Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 tiết 17 «n tëp néi dung kiõn thøc §þa lý d©n c­ §þa lý kinh tõ g a o n đ o a n l ô u g n c h u y ê d i c h c ơ c â u n g h i ê p c â y c ô n đ ô n g a m b ô n ô n l â m k ê t h ơ p n g o a i t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Néi dung kiÕn thøc



Địa lí dân c

<sub> Địa lí kinh tế</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
G
A <sub>O</sub>
N
Đ
O
A
N L
Ô
U
G
N


C H U Y Ê D I C H C Ơ C Â U
N G H <sub>I</sub> Ê P



C Â Y C <sub>Ô</sub> <sub>N</sub>


Đ Ô N <sub>G</sub> <sub>A</sub> <sub>M B</sub> <sub>Ô</sub>


N Ô N L <sub>Â M</sub> K Ê T H Ơ P
N G O A I T Ư Ơ N G


H <sub>A</sub> N Ô


P H A T T R I N
L Â M N G H I Ê


K I H Â U


C A S <sub>U</sub>


Đ N G A N H


C
Ơ
N
G
G
H
Ê
P
H
O
A


I
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Địa lí dân c


<b>Cộng </b>


<b>đồng </b>


<b>dân </b>


<b>tộc </b>


<b>Việt </b>


<b>Nam</b>


<b>Dân số </b>


<b>và </b>


<b>Gia </b>


<b>tăng </b>


<b>dân số</b>


<b>Phân </b>


<b>bố dân </b>


<b>c và các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điền từ thích hợp vào dấu...



Nước ta có MDDS ... Dân cư tập trung đông


đúc ở ...,...và...; ...dân


cư thưa thớt . Phần lớn dân cư nước ta sống


ở...



Các đơ thị nước ta phần lớn có quy mô


...và..., phân bố tập trung ở



vùng ...và...Quá trình đơ thị hố ở



nước ta diễn ra với tốc độ ngày càng



...Tuy nhiên, trình độ đơ thị hố cịn thấp.



cao



<b>ĐB</b>

<b>Ven biển</b>

<b>Các đơ thị</b>



<b>MN</b>



<b>Nơng thơn</b>



<b>Vừa</b>

<b><sub>Nhỏ</sub></b>



<b>ĐB</b>

<b>Ven biển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 2</b>



N ớc ta có .... ..dân tộc, trong đó dân tộc Kinh chiếm...dân số
cả n ớc, dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở... ...


Các dân tộc thiểu số chiếm ..., phân bè chđ u
ë...


<b>Bµi 3</b>



Gia tăng tự nhiên của dân số n ớc ta hiện nay có đặc điểm:
A - Đang giảm dần và ngày càng ổn định.



B - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có sự khác nhau giữa các vùng.


C - T l gia tng t nhiờn khác nhau giữa thành thị và nông thôn.
D - Cả A, B, C đều đúng.


<b>54</b> <b>86,2%</b>


<b>vùng đồng bằng, trung du v duyờn hi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4</b>: Đặc điểm nổi bËt cđa ph©n bè d©n c cđa n íc ta:
A - D©n c th a thít ë miỊn nói.


B - Dân c tập trung đơng đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị.
C - Phân bố dân c có sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn.
D - Cả A, B, C đều đúng.


Bài 4: Phân tích những mặt mạnh và hạn chế ca ngun lao ng n
c ta?


* <b>Mặt mạnh</b>: - Dồi dào, tăng nhanh


- Ng i lao ng cú nhiu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ng
nghiệp, thủ cơng nghiệp, có khr năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.


- Chất l ợng lao động ngày càng đ ợc nâng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 6: </b>

<b>Sử dụng lao động giữa các ngành kinh tế </b>


<b>của n ớc ta hiện nay đang có sự chuyển dịch theo </b>


<b>h ớng:</b>




<b>A - Giảm tỉ lệ ng ời lao động trong ngành nông- </b>


<b>lâm </b>

<b> ng nghiệp.</b>



<b>B - Tăng tỉ lệ ng ời lao động trong công nghiệp </b>


<b>và dịch vụ.</b>



<b>C - Tăng tỉ lệ lao đông trong nông - lâm - ng </b>


<b>ngiệp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Địa lí kinh tế</b>



Nông



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Đọc tên các </b>


<b>vùng kinh tÕ </b>


<b>cđa ViƯt Nam </b>


<b>theo thø tù tõ:</b>


<b> I, II, III, </b>

<b></b>



<b>VII.</b>



<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>


<b>Đồng bằng sông Hồng</b>


<b>Bắc Trung Bộ</b>


<b>Tây Nguyên</b>


<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>


<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>VI</b>
<b>VII</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Vùng KTTĐ Bắc Bộ</b>



<b>Vùng KTTĐ miền Trung</b>



<b>Vùng KTTĐ phía Nam</b>



<b>Đồng bằng Sông </b>
<b>Hồng</b>


<b>Trung du Bắc Bộ</b>


<b> Tây Nguyên</b>
<b> Duyên hải</b>
<b> Miền Trung</b>


<b>Đồng bằng </b>
<b>sông Cửu Long</b>


<b>* Quan sát hình 6.1</b>


<b>+Xác định các vùng kinh tế</b>
<b> trọng điểm?</b>



<b> +Những vùng chịu tác động</b>
<b> mạnh của vùng kinh tế </b>


<b> träng ®iĨm? </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi tËp



<i>1-Cơng cuộc đổi mới nền kinh tế n ớc ta bắt đầu từ năm</i>

:



