Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tuçn 4 thø ba ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2009 tuçn 4 thø ba ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2009 tiõt1 luyön to¸n ¤n vò sè tù nhiªn s¾p xõp c¸c sè tù nhiªn i môc tiªu gióp hs cñngcè vò so s¸nh c¸c sè tù nhiªn viõt vµ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 4:</b>


<i><b> Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Tiết1:</b> <b>Luyện toán:</b>


<b>Ôn về số tự nhiên, sắp xếp các số tự nhiên</b>


<b>I.Mục tiêu: - Giúp HS:</b>


- Củngcố về so sánh các số tự nhiên , viết và sắp xếp các số TN trong hệ thập phân.
- Biết giải dạng bài tập : 8 < x < 10


<b>II. dùng dạy học: Vở BT trắc nghiệm, bảng con</b>
<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


<b>HĐ1: ( 5 )Củng cố cách viết số TN trong hƯ thËp ph©n.</b>


H: Ngời ta dùng bao nhiêu chữ số để viết các số trong hệ thập phân?
- GV yêu cầu HS mỗi em viết một số TN


- HS viết vào bảng con


<b>H2: ( 15 )</b> Thc hành:( Vở BTTN - trang 11)
Bài 5: Đáp án đúng: C.861 876


Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Đáp án: a- S ; b- S ; c- Đ ; d- Đ.
Bài 7: §iÒn dÊu >, < ,=



<i>a. 20 571….20 517</i> <i>b. 76 662….77 626 </i>
<i>c. 17 186…..17 168</i> <i>d. 53 067….53 000 + 67</i>
<i>Bài 8: Đáp án đúng là: B. 9 < x < 11</i>


<b>H§3 : (15 ) Toán luyện thêm</b>


Bi1: Sp xp cỏc s sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 78 012; 87 120; 87 201; 78 021


ĐA đúng: 78 012; 78 021; 87 120; 87 201
b.901 457; 910 754; 910 547; 901 745.


ĐA đúng: 901 457; 901 745; 910 547; 910 754.
Bài 2:


a. Tìm số tự nhiên x, biết 145 < x < 150
X = 146; 147; 148; 149.


b. T×m sè ch½n x, biÕt 200 < x < 210
x = 202; 204 ; 206 ; 208.


c. Tìm số tròn chục, biết 450 < x< 510
x = 460; 470; 480; 490; 500.


<b>TiÕt 3: </b> <b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Ôn luyện về từ ghép- từ láy</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



- Bc u bit vn dng kin thc đã học để phân biệt từ ghép và từ láy.
- Biết tìm các từ ghép, từ láy đơn giản và đặt câu với các từ đó.


<b>II.Đồ dùng dạy học: - BT trắc nghiệm tiếng Việt</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>A.</b>


<b> Bµi cị: 3’</b>


H: ThÕ nµo lµ từ ghép ?
H: Thế nào là từ láy ?
<b>B. Luyện tËp:30’</b>


Bài 8: Kết hợp các tiếng sau để tạo thành t ghộp hoc t lỏy.


a. Từ ghép: b. Từ láy:


tơi tốt tơi tắn


vui buồn vui vui


buồn thiu buồn buồn


tt lành đẹp đẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>GV giải thích từ đỏ đen khơng phải là từ láy vì cả 2 tiếng đều có nghĩa.</b></i>
Bài 11: sắp xếp các từ lỏy di õy vo cỏc ct:


<b>Láy âm đầu</b> <b>Láy vần</b> <b>Láy cả âm đầu và vần</b>



dịudàng, ngòn ngọt,


xinh xắn, thấp thỏm lếch thếch, bối rối,lênh khênh ngoan ngoÃn, mằn mặn
<b> C. Dặn dò: 2 - Về ôn lại bài</b>


<i><b>Thứ t, ng y 9 tháng 9 năm 2009</b><b>à</b></i>
<b>TiÕt 2 : </b> <b> Luyện toán:</b>


<b>Ôn : Yến, tạ, tấn</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố về mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn víi kg.


- Thực hành chuyển đổi và làm tính với các đơn vị đo khối lợng đã học.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Vở BT trắc nghiệm Toán
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1:(5 )</b>’ Củng cố về yến, tạ, tấn; mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn với kg.
- Cho Hs nêu lại mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn với kg.


