Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.58 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (32câu) </b>
<b>1. Chất sau đây có tên là: </b>
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
<b>2. Anken là : </b>
A. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.
B. Hidro cacbon không no, mạch hở.
C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết p trong phân tử.
D. A và C
<i><b>3. Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua bình đựng brom dư thấy khối lượng </b></i>
bình tăng 3,5g. Cơng thức phân tử của 2 anken là
A. C3H6 và C4H8 B. C4H8 và C5H10 C. C2H4 và C3H6 D. Tất cả đều sai
<b>4. Chất có cơng thức cấu tạo sau có tên là : </b>
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
<b>5. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? </b>
<b>6. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. </b>
Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3
C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3
<b>7. Hiđrocacbon X C</b>6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo
được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
<i><b>8. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, </b></i>
có tỷ khối so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Cơng thức cấu tạo của
A là:
A. CH2=CH-CH2CH3 B. CH2=C(CH3)CH3 C. CH3CH=CHCH3 D. cả A, B,
C đúng .
<b>9. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : </b>
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
<b>10. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ? </b>
A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.
B. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.
C. CHCH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.
D. CHCH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.
<b>12. Xác định công thức cấu tạo đúng của C</b>6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ
mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
<b>13. Ứng với CTPT C</b>4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>14. Cho sơ đồ : </b>
Công thức phân tử của X là:
A. CH3COONa B. C2H5COONa
C. C3H7COONa D. (CH3)2CHCOONa
<b>15. Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H</b>2O gấp hai lần số mol X. Công thức
ancol X là:
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH
<b>16. Cho sơ đồ : </b>
A. CH2(COONa)2 B. C2H5COONa
<b>17. Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br</b>2 tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t0) người ta thu được sản phẩm
ưu tiên:
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para
C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para
<b>18. Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua </b>
bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1
tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác
<b>19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được </b>
cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được
<b>20. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 </b>
lít khí thốt ra (ở đktc). CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O C. C4H8O
<b>21. Cho các phản ứng : </b>
CH4 + O2 HCHO + H2O (1)
C + 2H2 CH4 (2)
C4H10 C3H6 + CH4 (3)
2C2H5Cl + 2Na C4H10 + 2NaCl (4)
Các phản ứng viết sai là:
<b> 22. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau </b>
trong dãy đồng đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol là (Cho
C = 12, H= 1, O = 16)
<b>A. C</b>4H9OH và C5H11<b>OH. B. CH</b>3OH và C2H5<b>OH C. C</b>3H7OH và
C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
<b>23. Thuốc thử nào có thể dùng ðể phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren? </b>
<b>A. Dung dịch AgNO</b>3/NH3<b> B. oxi khơng khí </b>
<b>C. dung dịch brom D. dung dịch KMnO</b>4
<b>24. Đốt X thu được m</b>CO: mHO = 22 : 9.
Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là chất nào sau đây?
A. CH3 - CH3 B. CH2 = CH2 C. CH º CH D. C6H6
<b>25. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH</b>4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích . Tồn bộ
sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
<b>26. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có cơng thức phân tử (C</b>3H4)n. X có cơng
thức phân tử nào dưới đây?
A. C12H16 B. C9H12 C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20
<b>27. Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1, ở nhiệt độ -80</b>oC). Sản phẩm
chính thu được là:
<b>A. 3-brombut-1-en B. 2,3-đibrombutan </b>
C. 1-brombut-2-en D. 1,4-đibrombutan
<b>28. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C</b>6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe)
hiệu suất phản ứng đạt 80% là:
A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g
<b>29. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO</b>2 (đktc).
Công thức nào sau đây là CTCT đúng của X?
C. CH2=CH-CH=CH-CH3 D. CH2=C-CH2-CH3CH3<b> </b>
<b>30. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 </b>
lít khí thốt ra (ở đktc). CTPT của X
A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O C. C4H8O
<b> 31. Đun ancol có cơng thức CH</b>3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được
sản phẩm chính có cơng thức cấu tạo như sau
<b>A. CH</b>2=CH-CH2-CH3. B. . CH2=C(CH3)2
<b>C. CH</b>3-CH=CH-CH3<b> D. CH</b>3-CH2-O-CH2-CH3.
<b>32. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các </b>
hợp chất sau: phenol, etanol, nước.
<b> A. Nước < phenol < etanol. B. Phenol < nước < etanol. </b>
<b> C. Etanol < nước < phenol. D. Etanol < phenol < nước. </b>
<b>II.PHẦN RIÊNG: ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau ) </b>
<b>1.Phần chương trình chuẩn </b>
<b> 33. Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình </b>
trên là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl. D. NaCl
<b>34. Số đồng phân andehyt của C</b>4H8O là
<b>A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. </b>
<b>35. Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO</b>3 trong NH3 thu
được 21,6 gam Ag. Nếu cho A tác dụng với H2 (Ni, to), thu được rượu đơn chức Y có
<b>A. (CH</b>3)2CH-CHO. B. (CH3)2CH-CH2-CHO.
<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CHO. D. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
<b>A. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. </b>
<b>C. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%. D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. </b>
<b>37. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? </b>
<b>A. C</b>2H5OH, CH3OCH3. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
<b>C. CH</b>3OCH3, CH3CHO. D. C4H10, C4H8
<b>38. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV </b>
tương ứng
<b>A. 5,1,1,1 B. 4,2,1,1 C. 1,1,1,5 D. 1,1,2,4 </b>
<b>39. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối </b>
đa bao nhiêu sản phẩm
<b>A. 2. B. 4. C. 1 D. 3. </b>
<b>40. .Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no A phản ứng với Na </b>
thì thu được 1,568 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hồ tan
được 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức của A là