Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.27 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề 5:</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình a) cos</b>4<sub>x cos</sub>2<sub>x + 4(cosx1) = 0 </sub>
b) cos x + cos2x + cos3x + cos 4x + cos5x =
1
2
<b>Bài 2: a) Cho biết tổng các hệ số của khai triển (x</b>2<sub>+1)</sub>n<sub> bằng 1024 , tính</sub>
hệ số của số hạng chứa x12<sub> ?</sub>
b) Cho ABC thoả mãn điều kiện : tanB + tanC = 2.tanA.Chứng minh :
tanB.tanC = 3
<b>Baøi 3: 1) Cho A(</b>
1
2<sub>;</sub>
2
5<sub>) và d: 2x+1=0 . ĐOX :A </sub> <sub>A1 . Đd :A1</sub> A2.
Xác định tọa độ A2
2) Cho hình lập phương ABCD.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> cạnh a.Trên AB,CC</sub>/<sub>,C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> và AA</sub>/
lần lượt lấy các điểm M,N,P,Q sao cho AM=CN =C/<sub>P=A’Q= x (0 x a) </sub>
a) C/ minh bốn điểm M,N,P,Q đồng phẳng
b) Định x để (MNPQ) //mp(A/<sub>BC</sub>/<sub>)</sub>
c) Xác định thiết diện của hình lập phương và mp(MNPQ).
<b>Bài 1: Giải các phương trình :1) cos2x + 5</b> 2cosx + 5 = 0
2) 3sin(x4
) cos(x4
) = 2 3)
2
sin2x(sin x cosx 1)
cos 2x <sub>= tan</sub>2<sub>2x</sub>
<b>Bài 2: a) Tìm tất cả các nghiệm của bất p/ trình x</b>2<sub> 9x+8 < 0 </sub>
thoả :
3 3
sin x 2 cos x
1 sin x.cosx <sub>= cosx</sub>
b) Cho tam giác ABC thoả: sin
A
2 <sub>=</sub>
a
b c <sub>. C/m tam giác ABC cân .</sub>
<b>Bài 3: a) Cho d1: 2xy+2=0 ; d2: 2xy 5=0 và d3: x+2y +7=0. Phép tịnh </b>
tiến Tv: d1 d2 ; d3d3. Xác định tọa độ véc tơ v
?
b) Cho lăng trụ tam giác ABC.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> với các cạnh bên AA</sub>/<sub>,BB</sub>/<sub>,CC</sub>/<sub>.Gọi I,</sub>
K, G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC, A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> , ACC</sub>/<sub>.</sub>
a) C/m mp(IGK) // mp(BB/<sub>C</sub>/<sub>C) </sub>
b) c/m mp(A/<sub>KG)//mp(AIB</sub>/<sub>) </sub>
<b>Bài 1 : 1) Chứng minh rằng : A = cos</b>4<sub>x + sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x + sin</sub>2<sub>x </sub>
khơng phụ thuộc vào x
2) Giải các phương trình sau :
a) sin2x +sinx cosx = 1 b) Sin 3x–
5x
<b>Bài 2: a) Một đa giác lồi có 740 đường chéo.Tính số cạnh của đa giác đó ?</b>
b) Cho A= {1,2,3,4,5,6}. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 3
chữ số khác nhau hình thành từ tập A và số đó khơng lớn hơn
546 ?
<b>Bài 3 : 1) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang </b>
(đáy lớn AB ) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SC .
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b/ Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMN)
2) Cho (C): 2x2<sub> +2y</sub>2<sub> 4x +6y 8=0 ; d: 2y+4=0 . Đd : (C)(C’) . </sub>
Xác định phương trình đường trịn (C’) .
<b>Đề 8:</b>
<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau : a) 2.sin</b>2<sub>x + 3.sin x+1= 0 </sub>
b) sinx+cosx2.sinx.cosx+1 = 0 c) cosx.cos3x = 1
<b>Bài 2: a) Có 9 miếng bìa ghi số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai miếng </b>
bìa và xếp theo thứ tự từ trái sang phải . Tính xác suất của các
biến cố B: “ số tạo thành chia hết cho 5 “?
b) Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển sau :
16
3<sub>x</sub> 1
x
<b>Bài 2 : 1) Cho hình chóp S.ABC D với đáy ABCD là hình thoi . Gọi M, N </b>
lần lượt là hai điểm trên SB,SC ( Khác S, B , C )
a) Xác định giao tuyến hai mp(SBC) và (SAD)
b) Tìm thiết diện của mp(AMN) với hình chóp
2) Cho (C): (x1)2<sub>+ (y+3)</sub>2<sub> =16 và M(3;7). </sub>