Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hoi giang vong 1 Toan luyen tap chung trang 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Muốn so sánh hai số thập phân ta


làm như thế nào ?



53,81………54,7


64,700………64,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đọc các số thập phân sau đây:



Đọc các số thập phân sau đây:


7,5 28,416 201,05 0,187



36,2 9,001

84,302 0,010



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bảy phẩy năm</b>



<b>7,5 :</b>



<b>Hai mươi tám phẩy bốn </b>


<b>trăm mười sáu </b>



<b>28,416 : </b>



<b>Hai trăm linh một phẩy </b>


<b>không năm </b>



<b>201,05 : </b>



<b>Khơng phẩy một trăm </b>


<b>tám mươi bảy </b>



<b>0,187 : </b>




<b>§äc sè thËp ph©n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ba mươi sáu phẩy hai</b>



<b>36,2 :</b>



<b>Chín phẩy khơng trăm </b>


<b>linh một</b>



<b>9,001 : </b>



<b>Tám mươi tư phẩy ba </b>


<b>trăm linh hai</b>



<b>84,302 : </b>



<b>Không phẩy không trăm </b>


<b>mười </b>



<b>0,010 : </b>



<b>C C C S TH P PH N</b>


<b>ĐỌC C C S TH P PH NÁ</b> <b>Ố</b> <b>Ậ</b> <b>Â</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LUYỆN TP CHUNG</b>


<b>2. Vi t các s th p phân sau:</b>

<b>ế</b>

<b>ố ậ</b>




<b>2. Vi t c¸c s th p ph©n sau:</b>

<b>ế</b>

<b>ố ậ</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>a) Năm đơn vị, bảy phần mười :</b>


<b>b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần </b>


<b>mười, năm phần trăm :</b>



<b>c) Không đơn vị, một phần trăm :</b>


<b>d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn </b>


<b>phần nghìn :</b>



<b>5,7</b>



<b>32,85</b>



<b>0,01</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Viêt các sô sau theo thứ tự từ

<i><b>bé</b></i>

đeẫn

<i><b>lớn</b></i>

:



42,538



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>So sánh hai số thập phân </b>



<b>- So sánh phần nguyên của hai số thập phân : </b>
<b>Số nào có phần ngun lớn hơn thì số đó lớn </b>
<b>hơn. </b>


<b>- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau </b>
<b>thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng </b>


<b>phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân </b>
<b>nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì </b>
<b>số đó lớn hơn . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tính bằng cách thuận tiện nhất



4



36 x 45


6 x 5



a)

6 x 6



6 x 5


=



= 54



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Viêt các sô sau theo thứ tự từ

<i><b>bé</b></i>

đeẫn

<i><b>lớn</b></i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoan hô, em </b>



<b>Hoan hô, em </b>


<b>xÕp</b>



<b>xÕp</b>

<b> đúng rồi !</b>

<b> đúng rồi !</b>



<b>Hoan hoâ, em </b>


<b>Hoan hô, em </b>




<b>xÕp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dặn dò:</b>



Xem lại bài, làm



các bài tập trong

<i>vở </i>


<i>bài tập tốn.</i>



Chuẩn bị bài:

<i>Vieát </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×