Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Nam quốc sơn hà.
(Sông núi n íc Nam)
<i>Lý Th êng KiÖt</i>
Bánh trôi n ớc.
<i>(Hồ Xuân H ơng)</i>
Nhận xét về
thể thơ của hai
văn bản trên?
<i>( HỒ CHÍ MINH )</i>
<i>( HỒ CHÍ MINH )</i>
I. Đ ọc Tìm hiểu chung:
1. Tỏc gi:
- Người chiến sĩ cách mạng, anh hùng dân tộc,
vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
- Là nhà văn, nhà thơ lớn của Việt Nam.
- Là danh nhân văn hóa thế giới.
<i>( HỒ CHÍ MINH )</i>
<b>I. §äc - T×m hiĨu chung:</b>
<b> 1. T¸c gi :ả</b>
<b> 2. T¸c phÈm:</b>
Văn chính luận: Bản án
chế độ thực dân Pháp,
Tuyên ngôn Độc lập, Lời
kêu gọi tồn quốc kháng
chiến…
Truyện, kí : Va-ren và
Phan Bội Châu, Vi
hành…
<i>( HỒ CHÍ MINH )</i>
I. §äc – Tìm hiểu chung:
1. Tác gi :
2. Tác phẩm:
a.hoàn cảnh sáng tác:
Chin khu Vit Bc:
- Cnh khuya (1947)
Việt Bắc
Trông lên Việt Bắc cụ Hồ sáng soi
<i>( H CH MINH )</i>
I. Đọc Tìm hiểu chung:
1. Tác gi :
2. T¸c phÈm:
a. Hoàn cảnh sáng tác
b. ThĨ th¬
* Thể thơ: Thất ngơn tứ tuyệt.
* Về thể loại, so với những bài thơ thất ngôn tứ tuyệt
đã học, 2 bài thơ Cảnh khuya, Rm thỏng giờng cú
nhng im gingvà khác nhau nh thÕ nµo?
- Giống:
+ Mỗi bài có 4 câu. Mỗi câu 7 chữ
+ Gieo một vần ở chữ cuối của các câu
1,2,4 (bài 1 vần a; bài 2 vần iên)
+ Cấu trúc nội dung bài thơ cũng theo
trình tự: khai, thừa, chuyển, hợp với 2 câu đầu tả
cảnh, 2 câu sau thể hiện tâm trạng.
- Khác:
<i>( H CH MINH )</i>
I. Đọc Tìm hiĨu chung:
1. T¸c gi :ả
2. T¸c phÈm:
a. Hoàn cảnh sáng tác:
b.ThĨ th¬:
* So với phiên âm, bài dịch thơ có điểm khác:
-Thể thơ: lục bát
-Có thêm vào nhiều từ khá hay: lồng lộng, bát ngát,
ngân...
-Trong câu 2 thiếu một từ “ xuân”
-Câu 3: thiếu 2 chữ ”yên ba” ( khói sóng) và dịch là
giữa dịng thì mới thấy được nơi bàn luận qn sự và
làm thơ nhưng lại bỏ mất cái mịt mù, hư thực của
cảnh khuya
RẰM THÁNG GIÊNG
(Nguyên tiêu)
Phiên âm
Kim dạ nguyên tiêu nguyệt chính viên,
Dạ bán quy lai nguyệt mãn thuyền.
Dịch thơ:
Rằm xuân lồng lộng trăng soi,
Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân;
Giữa dòng bàn bạc việc quân,
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.
Phiên âm
Kim dạ nguyên tiêu nguyệt chính viên,
Xuân giang xuân thuỷ tiếp xuân thiên;
Yên ba thâm xứ đàm quân sự,
Dạ bán quy lai nguyệt mÃn thuyền.
Dịch nghĩa
Đêm nay, đêm rằm tháng giêng, trăng đúng lúc trịn nhất
Sơng xuân, n ớc xuân tiếp giáp với trời xuân;
Nơi sâu thẳm mịt mù khói sóng bàn việc quân,
Nửa ờm quay v trng y thuyn.
Dịch thơ
Rằm xuân lồng lộng trăng soi
Sông xuân n ớc lẫn màu trời thêm xuân;
Giữa dòng bàn bạc việc quân,
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.
