Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.96 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Danh từ
2. <b>Điền các loại danh từ đã học vào sơ đồ sau?</b>
DT ch n v
Đv tự nhiên Đv quy ớc
DT chØ sù vËt
KiĨm tra bµi cị
TiÕt: 41- Tiếng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b> Hå G ¬m</b> <i><b>(DT riêng)</b></i> <b>quần, áo, giày, mũ</b> <i><b>(DTchung)</b></i>
TiÕt: 41- TiÕng ViÖt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<b>I-Danh từ chung và danh từ riêng</b>
1. Khái niệm:
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
1<i>. </i>Vua nhí c«ng ơn tráng sĩ, phong là Phù Đổng Thiên V
ng và lập đền thờ ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã Phù
Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội<i>. (Theo Thánh Gióng)</i>
<i> 2. Ngày x a, ở miền đất Lạc Việt, cứ nh bây giờ là Bắc Bộ n ớc </i>
ta, có một vị thần thuộc nịi rồng, con trai thần Long Nữ, tên là
Lạc Long Quân. <i>( Theo Con rồng cháu tiên)</i>
Danh tõ chung
Danh tõ riªng
vua, cơng ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện.
Phù Đổng Thiên V ơng, Phù Đổng, Gióng, Gia
Lâm, Hà Nội.
Danh tõ chung
Danh tõ riªng
Ngày x a, miền, đất, bây giờ, n ớc, vị thần,
nòi rồng, con trai, tên.
TiÕt: 41- TiÕng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<b>I-Danh từ chung và danh từ riêng</b>
1. Khái niệm
a. Phân loại các danh từ
b. Nhận xét:
<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
?
Vớ d: <i>ng ời, cá, nhà, cây, đất, đá, n </i>
<i>ớc….</i>
<b>-Danh từ riêng</b> là tên riêng của từng
ng ời, từng địa ph ơng, từng sự vật.
VÝ dụ: <i>Vân Anh, Hà Giang, Việt Nam, </i>
<i>Cu Ba</i>
Ví dụ: <i>ng ời, cá, nhà, cây, đất, đá, n </i>
<i>ớc….</i>
<b>-Danh từ riêng</b> là tên riêng của từng
ng ời, từng địa ph ơng, từng sự vật.
TiÕt: 41- TiÕng ViÖt <i>Thø sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
a. Phân loại các danh tõ
- Danh tõ chØ vËt bao gåm danh tõ chung và danh từ riêng.
b. Kết luận:
<b>+ Danh từ chung</b> là tên gọi một loại sự vật
<b>Danh tõ</b>
<b>DT chỉ đơn vị</b>
ChÝnh x¸c
<b>DT chØ sù vËt</b>
DT chung <sub>DT riêng</sub>
Ước chừng
ĐV tự nhiên ĐV quy ớc
1. Họ tên cô Hiệu tr ëng tr êng tr êngTHCS VÜnh Léc?
2. Hä tªn c« phã HiƯu tr ëng tr êngTHCS VÜnh Léc?
3. Họ tên côTổng phụ trách Đội tr ờngTHCS Vĩnh Lộc?
<i>Trần Thị Kim Quý</i>
<i>Nguyễn Thị Thu Hằng</i>
Tiết: 41- Tiếng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Viết đúng tên các bức ảnh</b>
1 3
4 6
<b> B¸c Hå</b> <b>Tổng thống Mĩ O ba ma</b> <b>Huân ch ơng</b>
5
2
Tiết: 41- Tiếng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<b> Bác Hồ</b> Nhà rông
(Tây Nguyên)
<b>Vạn Lý Tr ờng </b>
<b>Thành ( Trung </b>
<b>Quốc)</b>
a. Tờn ng ời, tên địa lí Việt Nam, tên ng ời, tên a lớ n c
ngoài phiên âm qua Hán Việt: viết hoa chữ cái đầu tiên của
mỗi tiếng.
? Tại sao c¸c
<b>Tổng thống Mĩ O ba ma</b> <b>Tháp đôi ( Ma-lai- xi-a)</b>
Huân ch ơng
<b>Tr ờng Trung học</b>
<b>( Tiểu học)</b>
c. Tên riêng của các cơ quan, tổ chức, các giải th ởng, danh
hiệu, huân ch ơngth ờng là một cụm từ. Chữ cái đầu tiªn cđa
mỗi bộ phận tạo thành cụm từ nàyđều c vit hoa.
