đợc: không đợc điểm.


<b>Phịng GD&ĐT lập thạch</b> <b><sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</sub></b>
<b>Mơn: Tiếng Việt lớp 2 (Bài kiểm tra viết )</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi : 40 phót)</b></i>


<b>I . Chính tả (nghe viết) </b>



<b>Ngời thầy cũ</b>


Gia cnh nhn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trờng


xuất hiện một chú bộ đội. Chú là bố của Dũng. Chú tìm đến


lớp của con mình để chào thầy giỏo c.



<b>II. Tập làm văn</b>


<b>Da vo cỏc cõu hi sau, em hãy trả lời và viết thành một đoạn </b>
<b>văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu nói về thầy giáo (hoc cụ giỏo ) c ca </b>
<b>mỡnh.</b>


1. Cô giáo (hoặc thầy giáo ) lớp 1 của em tên là gì ?


2. Tình cảm của cơ giáo (hoặc thầy giáo )đối với học sinh nh thế nào ?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cơ ( hoặc thầy) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phịng GD&ĐT lập thạch</b> <b><sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</sub></b>
<b>Mơn: Tiếng Việt lớp 3 (Bài kiểm tra viết )</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi : 40 phút)</b></i>


<b>I . Chính tả (nghe viết ) </b>


<b>Rừng cọ quê tôi</b>


Chẳng có nơi nào nh sông Thao quê tôi, rừng cä trËp trïng.


Thân cọ vút thẳng trời hai ba chục mét cao, gió bão khơng thể quật ngã.


Búp cọ vuốt dài nh thanh kiếm sắc vung lên. Cây non vừa tri, lỏ ó xo sỏt mt
t. ...


<b>2. Tập làm văn </b>


<i><b>Em hãy viết đoạn văn (6 đến 7 câu) kể về một ngời hàng xóm mà em quý</b></i>
<i><b>mến theo gợi ý sau:</b></i>


a) Ngời đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
b) Ngời đó làm nghề gì?


c) Tình cảm của gia đình em đối với ngời hàng xóm nh thế nào?
d) Tình cảm của ngời hàng xóm đối với gia đình em nh thế nào?


<b>Phòng GD&ĐT lập thạch</b> <b><sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</sub></b>
<b>Mơn: Tiếng Việt lớp 5 (Bài kiểm tra viết )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I . Chính tả (nghe viết</b>


<b>Vịnh Hạ Long</b>


Vnh H Long l mt thắng cảnh có một khơng hai của đất nớc Việt
Nam.


Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.Nét


duyờn dỏng ca H Long chớnh l cái tơi mát của sóng nớc, cái rạng rỡ
của đất trời. Sóng nớc Hạ Long quanh năm trong xanh. Đất trời Hạ
Long bốn mùa sáng trắng. Bốn mùa Hạ Long mang trên mình một


màu xanh đằm thắm: xah biếc của biển, xanh lam của núi, xanh lục
của trời. Màu xanh ấy nh trờng cửu...


<i><b>Theo Thi S¶nh</b></i>
<b>II. Tập làm văn </b><b> 5 điểm</b>


Vit mt on vn ( từ 12 đến 15 câu ) tả về ngôi trờng thân yêu đã
gắn bó với em trong những năm qua.


<b>phịng GD&ĐT lập thạch</b> <b><sub>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</sub></b>
<b>Mơn: Tiếng Việt lớp 4 (Bài kiểm tra viết )</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi : 40 phót)</b></i>


<b>I . Chính tả (nghe viết) </b><b> 5 điểm</b>
<b>Vào nghề</b>


Va-li-a c bố mẹ cho đi xem xiếc. Em thích nhất tiết mục “ Cô gái
phi ngựa, đánh đàn” và mơ ớc trở thành diễn viên biểu diễn tiết mục ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Tập làm văn </b><b> 5 điểm</b>


Vitt mt bức th ngắn ( khoảng 10 đến 12 dòng ) cho bạn hoặc ngời
thân nói về mơ ớc của em.


<b>Phòng GD&ĐT Lập thạch</b> <b>Hớng dẫn chấm bàI KTĐK Giữa k× I</b>


<b>Mơn : Tiếng Việt lớp 2,3,4,5 ( Bài kiểm tra đọc)</b>


<b>Lớp 2. Mỗi câu HS khoanh và viết đúng cho 1 điểm.</b>



Câu 4: HS chỉ khoanh đúng – cho 0,5 điểm
Cụ thể: Câu 1. ý C Câu 2. ý B


C©u 3. ý B C©u 4. ý C ( lµm viƯc, qt, rưa, nÊu)


<b>Lớp 3. Mỗi câu HS khoanh và viết đúng cho 1 điểm.</b>


Câu 4: HS chỉ khoanh đúng – cho 0,5 điểm


Cơ thĨ: C©u 1. ý C C©u 2. ý B C©u 3. ý A


C©u 4. ý B ( - Những chùm hoa trắng muốt, nhỏ nh chiÕc chu«ng tÝ hon.
- Vị hoa chua chua thấm vào đầu lỡi tởng nh vị nắng non )


<b>Lp 4. Mi cõu HS khoanh và viết đúng cho 0,5 điểm.</b>


Câu 8 : HS chỉ khoanh đúng – cho 0,25 điểm


Cơ thĨ: C©u 1. ý C C©u 2. ý C C©u 3. ý B C©u 4. ý A
C©u 5. ý C C©u 6. ý B C©u 7. ý B


C©u 8. ý C ( nhớ ơn, phục quốc, sắc phong)


<b>Lp 5. Mi câu HS khoanh đúng cho 0,5 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phòng GD&ĐT Lập thạch</b> <b>Hớng dẫn chấm bàI KTĐK Giữa kì I</b>


<b>Môn : Tiếng Việt lớp 2,3,4,5 ( Bài kiểm tra viết)</b>



<b>I. Chính tả (5 điểm)</b>


- Bi vit khụng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn: 5 điểm


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh;
không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn,…bị trừ 1 điểm tồn bài.


- Viết không đúng tốc độ trừ 0,5 điểm/ 1 ch thiu.


<b>II.Tập làm văn (5 điểm). </b>


- HS vit đợc đoạn văn theo yêu cầu ở đề bài.


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, chữ viết
rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ


</div>

<!--links-->

×