Em hiểu cổ thụ là gì ?
ã Cảnh khuya
ã <sub>Tiếng suối trong / nh tiếng hát xa,</sub>
ã <b><sub>Trăng lồng cổ thụ/ bóng lồng hoa.</sub></b>
ã <sub>Cảnh khuya nh vÏ / ng êi ch a ngđ</sub>
• <sub>Ch a ngủ/ vì lo nỗi n ớc nhà. </sub>
Phiên âm
Kim dạ nguyên tiêu/ nguyệt chính viên,
Xuân giang/ xuân thuỷ/ tiếp xuân thiên;
Yên ba thâm xứ/ m quõn s,
Dạ bán quy lai/ nguyệt mÃn thuyền.
Dịch thơ
Rằm xuân lồng lộng trăng soi
Sông xuân n ớc lẫn màu trời thêm xuân;
Giữa dòng bàn bạc việc quân,
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.
Hai bài thơ có điểm gì chung
về cấu trúc tác phẩm và ph ơng
<b>I. Đọc - Giới thiệu chung:</b>
<b>1. Tác giả: (1890 - 1969)</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>II.Đọc - Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>Cảnh khuya</b>
Hai câu thơ đầu
miêu tả cảnh thiên
nhiên ở đâu? Vào
thời điểm nào?
Với những nét
cảnh gì?
Ch ra nhng bin
phỏp ngh thut tác
giả sử dụng để miêu
tả cảnh rừng Việt
Bc ờm trng?
Em ó hc bi th no
miêu tả tiÕng si?
C¸ch so s¸nh nh thÕ gióp
em cảm nhận tiếng suối
trong thơ Bác có vẻ đẹp gì
mới mẻ?
Nghệ thuật tạo hình và điệp từ lồng
trong câu thơ thứ hai giúp em hình
<b>I.Đọc - Giới thiệu chung:</b>
<b>1. Tác giả: (1890 - 1969)</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>II.Đọc - Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1. Trăng rừng Việt Bắc.</b>
<b>- Tiếng suối trong nh tiếng hát xa So sánh Âm thanh trong trẻo, đầm ấm,hoà </b>
<b>quyện,Không gian yên tĩnh.</b>
<b>- Trăng lồng cổ thụ bóng lång </b>
<b>hoa</b>
<b>- Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Điệp từ Bức tranh đẹp lung linh, huyền ảo.</b>
<b>Tình yêu thiên nhiên.</b>
<b>Cảnh khuya</b>
<i>( H CH MINH )</i>
I.Đọc Tìm hiểu chung:
1. Tác giả
<b> 2. Tác phẩm:</b>
II. Đọc Hiểu vn bn:
1.Cảnh khuya:
a.Cảnh khuya trên rừng Việt Bắc:
- So sánh:tiếng suối-tiếng hát
- Điệp từ “lồng”
cảnh gần gũi với con người, trẻ trung, sống động.
Cảnh đẹp lung linh,huyền ảo, nhiều đường nột, hỡnh khối, giao hoà,giao cảm.
Bức tranh đẹp có có nhạc, cú họa.
Em hÃy làm rõ vai
trò của câu thơ thứ 3
câu chuyển của
bài thơ này.
HÃy phát hiện biện pháp nghệ
thuật ở cuối câu 3 đầu câu 4 ?
Điệp ngữ ch a ngủ và
cả câu thơ cuối bài có
những tác dơng nghƯ
tht g× ?
Vì sao Bác lại lo lắng
đến thế?
<b>I.§äc - Giíi thiƯu chung:</b>
<b>1. Tác giả: (1890 - 1969)</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>II.Đọc - Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1.TrăngrừngViệt Bắc.</b>
<b>- Tiếng suối trong nh tiếng hát xa So sánh Trong trẻo, đầm ấm.</b>
<b>- Trăng lồng cổ thụ bóng lồng </b>
<b>hoa</b>
<b>- Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Điệp từ Lung linh, huyền ảo.</b>
<b> Tình yêu thiên nhiên.</b>
Cảnh khuya nh vẽ
<b>Ng ời ch a ngủ</b>
<b> Lòng yêu n ớc.</b>
<b>Cảnh khuya</b>
<b>2.Tâm trạngcủaBác</b>
Lo vận mênh đât n ớc
Tâm hồn thi sĩ
Chiến sÜ
? Hơn năm, bảy thế kỉ trước cũng có những nhà thơ, nhà văn trung đại
“ NgÉm thù lớn há đội trờichung
Căm giặcnướcthềkhôngcùngsống.
