Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài giảng CAC CONG THUC ON TAP CHUONG II - III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.39 KB, 1 trang )

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM.
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ.
1. Bước sóng:
.
v
v T
f
λ
= =
; 2. Phương trình sóng:  Tại nguồn O:
( )
0
cos 2u A ft
π
=
Tại M:
cos 2
M M
OM
u A f t
v
π
 
 
= −
 ÷
 
 
 
 Độ lệch pha giữa 2 điểm trên một phương truyền cách đoạn d:
2


d
ϕ π
λ
∆ =

BÀI 8 : GIAO THOA SÓNG
1. Điểm có biên độ cực đại:
2 1
d d k
λ
− =
với k
Z∈
; 2. Điểm có biên độ cực tiểu:
2 1
1
2
d d k
λ
 
− = +
 ÷
 
3. Phương trình sóng tại một điểm:
( )
2 1
1 2
2 cos cos2
2
M

d d
d dt
u A
T
π
π
λ λ

+
 
= −
 ÷
 
BÀI 9: SÓNG DỪNG.
1. Hai đầu là hai nút:
2
l k
λ
=
với k là số bụng; 2. Một đầu nút, một đầu bụng :
( )
2 1
4
l k
λ
= +
; 3. khoảng cách giữa 2 nút
( hoặc 2 bụng ) liền kề :
2
BB NN

d d
λ
= =
; 4. Vận tốc trong sóng dừng :
v f
λ
=
hai đầu dây là nút :
2 2l l
v f
k k
λ
= ⇒ =
BÀI 10 : NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM.
1. Cường độ âm :
W
I
S
=
(W/m
2
) 2.Mức cường độ âm : L(B) =
0 0
lg ( ) 10lg
I I
L dB
I I
⇒ =
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Điện áp tức thời : u = U

0
cos
( )
u
t
ω ϕ
+
= U
2
cos
( )
u
t
ω ϕ
+
2. Cường độ dòng điện tức thời : i =
( )
2 cos
i
I t
ω ϕ
+
3. Giá trị hiệu dụng:
0
2
I
I =
; U =
0
2

U
4. Cảm kháng: Z
L
=
.L
ω
5. Dung kháng: Z
C
=
1
C
ω
6. Tổng trở:
( )
2
2
L C
Z R Z Z= + −
( ) ( )
2 2
2 2
0 0 0 0R L C R L C
U U U U U U U U⇒ = + − ⇒ = + −
7. Định luật ôm:
C
R L
L C
U
U UU
I

Z R Z Z
= = = =
;
0 0 0 0
0
R L C
L C
U U U U
I
Z R Z Z
= = = =
8. Hệ số công suất:
cos
R
Z
ϕ
=
9. Công suất: P = U.I.cos
ϕ
= R.I
2
= U
R
.I
10. Độ lệch pha giữa u và i:
,u i u i
ϕ ϕ ϕ
= −
với
,

tan
L C
u i
Z Z
R
ϕ

=
;  Z
L
> Z
C
hay
1
0
LC
ω ϕ
> ⇒ >
thì u nhanh pha
hơn i.  Z
L
<Z
C
hay
1
0
LC
ω ϕ
< ⇒ <
thì u chậm pha hơn i.  Z

L
= Z
C
hay
1
LC
ω
=
0
ϕ
⇒ =
thì u và i cùng
 Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
L
nhanh pha hơn i
/ 2
π
(
,u i u i
ϕ ϕ ϕ
= −
=
/ 2
π
)
 Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: u
C
chậm pha hơn i
/ 2
π

(
,u i u i
ϕ ϕ ϕ
= −
=
/ 2
π

)
11. Mắc song song: 
// 1 2
1 1 1
R R R
= +
; 
// 1 2
1 1 1
L L l
Z Z Z
= +
 Tụ điện:
// 1 2
1 1 1
C C C
Z Z Z
= +
// 1 2
C C C⇒ = +
12. mắc nối tiếp:  Điện trở: R
nt

= R
1
+ R
2
 Z
Lnt
= Z
L1
+ Z
L2
 Z
Cnt
= Z
C1
+ Z
C2
;
1 2
1 1 1
nt
C C C
= +
13. Mạch cộng hưởng:
1
L C
Z Z
LC
ω
= ⇔ =
;

Max
Max
P
U
I
R U
= =
14. Máy phát điện một pha:  Từ thông cực đại
qua một vòng dây:
0
.B SΦ =
.  Suất điện động cực đại: E
0
=
ω
NBS.  Tần số dòng điện máy phát:
60
n
f P=
.
15. Máy phát điện ba pha:  Mắc hình tam giác: U
d
= U
p
; I
d
=
3
I
p

 Mắc hình sao: U
d
=
3
U
p
; I
d
= I
p
16. Máy biến thế:
1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
= = =
. 17. Truyền tải điện năng:  Dòng điện trên đường dây tải:
P
I
U
=
 Công suất hao phí trên dây tải:
2
2 2
cos
P
P R
U
ϕ
∆ =

;
cos 1
ϕ
=
thì
2
2
2
P
P R I R
U
∆ = =
.  Hiệu suất :
0
0
.100
P P
H
P
− ∆
=
 Độ giảm thế:
U IR
∆ =

×