Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide 1 gi¸o viªn t« quang c¶nh tr­êng thcs t©n lô phßng gi¸o dôc h­ng hµ ng­êi thùc hiön t« quang c¶nh gi¸o viªn tr­êng thcs t©n lô héi gi¶ng mïa xu©n m«n to¸n 8 n¡m häc 2006 2007 ph¸t bióu ®þnh nghü

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.68 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo viên : Tô Quang Cảnh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phòng Giáo Dục H ng Hà</b>



Ngithchin:Tụquangcnh
GiỏoviờntrngTHCSTõnL

Hi ging mựa xuõn



Môn: Toán 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phỏt biu nh ngha hai
tam giác đồng dạng?


Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với
tam giác ABC nếu:


A’= A, B’ = B, C’ = C
A’B’


AB


B’C’
BC


C’A’
CA


= =


Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam
giác ABC đ ợc kí hiệu là 


A’B’C’  ABC

s



<b>KiĨm tra Bµi cị</b>



Phát biểu định lý về hai
tam giác đồng dạng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đ5 Tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất.



Khơng cần đo góc cũng có cách nhận biết đ ợc hai
tam giác ng dng vi nhau.


1.Định lý


<b>?1</b>


Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích th ớc nh trong
hình 32 (có cùng đơn v o l xentimột)


A


B C


4 6


8


A


B C



2 3


4


Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần l ợt lÊy hai ®iĨm M, N sao
cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.


Tính độ dài đoạn thẳng MN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A
B C
4 6
8
A’
B’ <sub>C’</sub>
2 <sub>3</sub>
4
TÝnh MN?
NhËn xÐt g× vỊ
mèi quan hệ giữa
các tam giác


ABC, AMN và
ABC?


Ta cã AM
AB


AN


AC


= = 1


2 => MN // BC (Định lý Ta-lét đảo)
AM


AB


AN
AC


= = MN
BC


=> hay 3


6 =


MN
8


=> MN = = 4 cm


3.8
6
XÐt  A’B’C’ vµ  AMN cã: A’B’


= AM = 2 cm A’C’ =


AN = 3 cm B’C’ =
MN = 4 cm => 
A’B’C’ =  AMN (c.c.c) (2)


Tõ (1) vµ (2) =>  A’B’C’ ABC


=>  AMN ABC (Định lý về hai tam giác đồng dạng)

<b>s</b>

(1)


<b>s</b>



. .


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5 Tr ng hp ng dng th nht.



1.Định lý


<i><b>nh lý: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam </b></i>
<i>giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.</i>


 A’B’C’, ABC
A’B’


AB


A’C’
AC


B’C’


BC


= =


 A’B’C’

<b>s</b>

ABC
GT


KL
A’


B’ C’


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 A’B’C’, ABC
A’B’
AB
A’C’
AC
B’C’
BC
= =


 A’B’C’

<b>s</b>

ABC
GT
KL
A’
B’ C’
A
B C

M N


<i>Chøng minh:</i> Đặt trên tia AB đoạn
thẳng AM = AB. Vẽ đ ờng thẳng
MN // BC, N AC



Ta có MN // BC
=>  AMN ABC (Đ/l về hai
tam giác đồng dạng) (1)


<b>s</b>



AM
AB


AN
AC


= = MN
BC
=>


Mà AM = AB (cách vẽ)
AB


AB


AN
AC



= = MN
BC
=>
AB
AB
AC
AC
BC
BC
= =


Theo gt ta cã


AN
AC
A’C’
AC
MN
BC
B’C’
BC
=> = ; =


=> AN = A’C’; MN = B’C’
XÐt  A’B’C’ vµ AMN cã:
A’B’ = AM
AN = A’C’
MN = B’C’
=>  A’B’C’= AMN (c.c.c) (2)



Tõ (1) vµ (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đ5 Tr ờng hợp đồng dạng th nht.



1.Định lý
2.áp dụng


<b>?2</b> <i>Tỡm trong hỡnh 34 cỏc cp tam giác đồng dạng</i>


A


B C


4 6


8


D


E F


2
3


4 I


H


K
6



4
5


ABC DFE v×
AB


DF


BC
FE


= = AC


DE = 2


<b>s</b>



<i>L u ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số </i>
<i>giữa hai cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A


B C


A’


B’ C’


Bµi 29/ trang 74,75 SGK



Cho hai tam giác ABC và ABC có kích th ớc nh h×nh vÏ


a) ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.


<i>Chøng minh:</i> a) ABC vµ A’B’C’ cã:


b) Theo c©u a) ta cã:


VËy tØ sè chu vi cđa ABC vµ A’B’C’ lµ : 3
2
AB


A’B’


BC
B’C’


= = AC


A’C’= 32


=> ABC A’B’C’(c.c.c)

<b>s</b>


AB


A’B’


BC
B’C’



= = AC


A’C’ =


3
2
= AB + AC + BC


A’B’+A’C’+B’C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 30/ trang 75 SGK


Tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC
= 7cm. Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC và có chu
vi bằng 55 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cñng cè



Nêu tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?


<i><b>Định lý: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam </b></i>
<i>giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.</i>


A’


B’ C’


A



B C


 A’B’C’ vµ ABC cã
A’B’


AB


A’C’
AC


B’C’
BC


= =


 A’B’C’

<b>s</b>

ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H íng dÉn vỊ nhµ



Nắm vững định lý tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
BTVN: 31/ trang 75 SGK; 29,30, 31/ trang 71SGK


</div>

<!--links-->

×