Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

207De thi het mon Tin hoc Nghe Dien Dan Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 207


<b>TTGDTX THỐT NỐT </b> <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MÔN TIN HỌC </b>

<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>



<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 207 </b>

Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức sau: =LEFT(RIGHT(“Thốt Nốt”,3))


<b>A. </b>T <b>B. </b>Thốt <b>C. </b>Nốt <b>D. </b>N


<b>Câu 2:</b> Chương trình nào có khả năng diệt Virus máy tính?


<b>A. </b>Norton Antivirus <b>B. </b>Avast! Antivirus


<b>C. </b>BKAV <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 3: Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn: </b>


<b>A. </b>File\Save <b>B. </b>File\Save As <b>C. </b>Edit\Replace <b>D. </b>File\New
<b>Câu 4:</b> Trong Excel để lưu tệp với tên khác ta sử dụng phím:


<b>A. </b>F1 <b>B. </b>F4 <b>C. </b>F12 <b>D. </b>F2



<b>Câu 5:</b> Chương trình nào dùng để duyệt các trang Web trên Internet:


<b>A. </b>PowerPoint <b>B. </b>Excel <b>C. </b>Word <b>D. </b>IE


<b>Câu 6:</b> Để gõ từ “chăm chỉ” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím:


<b>A. </b>chawm chi3 <b>B. </b>chwam chir <b>C. </b>cha8m chi3 <b>D. </b>chawm chir
<b>Câu 7:</b> Virus tin học lây nhiễm từ máy này sang máy khác thông qua:


<b>A. </b>Thẻ nhớ Flash <b>B. </b>Mạng máy tính


<b>C. </b>Đĩa CD <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 8:</b> Trong Window, bộ nhớ ảo được chứa ở :


<b>A. </b>RAM <b>B. </b>Đĩa cứng <b>C. </b>CPU <b>D. </b>Đĩa CD


<b>Câu 9:</b> Dung lượng lưu trữ thông tin trong một đĩa CD tối đa là:


<b>A. </b>640 KB <b>B. </b>640 TB <b>C. </b>640 GB <b>D. </b>640 MB


<b>Câu 10:</b> Trong Unikey, Bảng mã Unicode tương thích với Font nào sau đây:


<b>A. </b>.VnTime <b>B. </b>VNtimes new roman


<b>C. </b>VNI-Times <b>D. </b>Times New Roman


<b>Câu 11: Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và </b>
phím:



<b>A. </b>Alt <b>B. </b>Shift <b>C. </b>Tab <b>D. </b>Ctrl


<b>Câu 12: Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh: </b>


<b>A. </b>View\Ruler <b>B. </b>View\Toolbars <b>C. </b>View\Status Bar <b>D. </b>View\Outline
<b>Câu 13:</b> Trong tin học, CD là từ viết tắt của:


<b>A. </b>Compaq Disk <b>B. </b>Commerical Disk <b>C. </b>Common Disk <b>D. </b>Compact Disk


<b>Câu 14: Trong Excel, công thức =if(len(Mid("m123",2,3))>=4,Proper(“CT”), Proper(“HG”) cho kết </b>
quả:


<b>A. </b>Hg <b>B. </b>Ct <b>C. </b>HG <b>D. </b>ct


<b>Câu 15:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức = COUNT(“A”, “B”, “7”, “10”) là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 16:</b> Trong Microsoft Excel, giá trị của công thức: =IF(5^2>8*3,22,50) là:


<b>A. </b>50 <b>B. </b>22,50


<b>C. </b>22 <b>D. </b>cơng thức có lỗi cú pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 207


<b>A. </b>File, Save As <b>B. </b>File, Save as Web page


<b>C. </b>File, Print Preview <b>D. </b>File, Save



<b>Câu 18: Trong Excel, công thức =mid(Upper("gdtx THOT NOT"),1,4) cho kết quả: </b>


<b>A. </b>thot not <b>B. </b>Gdtx <b>C. </b>Thot Not <b>D. </b>GDTX


<b>Câu 19:</b>

<b> Trong Excel, công thức =Len(Right(Left("ABCDEF", 3),4)) cho kết quả là: </b>



<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 20:</b> Chuỗi nào dưới đây là một địa chỉ Internet hợp lệ:


<b>A. </b>www.home.vnn.vn <b>B. </b>www\homevnn.vn <b>C. </b>www:home.vnn.vn <b>D. </b>www/home.vnn.vn
<b>Câu 21: Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: </b>


<b>A. </b>Ctrl + A <b>B. </b>Ctrl + V <b>C. </b>Ctrl + X <b>D. </b>Ctrl + Z
<b>Câu 22: Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh: </b>


<b>A. </b>Footnote and Endnote <b>B. </b>Heading Numbering


<b>C. </b>Header and Footer <b>D. </b>Bullets and Numbering


<b>Câu 23:</b> Trong Microsoft Excel, để tiến hành sửa chữa nội dung của ô hiện hành bằng cách thay đổi
vài ký tự trong ơ đó (mà khơng phải gõ lại tất cả), ta nhấn phím:


<b>A. </b>Shift + F3 <b>B. </b>F1 <b>C. </b>F5 <b>D. </b>F2


<b>Câu 24: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để: </b>


<b>A. </b>Đóng cửa sổ đang mở <b>B. </b>Hủy thao tác


<b>C. </b>Đóng tập tin đang mở <b>D. </b>Lặp lại thao tác


<b>Câu 25: Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: </b>


<b>A. </b>Ctrl + [ <b>B. </b>Ctrl + > <b>C. </b>Ctrl + < <b>D. </b>Ctrl + ]
---


</div>

<!--links-->

×