Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.57 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CâuI (2điểm): Cho hàm số:</b><i>y</i>3<i>x x</i> 3
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2) Tìm trên đường thẳng y = -x các điểm kẻ được đúng 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C)
<b>Câu II (2điểm): </b>
<b> 1) Giải phương trình.: </b> 3sin 2x -2sin x
<i>sin 2 x . cos x</i> = 2
2) Cho phương trinh: ( 1) 4( 1) 1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> ; Tìm m để phương trình có nghiệm.</sub>
<b>Câu III (1điểm): Tính I=</b>
<i>π 2</i>
<i>e</i>sin2<i>x.sin x .cos</i>3<i>x . dx .</i>
<b>Câu IV (2điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho </b>DABC. Biết tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và
phương trình đường cao AH, phân giác trong BD lần lượt là
1 x 2 y 3 z 3
d :
1 1 2
- <sub>=</sub> - <sub>=</sub>
-- <sub>, </sub> 2
x 1 y 4 z 3
d :
1 2 1
- <sub>=</sub> - <sub>=</sub>
-- <sub>.</sub>
1. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của DABC.
2. Tính diện tích của DABC.
<b>II.PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm ) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần sau ( Va hoặcVb )</b>
<b>.</b>
<b>Câu Va 1.(1điểm): Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2)</b>
Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên mặt phẳng (ABC), tìm tọa độ điểm H.
<b> 2.(1điểm): Giải bất phương trình : log</b>2 x + log2x 8 3
<b> 3 .(1điểm): Cho: </b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 1<sub> . Chứng minh: </sub><i>abc</i>2(1 <i>a b c ab ac bc</i> ) 0
<b>Câu Vb: 1. (1điểm): Giải phương trình: </b>log22<i>x</i>(<i>x</i> 7) log2<i>x</i>12 4 <i>x</i>0
<b> 2.(1điểm): Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên</b>
gồm 6 chữ số khác nhau và trong đó nhất thiết phải có chữ số 7.
<b> 3. (1điểm): Giải phương trình: 2008</b> x <b><sub> = 2007 x + 1 </sub></b>