Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bộ giáo dục và đào tạo đề thi trắc nghiệm môn sinh 8 thời gian làm bài phút 20 câu trắc nghiệm mã đề thi 238 họ tên thí sinh số báo danh câu 1 xương người già giòn và dễ gãy do a chất vô cơ giảm b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN SINH 8</b>


<i>Thời gian làm bài: phút; </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 238</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1: Xương người già giòn và dễ gãy do</b>


<b>A. Chất vô cơ giảm</b> <b>B. Thành phần chất cốt giao giảm</b>


<b>C. Thành phần muối khoáng giảm</b> <b>D. Chất hữu cơ và chất vô cơ giảm</b>


<b>Câu 2: Ở động mạch máu được vận chuyển liên tục nhờ</b>
<b>A. Sự co bóp của tâm thất và động mạch.</b>


<b>B. Sức hút của tân nhĩ và các van tĩnh mạch.</b>
<b>C. Sức hút của lồng ngực và các van tim.</b>


<b>D. Bắp cơ quanh thành tĩnh mạch và van một chiều.</b>
<b>Câu 3: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào:</b>


<b>A. Đi giầy, guốc cao gót.</b> <b>B. Khẩu phần ăn thiếu canxi.</b>


<b>C. Khẩu phần ăn thiếu vitamin C, D.</b> <b>D. Ngồi học không đúng tư thế.</b>


<b>Câu 4: Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là:</b>



<b>A. A.</b> <b>B. D.</b> <b>C. B.</b> <b>D. AB.</b>


<b>Câu 5: Chất khống trong xương có vai trò:</b>


<b>A. Giúp xương to ra và dài ra.</b> <b>B. Tạo sự đàn hồi cho xương.</b>


<b>C. Tạo tính mềm dẻo cho xương</b> <b>D. Tạo sự rắn chắc cho xương.</b>


<b>Câu 6: Tế bào cơ là tên gọi của;</b>


<b>A. Bó cơ.</b> <b>B. Tơ cơ</b> <b>C. Sợi cơ.</b> <b>D. Bắp cơ.</b>


<b>Câu 7: Yếu tố giúp bàn chân và cơ thể người giảm bớt chấn động khi đi đứng là</b>


<b>A. Bàn chân có nhiều xương</b> <b>B. Bàn chân có nhiều cơ</b>


<b>C. Bàn chân to</b> <b>D. Bàn chân có hình vịm</b>


<b>Câu 8: Trong một chu kỳ tâm nhĩ co:</b>


<b>A. 0,7s.</b> <b>B. 0,3s</b> <b>C. 0,4s</b> <b>D. 0,1s</b>


<b>Câu 9: Môi trường trong cơ thể gồm:</b>


<b>A. Máu, nước mô và bạch cầu.</b> <b>B. Máu, nước mô và hồng cầu.</b>


<b>C. Máu, bạch huyết và tiểu cầu.</b> <b>D. Máu, nước mô và bạch huyết.</b>


<b>Câu 10: Hoạt động nào là hoạt động của tế bào Limphô B:</b>
<b>A. Tiêu diệt các tế bào hồng cầu già yếu.</b>



<b>B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng ngun.</b>
<b>C. Thực bào</b>


<b>D. Tiết Prơtêin đặc hiệu phá hủy tế bào bị nhiễm bệnh</b>


<b>Câu 11: Đường truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh tới cơ quan phản</b>


ứng gọi là:


<b>A. Cung phản xạ</b> <b>B. Vòng phản xạ.</b> <b>C. Phản xạ.</b> <b>D. Phản ứng.</b>


<b>Câu 12: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:</b>


<b>A. Nhân, màng sinh chất, ti thể</b> <b>B. Màng sinh chất, ribôxôm, nhân.</b>


<b>C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.</b> <b>D. Nhân, lưới nội chất, Màng sinh chất.</b>
<b>Câu 13: Nguyên nhân tai biến, đột quỵ ở người là do:</b>


<b>A. Sơ vữa động mạch.</b> <b>B. Thừa máu</b>


<b>C. Dư chất dinh dưỡng trong máu.</b> <b>D. Dư hồng cầu.</b>


<b>Câu 14: Giúp xương to ra bề ngang là chức năng của:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Mô nào sau đây là mô liên kết.</b>


<b>A. Mơ thần kinh.</b> <b>B. Mơ biểu bì.</b> <b>C. Mơ cơ tim.</b> <b>D. Mô sụn.</b>


<b>Câu 16: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường trong cơ thể là chức năng của:</b>



<b>A. Lưới nội chất</b> <b>B. Chất tế bào.</b> <b>C. Nhân.</b> <b>D. Màng sinh chất.</b>


<b>Câu 17: Vai trò của hồng cầu là:</b>


<b>A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng</b> <b>B. Vận chuyển các chất thải, chất thừa.</b>


<b>C. Tham gia bảo vệ cơ thể.</b> <b>D. Vận chuyển oxi và khí cacbonic.</b>


<b>Câu 18: Sự truyền máu nào sau đây không phù hợp:</b>


<b>A. Nhóm máu A truyền cho nhóm máu B.</b> <b>B. Nhóm máu A truyền cho nhóm máu AB.</b>


<b>C. Nhóm máu B truyền cho nhóm máu AB.</b> <b>D. Nhóm máu O truyền cho nhóm máu A.</b>


<b>Câu 19: Vai trị của mơi trường trong cơ thể là:</b>
<b>A. Giúp tế bào trao đổi chất với mơi trường ngồi.</b>
<b>B. Giúp tế bào cảm ứng với mơi trường.</b>


<b>C. Giúp duy trì máu ở trạng thái lỏng.</b>
<b>D. Giúp tế bào lớn lên và phân chia.</b>


<b>Câu 20: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản ứng là chức năng của:</b>


<b>A. Nơron liên lạc.</b> <b>B. Nơron hướng tâm.</b> <b>C. Nơron trung gian</b> <b>D. Nơron li tâm.</b>



<b>---B/ TỰ ḶN:</b>


<b>Câu 1: Mơ là gì? kể tên các loại mô trong cơ thể? (1,5 đ)</b>



</div>

<!--links-->

×