Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. S%O </b> <b>2. IT </b> <b>3. AMA</b> <b>4. THEN </b>
<b>5. 4PT</b> <b>6. @LPH$ </b> <b>7. CO*M</b> <b>8. T2-XX34</b>
<b>9. AN_PHAM 10. 97AFC</b> <b>11. REAL</b> <b>12. TONG SO </b>
<b>13. Y1214. ARRAY</b> <b>15 NAMES</b> <b>16. T&H</b>
<b>Bài 2: Tìm các từ khố và tên chuẩn</b>
<b>1. SOUND </b> <b>2.END </b> <b>3. REPEAT</b> <b>4. WHILE 5. MOD</b>
<b>6. CONST</b> <b>7. INTEGER 8. CHAR</b> <b>9. ROUND</b> <b>10. IN</b>
<b>11. TRUE</b> <b>12. SQRT</b> <b>13. ELSE</b> <b>14. WRITE 15. TO</b>
<b>16. DOWNTO 17. REAL</b> <b>18. CHAR</b> <b>19. FOR</b> <b>20. THEN</b>
<b>Bài 3: Các biến được khai báo như sau:</b>
<b>VAR</b> <i><b>CAT, DOG: REAL; MICE: INTEGER;</b></i>
<i><b>PIG: CHAR; </b></i> <i><b>HEN: BOOLEAN;</b></i>
Hãy xem những giá trị dưới đây gán cho biến nào:
<b>a) 1.5600000000E+05 </b> <b>b) 'K'</b> <b>c) 30</b>
<b>d) 70505</b> <b>e) 'PASCAL'</b> <b>f) 5.1234</b>
<b>g) 9/3</b> <b>h) B> max</b> <b>I) pred(6)</b>
<b>Bài 4: Biểu diễn các số thực sau theo dạng số động: #.####E ##</b>
<b>a) 345.6 </b> <b>b) 0.000713 </b> <b>c) 98100.00</b> <b>d) 6 </b> <b>e) 0.1011678</b>
<b>a) 3.456E-07 </b> <b>b) -7.13E+1 </b> <b>c) 5.8177E-3</b> <b>d) 6 .00E+02</b>
<b>e) 7.609E+06</b> <b>f) 5.9875E+00</b> <b>g)-65E+5</b> <b>h) 0.0012E+03</b>
<b>i) 886E-03</b> <b>j) -91.1E+04</b> <b>k) 67.89E-05</b> <b>m) 412.75E-04</b>
<b>n) 1.6785E-02</b> <b>o)12.34E2</b> <b>p) 345E1</b> <b>q) -5.667E00</b>
<b>Bài 6: Xác định trị số và kiểu của biểu thức sau, với EPXI := 6 và FRE:= 3.5</b>
<b>Bài 7: Tính giá trị biểu thức:</b>
<b>1. SQRT(SQR(4)+SQR(3)) MOD 3 - 15 MOD 7</b>
<b>2. TRUNC(SQRT(5)) MOD (30 DIV 5 - 3) > SQR(ABS(3-SQR(4)))</b>
<b>4. (57DIV 9+(34 MOD 8+5))MOD 6+5<(SQR(5)+14) MOD(SQR(2))</b>
<b>5. 57 DIV 9 MOD (34 MOD 8 + SUCC(4)) - 15 MOD (SQR(3) -2)</b>
<b>6. (SQR(4)+SQR(3)) MOD (30 DIV 5 + 3) < 6 MOD PRED(5)</b>
<b>7. 8 MOD (2*(5+3*(4+12)DIV10))+ (34 MOD 8+5) </b>
<b>8. (77 DIV 6 + (4 MOD 8 - 3)) MOD 6 <= (6*2-33 DIV SQR(2)-3)</b>
<b>9. (SQR(4) - PRED(6) MOD 13) DIV (27 MOD (21 DIV SUCC(2)))</b>
<b>10. SQRT(SQR(4)+SQR(3)) MOD 3 - 15 MOD 7</b>
<b>Bài 9: Chọn các số nguyên hợp lệ, giải thích các số khơng hợp lệ: </b>
<b>456 </b> <b>7.13.1 </b> <b> 5817. </b> <b>6.00E+00</b>
<b>79.00</b> <b>-543</b> <b>+6712</b> <b>87 02 87</b>
<b>Bài 10: Chọn các số thực hợp lệ, giải thích các số khơng hợp lệ: </b>
<b>3e-8 </b> <b>5.E+04 </b> <b> 5.81.7E+02 </b> <b>7.0E+3.1</b>
<b>Bài 11: Cho biết số nào sau đây là hợp lệ số đó là nguyên hay thực: </b>
<b>0.56 </b> <b>2.443 </b> <b>+58e12 </b> <b>-4.6442E+00</b>
<b>1.</b> <b>8-54e</b> <b>67E12</b> <b>0.23E8-7</b>
<b>Bài 12: Hãy cho biết kiểu của biểu thức và chỉ ra biểu thức sai:</b>
<b>a) Counter:= 79</b> <b>b) 2 * x - y</b> <b>c) fdd AND (i<0)</b>
<b>d) factor*(sum1+sum2)</b> <b>e)SQR(fir+sec+thi)</b> <b>f) color='blue'</b>
<b>g) cost<=100</b> <b>h)maximum= alpha</b> <b>i) fac(count-1)</b>
<b>Bài 13: Tính giá trị các hàm sau:</b>
<b>a) ABS(-4.77)</b> <b>b) CHR(67)</b> <b>c) ORD('E')</b>
<b>d) PRED('L')</b> <b>e)SQRT(16)</b> <b>f) SUCC('i')</b>
<b>g) ODD(23-6)</b> <b>h)ROUND(4.55)</b> <b>i) ROUND(-2.2)</b>
<b>j) TRUNC(3.4)</b> <b>k) ORD(PRED('D'))</b> <b>m)CHR(ORD('g'+2))</b>
<i><b>Bài 14: Khai báo VAR alpha: INTEGER; delta: REAL; 2 biến này có thể nhận những giá trị nào trong BÀI </b></i>
<b>9,10,13.</b>
2