1yến = 10 kg; 1tạ = 10 yến = 100kg; 1tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
<b>Hot ng 2(15) Thc hnh </b>


Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- HS tự làm bài ,nêu kết quả



- GV kết luận câu a, b - Đ; câu c, d - S


Bài11: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hỵp :


a, 17n + 15n = 32n b,80t¹7kg + 8t¹ = 88t¹7kg
- 2HS lên làm bài, nhận xét kết quả


- GV kết luận


Bài12: Nối cho thích hợp ( theo mẫu)


- Y/c HS tự làm; gọi 3HS lên làm bài, nhận xét kết qu¶
- GV kÕt luËn


<b>Hoạt động 3:(13 )</b>’ * Bài luyện thêm.
Bài 1: Tính:


145kg +45kg = 90kg 320t¹ +195t¹ = 515t¹
1704kg-96kg = 1608kg 213tÊn - 87tÊn = 126tÊn
125yÕn x 3 = 375 yÕn 456t¹ x 4 = 1824 t¹
985tÊn : 5 = 197 tÊn 612kg : 3 = 204 kg


<b>Hoạt động nối tiếp(2’) Cho HS nhắc lại mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn với kg.</b>


<b>Tiết3:</b> Luyện đọc:


<b>Luyện đọc 2 bài tuần 4</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



1.Biết đọc lu lốt trôi chảy 2 b i tập đọc “Một ngà ời chính trực và Tre Việt Nam”. Thể
hiện đúng giọng đọc của từng b i.à


2. Hiểu nội dung 2 b i tập đọc. Biết trả lời đúng các câu hỏi trong b i.à à
<b>II. Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>


- Vở b i tà ập trắc nghiệm Tiếng Việt
<b>III. Ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c : </b>


<b> Hoạt động dạy</b> TG <b> Hoạt động học</b>
<b>B i 1</b><i><b>à : Mét ngêi chÝnh trùc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho Hs đọc tiếp nối, HS thi đọc
b. T×m hiểu b i:


Câu1: Cho HS c thm chn ý trả
lời úng


Câu 2: Gi HS nêu câu tr li
Câu 3: Cho HS nêu y/ c


Câu 4:cho HS khá, giỏi nêu
<b>B i 2</b><i><b> : Tre ViƯt Nam</b></i>


a. Luyện đọc:


b. Tìm hiểu b i: Cho HS thảo luận à
nhóm đơi các câu hỏi


C©u 1:



Câu 2: Cho HS thảo luận nhóm đơi
Câu 3:


- GV kÕt luËn, nhËn xÐt giê học


8’


8’
8’


1’


Hs đọc tiếp nối, HS thi đọc
+ HS l m và ở b i tà ập


A. Theo di chiÕu cña vua.
B.Chän ngêi có tài.


- Hs chọn viết câu thể hiện rõ nhất sự chính
trực của Tô Hiến Thành


- HS c cõu văn lên
D. Tất cả những ý trên.


- HS nối tiếp nhau c theo on


- Thi c diễn cảm một đoạn thơ trong bài.
<i> Tre xanh,xanh tự bao giờ?</i>



<i>Chuyn ngy xa đã có bờ tre xanh.”</i>
<i>- HS lên nối những phẩm cht vi nhng cõu</i>
<i>th</i>


D. Cả ba hình ảnh trên..


<i><b>Thứ năm, ng y 10 tháng 9 năm 2009</b><b></b></i>
<b>Tiết 1: </b> <b> Lun to¸n : </b>


<b>Ơn : Các đơn vị đo khối lợng</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS ôn về các đơn vị đo khối lợng: hg, dag; mối quan hệ giữa hg, dag với g.
- Biết thực hiện các phép tính với các đơn vị o khi lng.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- V BT trc nghiệm Toán
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1:(3 )</b>’ Củng cố về bảng đơn vị đo khối lợng


GV gọi HS đọc và nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo khối lợng kề nhau.
GV nhắc lại để HS nhớ


<b>Hoạt động 2(30’) Thực hành </b>
Bài13:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra


- Cho 4 HS lên làm bài trên bảng.


