Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 15 phut so 2 ky 1 khoi 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm tra 15 phút số 2
Lớp . . . Môn Tin Học Khối 12
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~


<b> 1.Xóa bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và: </b>


A.Vào Edit chọn Delete Table B. Câu A, D đúng C. Nhấn Ctrl+ Delete D. Nhấn Shift + Delete


<b> 2. Thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự các bước nào? </b>


A.Mức khung nhìn, mức vật lý, mức khái niệm B. Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn
C. Mức khung nhìn, mức khái niệm, mức vật lý D. Mức khái niệm, mức vật lý, mức khung nhìn
<b> 3. Access là: </b>


A.Tất cả đều đúng B. Cơ sở dữ liệu; C. Phần mềm hêï thống D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu


<b> 4. Khi tạo tên trường, nếu ta khơng chọn kiểu dữ liệu cho trường thì Access sẽ gán dữ liệu ngầm </b>


<b>đinh cho trường đó là kiểu: </b>


A.Text B. Yes/No C. Number D. Không gán (để trống)


<b> 5. Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện : </b>


A.Tất cả đều đúng B. Nhấn Ctrl + H, rồi kích chọn thẻ Find



C. Vào Edit chọn Find D. Nhaán Ctrl + F


<b> 6. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là: </b>


A.tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau; B. một tệp;


C. tất cả đều sai D. tên một sản phẩm phần mềm


<b> 7. Hệ cơ sở dữ liệu gồm : </b>


A.Câu B, C đúng B. một hệ QTCSDL (quản trị cơ sở dư liệu)


C. một cơ sở dữ liệu D. một CSDL cùng với hệ QTCSDL để quản trị và khai thác dữ liệu đó.
<b> 8. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng: </b>


A.Hệ QTCSDL là một phần của của ngôn ngữ CSDL B. Dữ liệu và hệ QTCSDL thực chất là
một.


C. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng.


D. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
<b> 9. Đổi tên bảng, ta kích chuột vào tên bảng cần đổi, rồi : </b>


A.Nhấn phím F2, rồi gõ tên mới B. Câu A, C đúng


C. Vào File chọn Rename, rồi gõ tên mới D. Vào Insert chọn Rename, rồi gõ tên mới


<b> 10. Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện: </b>



A. Vào Insert chọn New Record B. Vào Insert chọn New Field


C. Tất cả đều đúng D. Vào Insert chọn Rows


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm tra 15 phút số 2
Lớp . . . Môn Tin Học Khối 12
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~
1. Access laø:


A.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu B. Phần mềm hêï thống C. Tất cả đều đúng D. Cơ sở dữ liệu;
<b> </b>


<b> 2. Xóa bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và: </b>


A.Nhaán Shift + Delete B. Nhaán Ctrl+ Delete


C. Câu A, D đúng D. Vào Edit chọn Delete Table


3. <b>Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện : </b>


A.Tất cả đều đúng B. Nhấn Ctrl + H, rồi kích chọn thẻ Find


C. Nhấn Ctrl + F D. Vào Edit chọn Find



<b> 4. Lọc dữ liệu trong bảng theo mẫu chọn, ta chọn mẫu cần lọc, rồi : </b>


A.Vào Records chọn Filter chọn Filter by Selection. B. Kích chuột vào biểu
Sort trên thanh công cụ.


C. Vào Records chọn Sort chọn Filter by Selection. D. Vào File chọn Filter chọn Filter by Selection.
<b> 5. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là: </b>


A.tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau; B. một tệp;


C. tất cả đều sai D. tên một sản phẩm phần mềm


<b> 6. Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện: </b>


A.Vào Insert chọn New Field B. Vào Insert chọn Rows
C. Vào Insert chọn New Record D. Tất cả đều đúng


<b> 7. Thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự các bước nào? </b>


A.Mức khung nhìn, mức khái niệm, mức vật lý B. Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn
C. Mức khung nhìn, mức vật lý, mức khái niệm D. Mức khái niệm, mức vật lý, mức khung nhìn


<b> 8. Khi tạo tên trường, nếu ta không chọn kiểu dữ liệu cho trường thì Access sẽ gán dữ liệu ngầm </b>


<b>định cho trường đó là kiểu: </b>


A.Yes/No B. Không gán (để trống) C. Number D. Text


<b> 9. Để thay đổi kích thước tối đa cho một trường, ta chọn trường cần thay đổi ở chế độ nào? </b>



A.Trong chế độ thiết kế B. Không thể thay đổi được


C. Câu A, D đúng D. Trong chế độ trang dữ liệu


<b> 10. Thêm một bản ghi mới vào bảng ta thao tác: </b>


A.Tất cả đều đúng B. Vào Insert chọn New


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm tra 15 phút số 2
Lớp . . . Môn Tin Học Khối 12
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~