mộng mị
Chỉ băn khoăn một nỗi đồhồi ”
( Bình Ngơ Đại Cáo
-Nguyễn Trãi )
“ … Ta thường tới bữa quên ăn,
nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt,
nước mắt đầm đìa. Chỉ căm tức
rằng chưa xả thịt, lột da, nuốt
HÃy chỉ ra những hình
ảnh và nhận xét nghƯ
thuật miêu tả những
hình ảnh đó trong câu
1 và 2?
Từng câu thơ đã gợi tr ớc
mt em khụng gian, cnh
vật ra sao?
So sánh bản dịch thơ với bản
phiên âm, các em thấy những
yếu tố nào ch a đ ợc dịch ?
Những từ nào đ ợc Xuân Thuỷ
<b>I - Đọc - Giới thiệu chung:</b>
<b>1. Tác giả: (1890 - 1969)</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
<b>1. Trăng rừng Việt bắc</b>
<b>- Tiếng suối trong nh tiếng hát xa So sánh Trong trẻo, đầm ấm.</b>
<b>- Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Điệp từ Chập chờn, lung linh, huyền ảo.</b>
<b> Tình yêu thiên nhiên.</b>
<b>2.</b>
<b>Cảnh khuya nh vẽ</b>
<b>Ng ời ch a ngủ</b>
<b> Lòng yêu n ớc.</b>
<b>1. Hình ảnh thiên nhiên</b>
<b>Kim dạ nguyên tiêu nguyệt chính viên</b>
<b>- Xuân giang xuân thuỷ tiếp xuân thiên</b>
<b> ánh Trăng tròn đầy, toả sáng.</b>
<b>Xuân giang xuân thuỷ tiếp xuân thiên Điệp từ Không gian tràn ngập sắc xuân.</b>
<b> Xuân trong lòng ng ời.</b>
<b>Rằm tháng giêng</b>
<b>Cảnh khuya</b>
<b>Lo nỗi n ớc nhà</b>
<b>Tâm trạng của Bác:</b>
Trên nền không gian tràn ngập sức xuân, hình ảnhcon ng ờixuất hiện ở đâu?
Hình ảnh trăng ngân đâỳ
thuyền mang ý nghĩa biểu t
ợng. Đó là ý nghĩa gì ?
Tâm trạng của Bác lúc ấy ra
sao ?Bài thơ giúp em hiểu thêm
gì về phong thái của Bác
<b>I.Đọc - Giới thiệu chung:</b>
<b>1. Tác giả: (1890 - 1969)</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>II.Đọc - Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1. Trăng rừng Việt bắc</b>
<b>- TiÕng suèi trong nh tiÕng h¸t xa So sánh Trong trẻo, đầm ấm.</b>
<b>- Trăng lồng cổ thụ bãng lång hoa §iƯp tõ ChËp chên, lung linh, huyền ảo.</b>
<b> Tình yêu thiên nhiên.</b>
<b>2.</b>
<b>Cảnh khuya nh vẽ</b>
<b>Ng ời ch a ngủ</b>
<b>Chiến sĩ</b>
<b> Lòng yêu n ớc.</b>
<b>1. Hình ảnh thiên nhiên</b>
<b>- Kim dạ nguyên tiêu nguyệt chính viên Tròn đầy, toả sáng.</b>
<b>- Xuân giang xuân thuỷ tiếp xuân thiên Điệp từ Tràn ngập sắc xuân.</b>
<b> Xuân trong lòng ng ời.</b>
<b>2. Hình ảnh con ng êi</b>
<b>- Yên ba thâm xứ đàm quân sự</b>
<b>- D¹ b¸n quy lai ngut m·n thun</b>
<b> Bàn việc kháng chiến Vn h trng.</b>
<b> Niềm vui phơi phới.</b>
<b>Rằm tháng giêng</b>
<b>Cảnh khuya</b>
<b> Hiện thực mà lÃng mạn.</b>
<b>Lo nỗi n ớc nhà</b>
<b>Tâm trạng của Bác</b>
<b> Chất thép và chất tình.</b>
<b>Thi sĩ</b> <b>Thống nhất</b>