- HS nhận xét, GV chữa bài cho Hs, chốt kết quả đúng
Bài14:GV gọi HS nêu yêu cầu, cho Hs làm bài cá nhân


<i>Gọi HS nêu kết quả làm bài, Gv chốt : Kết quả của 817dag - 529dag là C.288dag</i>
<i>Bài15: HS nêu kết quả làm bài, Gv chốt : Kết quả của 807g +219g là: C.1026g</i>
Bài 16: đúng ghi Đ; sai ghi S: - 2HS lên làm, HS nhận xét


- GV chữa bài cho Hs, chốt kết quả đúng: a- S ; b- Đ
<b>Hoạt động nối tiếp: (2 )</b>’


Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối lợng,mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền nhau..
Dặn Hs về ôn bài


<b>TiÕt 2: </b> <b>LuyÖn viết:</b>


<b> Bài 5</b>



<b>1.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo dục các em biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


Vở Thực hành luyện viết
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1, Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. HD hs luyện viết : (8’)</b>


<i>- GV cho HS đọc lần lợt bài thơ Hoa cúc vàng </i>


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa, chữ khó trong bài
- Cho HS t vit vo bng con


- GV chữa lỗi cho HS
<b>3, Thùc hµnh(22’ ) </b>


- GV cho HS viÕt bµi trong vë lun viÕt


- Nhắc HS quan sát kĩ bài mẫu viết cho chính xác, cẩn thận.
- Gv bao quát, nhắc HS viết nắn nót, đúng kiểu chữ, nét chữ.
- Gv chấm bài, sửa nét chữ, lỗi ch cho HS


<b>IV. Củng cố, dặn dò (3)</b>


- Gv khen những HS viết đẹp , tiến bộ
- Dặn HS vè sửa lại những chữ viết còn sai.


<b>TiÕt3 : </b> <b> Tập làm văn:</b>


<b>Cốt trun</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


1. Củng cố về cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện (mở đầu, diễn biến, kết thúc).
<i>2. Biết cách sắp xếp lại các sự việc chính cho trớc tạo thành cốt truyện Hai anh em và </i>
luyn tp k li truyn ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


Y/c HS nêu lai ghi nhớ về cốt truyện
<b>2. Thực hành sắp xếp các sự việc chính </b>
<b>của câu chuyện, tạo thành cốt truyện.</b>
Bài 15: Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm 4.
<i>- GV nhắc HS: Ghi ngắn gọn, mỗi sự việc </i>
<i>chính chØ ghi b»ng 1 c©u.</i>


- Gv gọi đại diện nhóm trả lời.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Luyn tp k chuyn:</b>


Bài 16: Kể lại phần kết câu chun Hai
anh em b»ng lêi cđa ngêi em.


- u cầu HS kể truyện theo nhóm đơi.
- GV gọimột số HS thi kể đoạn kết.
<i>- Giáo viên nhận xét, cho điểm tuyên </i>
d-ơng những em kể tốt.


<b>4. Cñng cố, dặn dò:</b>



<b>- Giáo viên nhận xét giờ học.</b>


- Nhí trun vỊ kĨ cho mäi ngêi nghe.


3’
(30’)


15’


15’


2’


- 1 HS nªu.


- Líp theo dâi, nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc yêu cầu BT15.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời:
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu BT16.
- HS kể lại phần kết thúc theo
nhóm đơi.


-HS thi kĨ tríc líp.


- C¶ lớp bình chọn ban kể hay
nhất.



- HS lắng nghe


<i><b>Thứ sáu, ng y 11 tháng 9 năm 2009</b><b></b></i>
<b>Tiết 1: </b> <b> Luyện toán : </b>


<b>Ôn : Giây - ThÕ kØ</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết thực hiện chuyển đổi các đơn vị đo thời gian.


- Luyện giải bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo khối lợng.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Vở BT trắc nghiệm Toán
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1:(3 )</b>’ Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.lợng


GV gọi HS nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo thời gian: phút - giây; giờ - phút; thế kỉ -
năm.


GV nhắc lại để HS nhớ


<b>Hoạt động 2(30’) Thực hành </b>
Bài18: Viết tiếp vào ch chm:


a, Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vµo thÕ kØ 19


b, Năm 1911 Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc, năm đó thuộc thế kỉ 20


c, Từ năm 1985 đến năm nay là 24 năm.


Bµi 19: §óng ghi §, sai ghi S:


Cho HS thảo luận nhóm đơi, sau đó nêu kết quả
Gv nhận xét, kết luận : b, e, g - Đ ; a, c,d - S


Bài 20: Gv cho HS đọc đề bài , Gv hớng đẫn HS tóm tắt và nêu cách giải.
Gọi 1 HS lên trình bày bài giải, lớp t lm VBT


<i>Bài giải:</i>


<i>5 túi kẹo nặng là: 200 x 5 = 100 ( g )</i>
<i>2 túi bánh nặng là: 500 x 2 = 100 (g)</i>


<i> Cả bánh và kẹo nặng là: 1000 + 1000 = 2000 (g)</i>
<i>Đáp số: 2000 g</i>


<b>Hot ng ni tip: 2’ Dặn HS về xem lại bài</b>


<b>TiÕt2:</b> <b>LuyÖn chÝnh tả : </b>


<i><b>Nghe-viết: Một ngời chính trực</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i> Gióp häc sinh:


<i><b>1 - Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 3 của bài Một ngời chính trực</b></i>
2- Luyện viết đúng các tên riêng, các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch, dấu hỏi
- dấu ngã).


