Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1)4m 5dm = ...m
A. 4,05 B. 4,5 C. 0,45
Chọn câu trả lời đúng:
1.Kiểm tra bài cũ:
2) 132cm = ...m
A. 1,32 B. 13,2 C. 0,132
3) 60g = ...kg
127
10
a) b) 65
100
c) 2005 d)
1000
8
<b>= 2,005</b>
127
10
a)
10
7
12
10
127
127
a) b) 65
100
c) 2005 d)
1000
8
1000
<b>= 2,005</b>
Bài 2: Trong các số đo độ dài dưới đây, những số
nào bằng 11,02 km ?
a) 11,20 km
b) 11,020 km
c) 11 km 20m
d) 11020m
= 11,02 km
= 11,02 km
=11000m + 20m
> 11,02 km
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán: Luyện tập chung
Bài 1:
<i>km</i>
<i>km</i>
100
20
11
<i><sub>km</sub></i>
100
20
11
= 11,020 km
<i>km</i>
<i>km</i>
100
20
11
Bài 2: Trong các số đo độ dài dưới đây, những số
nào bằng 11,02 km ?
Vậy:
11,02 km = 11,020 km = 11020m = 11 km 20m
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán: Luyện tập chung
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán: Luyện tập chung
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán: Luyện tập chung
Bài 2:
Bài 1:
4m 85cm <i>m</i> <i>m</i>
100
85
4
<i>m</i>
100
85
4
=4,85 m
b) 72 ha = 0,72km2
72 ha 2
100
72
<i>km</i>
Bài 4: Trang 49/ Sách giáo khoa.
<b>Tóm tắt :</b>
12 hộp : 180 000 đồng
36 hộp : ………...đồng
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán: Luyện tập chung
Tóm tắt : 12 hộp : 180 000 đồng
Cách 1 : Rút về đơn vị
Mua 36 hộp đồ dùng phải trả
số tiền là :
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Cách 2 : Tìm tỉ số
Mua 36 hộp đồ dùng phải trả
số tiền là :
180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán: Luyện tập chung
Giá tiền của 1 hộp đồ dùng là :
180 000 : 12 = 15000 (đồng ) 36 hộp gấp 12 hộp số lần là :<sub> 36 : 12 = 3 (lần)</sub>
Bài 3:
Bài 4:
Bài 2:
Bài 1:
<b>Ô</b><sub>1</sub> <b>N</b><sub>2</sub> <b>T</b><sub>3</sub> <b>Â</b><sub>4</sub> <b>P</b><sub>5</sub> <b>T</b><sub>6</sub> <sub>7</sub><b>H</b> <sub>8</sub><b>I</b>
26m5dm = ...m26,5
Chuyển thành số thập phân:
12
100 =...0,12
Chuyển thành số thập phân:
728
10 =...72,8
27m 5dm = ...m2 2 27,05 2
1km 81hm = ...m2 2 1,81 2
5km6m = ...km5,006
Chuyển thành số thập phân:
79
100 =...0,79
Chuyển thành số thập phân:
7
10 =...0,7
<b>1- Ơn các phép tính về phân số.</b>
<b>2- Ôn cách đọc, viết,so sánh số thập </b>
<b>phân.</b>
<b>3- Ôn cách chuyển đổi số đo độ dài, khối </b>
<b>lượng, diện tích.</b>
<b>4- Ơn cách giải dạng tốn liên quan đến </b>