<b>A- 1976. B- 1986. C- 1995. D- 1996.</b>


<i>2-Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là chuyển dịch</i>


<i> với sự thay đổi:</i>



<b>A- cơ cấu GDP. B- Cơ cấu sử dụng lao </b>
<b>động.</b>


<b> C- Cả hai đều đúng. D- Câu A đúng, câu B sai.</b>


<i>3-Việt Nam b ớc vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp </i>


<i> hoá, hiện đại hoá từ năm</i>

:



<b>A- 1990. B- 1995. C- 1996. D- 2001.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 1: Vẽ sơ đồ thể hiện các nhân tố ảnh h ởng đến sự phát triển và
phân bố của nông nghiệp


Các nhân tố ảnh h ởng đến phân bố và


phát trin ca nụng nghip




Nhân tố tự nhiên

Nhân tố kinh tế xà hội



Đất



đai

Khí

hậu



Nguồn


n ớc

Sinh



vật

Cơ sở

vật


chất..



Chính
sách
phát
triển


Thị tr
ờng

Lao



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Bài 2: Hoàn thành sơ đồ sau: Cơ cấu cây công </b>


<b>nghiệp của n ớc ta</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2: Hoàn thành sơ đồ sau: Cơ cu cõy cụng </b>


<b>nghip ca n c ta</b>



<b>Cơ cấu cây công nghiệp</b>




<b>Cây công </b>


<b>nghiệp lâu </b>


<b>năm: Cà </b>


<b>phê, cao </b>


<b>su, hồ </b>


<b>tiêu....</b>



<b>Cây công </b>


<b>nghiệp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3: Phân tích những điều kiện thuận lợi giúp n ớc ta </b>


<b>phát triển ngành nuôi trồng và khai thác thuỷ sản?</b>



ã<b><sub>Điều kiƯn tù nhiªn:</sub></b>


- Mạng l ới sơng ngịi, ao, hồ dày đặc tạo điều kiện thuận lợi cho
nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản n ớc ngọt.


- Đ ờng bờ biển dài, vùng biển rộng với nhiều loại tôm cá có giá trị
cao. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá,.. vùng biển có nhiều
ng tr ờng thuận lợi cho nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản n ớc mặn,...
- Ven biển có nhiều cửa sơng đổ ra biển tạo điều kiện cho nuôi
trồng và khai thỏc thu sn n c l.


ã<b><sub>Điều kiện kinh tế x· héi:</sub></b>


- Lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong đánh bắt và nuôi trồng
thuỷ sản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 4: Điều kiện tự nhiên nào có ảnh h ởng quan trọng nhất đối với </b>
<b>sự phát triển và phân b ngnh cụng nghip:</b>


A - Đất đai.


B - Khoáng sản.
C - Khí hậu.


D - Sinh vật.


<b>Bài 5: Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên một số </b>
<b>ngành công nghiệp trọng điểm của n ớc ta?</b>


Đó là những ngành chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản l ợng
công nghiệp, đ ợc phát triển dựa trên những thế mạnh về tài


nguyờn thiờn nhiờn, ngun lao động, nhằm đáp ứng nhu cầu thị
tr ờng trong n ớc và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 7: Lập sơ đồ các ngành dịch vụ của n ớc ta</b>


Các ngành dịch vụ



DÞch vụ sản suất:


-Th ơng ngiệp,


dịch vụ sửa chữa.


-Khách sạn, nhà


hàng.



- Dịch vụ cá nhân


và công cộng




Dịch vụ tiêu


dùng:



- GTVT, BCVT.


-Tài chính, tín


dụng.



-Kinh doanh tài


sản, t vấn.



Dịch vụ công


cộng:



-KHCN, y tế, văn


hoá, gi¸o dơc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 8: Hoạt động nội th ơng ở n ớc ta có đặc


điểm?



A - Từ sau đổi mới đến nay đã có những thay


đổi căn bản.



B - Hoạt động nội th ơng có sự chênh lệch giữa


các vùng.



C - Hoạt động nội th ơng góp phần khơng nhỏ


vào sự phát triển kinh tế xã hội của n ớc ta.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 9: Nêu vai trò của ngành ngoại th ơng? Kể tên một số </b>



<b>mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu của n ớc ta?</b>



<b>* Vai trò của ngoại th ơng:</b>


-<b><sub>L hot ng kinh t i ngoi quan trọng nhất của n ớc ta.</sub></b>
-<b><sub>Giúp giải quyết đầu ra cho các sản phẩm.</sub></b>


-<b><sub>Đổi mới công nghệ và mở rộng sản xuất với chất l ợng cao.</sub></b>
-<b><sub>Giúp cải thiện đời sụng ca nhõn dõn.</sub></b>


ã<b><sub>Một số mặt hàng xuất khẩu của n ớc ta: hàng công nghiệp nhẹ và </sub></b>
<b>tiểu thủ công nghiệp; hàng công năng và khoáng sản; hàng nông, </b>
<b>lâm, thuỷ sản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bi 10</b>

Vit một bài báo cáo ngắn giới thiệu



về ngành Du lịch nước ta?


• u cầu:



- Vai trị.



- Có đặc điểm TN Du lịch.


- Tình hình phát triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Y</b>

<b>ờu cu v</b>

<b>Kĩ năng:</b>



-V li cỏc loi biu đồ: cột, đ ờng, kết hợp


cột đ ờng, biểu đồ tròn, biểu đồ miền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hướng dẫn về Nhà:</b>




-

<b>Hệ thống lại kiến thức đã </b>


<b>học.</b>



-

<b>Ôn Tập phần vễ biểu đồ ở </b>


<b>các bài thực hành.</b>



</div>

<!--links-->

×