Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide 1 tr­êng thcs ®¹i phó s¬n d­¬ng tuyªn quang gi¸o viªn hoµng tróc ph­¬ng kiểm tra bài cũ hãy điền vào chỗ trống các từ ngữ trong các câu sau cho hợp nghĩa đông máu là một cơ chế 1 để chống 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TrườngưTHCSưđạiưPhú



ưSơnưdươngưư-ưtuyênưquang



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Hãy điền vào chỗ trống các từ ngữ trong các câu
sau cho hợp nghĩa:


<i> </i>

<i><b>Đ</b></i>

<i>ông máu là một cơ chế …(1)… để </i>



<i>chống ….(2)…. Sự đông máu liên </i>



<i>quan đến hoạt động của ….(3)…. .là </i>


<i>chủ yếu để hình thành một búi …(4)</i>


<i>…. ..ơm giữ các …(5)……… thành </i>


<i>một khối máu đơng bịt kín vết </i>



<i>thương.</i>



bảo vệ cơ thể
mất máu


tiểu cầu


tơ máu <sub>tế bào máu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Tuần hoàn máu.</b>



<b>? H tun hon máu gồm </b>
<b>những thành phần cấu</b>



<b>tạo nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>• </b>

<b>Hệ mạch có: động mạch, tĩnh </b>


<b>mạch, mao mạch.</b>



<b>• Tim: có 4 ngăn 2 tâm nhĩ, 2 tâm </b>



<b>thất.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Quan sát hình vẽ 16.1 SGK xác định vị </b>


<b>trí màu sắc: tim và hệ mạch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Mơ tả đường đi của máu trong vịng tuần hồn </b>
<b>nhỏ và vịng tuần hồn lớn? Điểm xuất phát và </b>
<b>kết thúc của mỗi vịng tuần hồn?</b>


<b>- Phân biệt vai trò chủ yếu của tim và hệ </b>


<b>mạch trong s tun hon mỏu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đáp án



1. Mỏu t tâm thất trái đến
cơ quan rồi về tâm nhĩ
phải


2. Máu từ tâm thất phải
đến phổi rồi về tõm nh
trỏi.



3. Tim co bóp tạo lực đẩy
máu.


4. Vai trị hệ tuần hồn
máu: l u chun m¸u


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thơng


bạch huyết



I. Hệ tuần hồn máu:


1. Cấu tạo: gồm tim và hệ mạch
2. Vai trị:


- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu vào hệ mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vòng tuần hoàn nhỏ: Từ tâm thất phải theo


động mạch phổi đến phổi (trao đổi khí) về tâm
nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi.


- Vịng tuần hồn lớn: từ tâm thất trái theo các
động mạch chủ đến các tế bào(trao đổi chất)
về tâm nhĩ phải qua các tĩnh mạch chủ.


* KL: Máu lưu thơng trong tồn bộ cơ thể là nhờ
hệ tuần hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan sát tranh vẽ hình 16.2 SGK trả lời 3 câu
hỏi hoạt động theo nhóm nhỏ



1. Hệ bạch huyết gồm những phân hệ nào?Mô
tả đường đi trong mỗi phân hệ?


2. Hệ bạch huyết có vai trị gì trong cơ thể sống?


Hoạt động 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Thành phần cấu tạo hệ </b>
<b>bạch huyết</b>


<b>-Mỗi phân hệ thu bạch </b>
<b>huyết từ những vùng </b>
<b>nào của cơ thể</b>


<b>-Đường đi của bạch huyết </b>
<b>trong mỗi phân hệ.</b>


<b>-Phân hệ lớn và nhỏ đều </b>
<b>gồm những thành phần </b>
<b>cấu tạo nào?</b>


<b>-Vai trò của hệ bạch </b>
<b>huyết?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II.Lưu thông bạch huyết:


1. Cấu tạo hệ bạch huyết: gồm phân hệ lớn và phân
hệ nhỏ



2. Vai trò hệ bạch huyết:


- Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ
thể về tĩnh mạch máu.


- Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể.
*KL: Hệ bạch huyết cùng hệ tuần hồn máu thực hiện


chu trình ln chuyển mơi trường trong của cơ thể và

Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Củng cố



Dựa vào sơ đồ tuần hồn
máu trình bày:


1. Vịng tuần hồn nhỏ dẫn
máu qua đâu? Có vai trị
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Củng cố



Dựa vào sơ đồ hệ bạch huyết
trình bày sự luân chuyển bạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 1: Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch


B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng


D. Chỉ A và B đúng


E. Cả A, B, C đúng


Chọn câu trả lời đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 2: Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:
A. Mao mạch bạch huyết


B. Các cơ quan trong cơ thể
C. Hạch bạch huyết


D. Ống bạch huyết
E. Mạch bạch huyết


Chọn câu trả lời đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 3: Chức năng của tuần hoàn máu là:


A. Mang chất dinh dưỡng và o xy đến các tế
bào.


B. Mang chất bả và cac bo nic từ tế bào đến cơ
quan đào thải.


C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B, C sai


Chọn câu trả lời đúng




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 4: Loại tế bào dưới đây khơng có trong bạch
huyết là:


A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Hồng cầu


D. Tế bào lim-phô


Chọn câu trả lời đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b> B Ạ C H C Ầ U</b>


<b>M Ạ C H M Á U</b>


<b> M Ạ C H B Ạ C H H U Y Ế T</b>
<b> H Ồ N G C Ầ U </b>


<b> T Â M T H Ấ T T R Á I </b>
<b> Đ Ô N G M Á U </b>



<b> H U Y Ế T T H A N H </b>
<b> H U Y Ế T T Ư Ơ N G </b>


<b> </b>


Trị chơi ơ chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Dặn dị



<sub> Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài vào vở </sub>
bài tập.


<sub> Vẽ hình 16.1 SGK.</sub>


<sub> Đọc mục “Em có biết”.</sub>


<sub> Ơn cấu tạo tim mạch ở động vật.</sub>
<sub> Tìm hiểu bài “Tim và Mạch máu”</sub>


• Các ngăn tim, van tim, phân biệt các loại mạch
máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×