<b>Trụ sở</b> <b>Liên </b>
<b>hợp quốc</b>
Tiết: 41- Tiếng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<i><b>c. Kết ln: Ghi nhí ( SGK/ 109)</b></i>
<b>* Bµi tËp bỉ trợ 1</b>
<i>-Ai đi Nam Bộ</i>
<i>Tiền Giang, Hậu Giang</i>
<i>Ai vô thành phố </i>
<i>Hồ Chí Minh</i>
<i> rực rỡ tên vàng</i>
<i>Ai về thăm b ng biền Đồng Tháp</i>
<i>Việt Bắc, Miền Nam, mồ ma giặc </i>
<i>Pháp</i>
<i>Nơi chôn rau, cắt rốn của ta!</i>
<i>Ai đi Nam-NgÃi, Bình-Phú, Khánh </i>
<i>Hoà</i>
<i>Ai vô Phan Rang, Phan Thiết</i>
<i>Ai lên Tây Nguyên, Công Tum, </i>
<i>Đắc Lắc</i>
<i></i>
<i>Ai đi Nam Bộ</i>
<i>Tiền giang, hậu giang</i>
<i>Ai vô thành phố </i>
<i>Hồ Chí Minh</i>
<i> rực rỡ tên vàng</i>
<i>Ai về thăm b ng biền đồng tháp</i>
<i>ViƯt B¾c, MiỊn Nam, mồ ma giặc </i>
<i>pháp</i>
<i>Nơi chôn rau, cắt rốn của ta!</i>
<i>Ai đi Nam-NgÃi, Bình-Phú, khánh </i>
<i>hoà</i>
<i>Ai vô phan gang, phan thiÕt</i>
<i>Ai lên tây nguyên, công tum, đắc </i>
<i>lắc</i>
<i>..</i>
<i>………</i>
Tiết: 41- Tiếng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<i><b>c. Kết luận:</b></i>
* Ghi nhớ ( SGK/ 109)
<b>* Bài tập bổ trợ 1 : Bµi tËp 3 </b>–<b> SGK/ 110)</b>
a. Là danh rừ riêng đ ợc viết hoa, vì Chim, Mây, N ớc ,
<i>Hoa, Hoạ Mi đều đã đ ợc nhà văn </i>nhân hoá nh ng ời.
b. <i>ót: Tªn riªng cđa nhân vật.</i>
c. Cháy: Tên riêng của một làng.
Tiết: 41- Tiếng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
<b>II. Luyện tập</b> <i>Anh, Duyên, </i>
<i>Hoàng, </i>
<i>Đoàn,Kiên, Đinh </i>
<i>H ơng , Hoàng </i>
<i>ngân, Kiên,Toản, </i>
<i>Tr êng, Tïng, </i>
<i>Liên )</i>. ( Bài 1)
2. <b>Bài tập 2</b>: t cõu- xỏc nh cm ch
ngữ, vị ngữ trong mỗi câu
a. Đặt câu có danh từ chung chØ ng êi.
b. Đặt 1 câu có danh từ riêng chỉ địa danh.
c. Đặt 1 câu có danh từ chỉ n v chớnh xỏc.
<i>Các em còn lại</i>
<i>( Bài 2)</i>
<b>3. Bi tập 3:</b> Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng
3-5 câu tự giới thiệu về bản thân mình có
sử dụng danh từ đã học.( <i>Xác định danh từ</i>)
(Tó, Ngun
<i>Ng©n, Nhung, </i>
<i>Mai, §øc, Phi.</i>
1. Viết lại cho đúng các danh t sau:
-Học sinh, công nhân, sông núi, nhà
<b>II. Lun tËp ( 5 phót)</b>
1. Viết lại cho đúng các danh từ sau:
Học sinh, công nhân, sông núi, nhà máy, nguyễn ái
quốc, lê- nin, ăng- ghen, tây ban nha, bồ o nha.
2. <b>Bi tp 2</b>: t cõu- xỏc định cụm chủ ngữ, vị ngữ trong
mỗi câu
Tiết: 41- Tiếng Việt <i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>
a. Phân loại các danh từ
- Danh từ chỉ vật bao gồm danh từ chung và danh từ riêng.
<b>+ Danh từ chung</b> là tên gọi một lo¹i sù vËt
<b>+ Danh từ riêng</b> là tên riêng của từng ng ời, từng địa ph
ơng, từng sự vật.
<b>Danh tõ</b>
<b>DT chỉ đơn vị</b>
ChÝnh x¸c
<b>DT chØ sù vËt</b>
DT chung <sub>DT riªng</sub>
<i><b>1. Bài tập về nhà: Viết 1 đoạn văn ngắn kể về </b></i>
ngôi tr ờng em, có sử dụng các loại danh từ đã
học trong đoạn văn, xác định các danh từ ú.
<i><b>2. Học bài cũ </b></i><i><b> chuẩn bị bài mới:</b></i>
- Ôn lại cách làm bài văn tự sự theo ngôi kể thø
nhÊt.