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng: - Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt, SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<i><b>1. Bài cũ:Viết: truyện cổ, sâu xa, rặng dừa,</b></i>
<i>nghiêng soi.</i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2.Nghe viết chính tả.</b>


- GV c on viết chính tả .


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn viết
chính tả để tìm tiếng khó trong bài .


<i>GV cho HS viết bảng con các từ : Tô Hiến</i>
<i>Thành, gián nghị, Trần Trung Tá, Vũ Tán </i>
<i>Đ-ờng, </i>


- GV đọc bài cho HS viết .
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- GV đọc lại cho HS soát li .


- GV chấm khoảng 10 bài , nhận xét .
<b>3.Thực hành làm bài tập chính tả.</b>


<b>Bài 5:Điền r, d hoặc gi và chỗ trống cho phù</b>
hợp.


3


16


12


- Học sinh lên bảng viÕt , líp
theo dâi nhËn xÐt .


- Theo dâi, më SGK
- HS theo dâi .


- HS đọc thầm lại đoạn viết
<i><b> - HS luyện viết tên ngời,từ khó.</b></i>
- HS gấp SGK và nghe GV đọc
cho viết bài .


- HS đổi chéo vở cho nhau để
sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho HS thảo luận nhóm đơi
Gọi HS đọc bài làm


GV nhËn xÐt, cđng cè c¸ch viết tiếng có phụ
âm đầu r/d/gi


<b>Bi 6: in vo ch trống ân hoặc âng để</b>
tao thành t ng.


Cho HS làm bài cá nhân
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>



- GV h thng li ni dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học .


2


chữa bài , lớp theo dâi nhËn
xÐt .


- Học sinh làm bài, chữa bài
theo lời giải đúng.


- HS thùc hiÖn theo néi dung
bµi häc


<b>TiÕt3:</b> <b> Luyện từ và câu:</b>


<b> Ôn luyện về Từ ghép và từ láy</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


- Tiếp tục củng cố cho HS cách tìm tõ ghÐp, tõ l¸y trong mét sè tõ cho tríc.
- Biết cách tìm từ láy trong một đoạn văn.


<b>II. Chun bị đồ dùng: - Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt, bảng nhóm</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị:ThÕ nµo lµ tõ ghÐp? tõ l¸y? cho</b>
vÝ dơ ?



- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>B. Bµi míi: </b>


Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài 1<b> 7</b> : Gọi HS đọc nội dung bài tập .
- u cầu HS làm bài theo nhóm đơi.


- Gv theo dõi khuyến khích các nhóm làm
nhanh và chính xác .


- GV củng cố chốt lại lời giải đúng.


Bài18: Gọi học sinh đọc nội dung bài tập .
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.


- GVgäi HS nªu kÕt quảvà cho biết vì sao
nó không phải là từ láy.


- GVnhận xét, chốt lại kết quả đúng đó là:
<b>nhỏ nhẹ.</b>


Bài 19: Gọi HS đọc nội dung bài tập, đoạn
văn.


- Yêu cầu HS thả luận đôi.


- GVtheo dõi, nhận xét, chốt lại két quả
đúng.



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- H thng li ni dung bi học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học .


3’
(30’)


2’


- HS nªu; líp theo dâi nhËn xÐt .
- Theo dâi, më SGK


- HS đọc nội dung bài tập .


- HS làm việc theo nhóm đơi, 3
nhóm làm vào bảng nhóm.


- HS các nhóm nêu kết quả, lớp
theo dõi nhận xét bæ sung .


<i>.</i>


- HS đọc nội dung bài tập .
- HS suy nghĩ làm bài .


- HS nêu kết quả, líp theo dâi
nhËn xÐt bỉ sung .



- HS đọc nội dung bài tập .


- Học sinh làm bài nhóm đơi vào
vở, chữa bài trên bảng.


- Líp theo dâi, nhËn xÐt.


<i>Kết quả đúng: lành lạnh, phành</i>
<i>phạch, lanh lảnh, rải rác, thung</i>
<i>lũng,, râm ran, te te.</i>


- HS nêu nội dung bài...
<i><b>Duyệt kế hoạch bài học cđa tỉ trëng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×