<b> 1. Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện : </b>


A.Vào Edit chọn Find B. Tất cả đều đúng


C. Nhaán Ctrl + F D. Nhaán Ctrl + H, rồi kích chọn thẻ Find


<b> 2. Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện: </b>


A.Tất cả đều đúng B. Vào Insert chọn Rows


C. Vào Insert chọn New Field D. Vào Insert chọn New Record
<b> 3. Thay đổi cấu trúc bảng là: </b>



A.Cập nhật thêm các bản ghi; B. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường


C. Tất cả đều đúng D. Xóa bớt các bản ghi


<b> 4. Lọc dữ liệu trong bảng theo mẫu chọn, ta chọn mẫu cần lọc, rồi : </b>


A.Kích chuột vào biểu Sort trên thanh cơng cụ. B. Vào File chọn Filter chọn Filter by Selection.
C. Vào Records chọn Filter chọn Filter by Selection. D. Vào Records chọn Sort chọn Filter by
Selection<b> 5. Thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự các bước nào? </b>


A.Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn B. Mức khái niệm, mức vật lý, mức khung nhìn
C. Mức khung nhìn, mức khái niệm, mức vật lý D. Mức khung nhìn, mức vật lý, mức khái niệm
<b> 6. Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những việc nào trong các việc sau: </b>


A.Xác lập quan hệ giữa bộ xử lý truy vần và bộ quản lý dữ liệu;
B. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng;


C. Tất cả đều đúng D. Tìm kiếm dữ liệu trên bộ nhớ ngoài;
<b> 7. Để tạo một cơ sở dữ liệu mới : </b>


A.Người dùng tự thiết kế (tự tạo) B. Dùng các mẫu dựng sẵn (Wizard - thuật sĩ)


C. Tất cả đều đúng. D. Kết hợp cả hai cách


<b> 8. Thêm một bản ghi mới vào bảng ta thao tác: </b>


A.Đưa con trỏ lên dòng trên cùng của bảng rồi nhập B. Vào Insert chọn New Record


C. Tất cả đều đúng D. Vào Insert chọn New



<b> 9. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng: </b>


A.Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
B. Dữ liệu và hệ QTCSDL thực chất là một.


C. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng.
D. Hệ QTCSDL là một phần của của ngôn ngữ CSDL


<b> 10. Xóa bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và: </b>


A.Nhấn Ctrl+ Delete B. Vào Edit choïn Delete Table


C. Câu B, D đúng D. Nhấn Shift + Delete


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm tra 15 phút số 2
Lớp . . . Môn Tin Học Khối 12
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~


<b> 1. Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện : </b>


A.Tất cả đều đúng B. Nhấn Ctrl + H, rồi kích chọn thẻ Find


C. Vào Edit chọn Find D. Nhấn Ctrl + F



<b> 2. Khi tạo tên trường, nếu ta không chọn kiểu dữ liệu cho trường thì Access sẽ gán dữ liệu ngầm </b>


<b>định cho trường đó là kiểu: </b>


A.Khơng gán (để trống) B. Text C. Yes/No D. Number


<b> 3. Hệ cơ sở dữ liệu gồm : </b>


A.một cơ sở dữ liệu B. một CSDL cùng với hệ QTCSDL để quản trị và khai thác dữ liệu đó.
C. một hệ QTCSDL (quản trị cơ sở dư liệu) D. Câu A, C đúng


<b> 4. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là: </b>


A.tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau; B. tất cả đều sai


C. một tệp; D. tên một sản phẩm phần meàm


<b> 5. Để tạo một cơ sở dữ liệu mới : </b>


A.Người dùng tự thiết kế (tự tạo) B. Dùng các mẫu dựng sẵn (Wizard - thuật sĩ)


C. Kết hợp cả hai cách D. Tất cả đều đúng.


<b> 6. Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện: </b>


A.Vào Insert chọn Rows B. Tất cả đều đúng


C. Vào Insert chọn New Record D. Vào Insert chọn New Field
<b> 7. Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những việc nào trong các việc sau: </b>



A.Tìm kiếm dữ liệu trên bộ nhớ ngoài; B. Tất cả đều đúng
C. Xác lập quan hệ giữa bộ xử lý truy vần và bộ quản lý dữ liệu;


D. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng;


<b> 8. Lọc dữ liệu trong bảng theo mẫu chọn, ta chọn mẫu cần lọc, rồi : </b>


A.Vào Records chọn Filter chọn Filter by Selection. B. Vào File chọn Filter
choïn Filter by Selection.


C. Vào Records chọn Sort chọn Filter by Selection. D. Kích chuột vào biểu Sort trên thanh cơng cụ.
<b> 9. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng: </b>


A.Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng.
B. Dữ liệu và hệ QTCSDL thực chất là một.


C. Hệ QTCSDL là một phần của của ngôn ngữ CSDL


D. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.


<b> 10. Thêm một bản ghi mới vào bảng ta thao tác: </b>


A.Vào Insert chọn New B. Đưa con trỏ lên dòng trên cùng của bảng rồi nhập
C. Vào Insert chọn New Record D. Tất cả đều đúng


</div>

<!--links-->

×