<b>I.Đọc - Giới thiệu chung:</b>
<b>1. Tác giả: (1890 - 1969)</b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>II.Đọc - Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1. Trăng rừng Việt bắc</b>
<b>- Tiếng suối trong nh tiÕng h¸t xa So s¸nh Trong trẻo, đầm ấm.</b>
<b>- Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Điệp từ Chập chờn, lung linh, huyền ảo.</b>
<b> Tình yêu thiên nhiên.</b>
<b>2.</b>
<b>Cảnh khuya nh vẽ</b>
<b>Ng ời ch a ngủ</b> <b><sub>Chiến sĩ</sub></b>
<b> Lòng yêu n ớc.</b>
<b>1. Hình ảnh thiên nhiên</b>
<b>- Kim dạ nguyên tiêu nguyệt chính viên Tròn đầy, toả sáng.</b>
<b>- Xuân giang xuân thuỷ tiếp xuân thiên Điệp từ Tràn ngập sắc xuân.</b>
<b> Xuân trong lòng ng ời.</b>
<b>2. Hình ảnh con ng ời</b>
<b>- Yờn ba thõm x m quõn s</b>
<b>- Dạ bán quy lai ngut m·n thun</b>
<b> Bàn việc kháng chiến Vấn h trng.</b>
<b> Niềm vui phơi phới.</b>
<b>Rằm tháng giêng -1948</b>
<b>Cảnh khuya -1947</b>
<b> Hiện thực mà lÃng mạn.</b>
<b>Lo nỗi n ớc nhà</b>
<b>Tâm trạng của Bác</b>
<b> Chất thép và chất tình.</b>
III. Ghi nhớ:
a, c vit theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đ ờng luật, sử dụng thi liệu
thơ Đ ờng, vừa cổ điển vừa hin i.
b, Cấu trúc tác phẩm: Tả cảnh, tả tâm trạng.
c, Nghệ thuật sử dụng hình ảnh và từ ngữ giàu chất tạo hình, cái thực
và cái ảo đan xen, hài hoà.
d, Có sáng tạo về cách ngắt nhịp, điệp ngữ chuyển tiếp.
e, Trong thơ có hoạ có nhạc, hàm súc.
g, Nghệ thuật tả khái quát không gian cảnh vật.
<b>Nhóm 1: Tìm điểm chung.</b>
<b>Nhóm 2: Những nét riêng</b>
của từng bài.
thơ Đ ờng, vừa cổ điển vừa hiện đại.
<b>Trăng rừng Việt Bắc</b>
<b>Nỗi lo n ớc nhà</b>
<b>Yêu thiên nhiên</b>
<b>Ung dung tự tại </b>
<b>- Bỳt phỏp c in, hin i.</b>
<b>- Phong thỏi ung dung.</b>
<b>- Tâm hồn thi sĩ và tinh thần chiến sĩ.</b>
<b>Trăng, xuân, sông, n ớc</b>
<b>Bàn bạc việc quân</b>
Cảnh khuya Rằm tháng giêng
<b>La chn ph ng án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái</b>
<b>Bài 1: Ph ơng thức biểu đạt chính của hai bài thơ </b>
<b>A. BiĨu c¶m.</b>
<b>B. Tù sù.</b>
<b>C. Miêu tả</b>
<b>D. Miêu tả kết hợp với biểu cảm.</b>
<b>Bài 2: Đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của hai bài thơ này là:</b>
<b>A. Cnh thiờn nhiên đẹp, vừa có màu sắc cổ điển vừa tốt lên sức sống của </b>
<b>thời đại.</b>
<b>B. T©m hån thi sÜ hoµ qun víi chÊt chiÕn sÜ trong con ng êi Hå ChÝ Minh.</b>
<b>C. Sư dơng nhiỊu biƯn ph¸p nghƯ thuật có giá trị biểu cảm cao.</b>
<b>D. Cả ba yếu tố trên.</b>
<b>A. Biểu cảm.</b>
<b>B. Tự sự.</b>
<b>C. Miêu tả</b>
<b>D. Miêu tả kết hợp với biểu cảm.</b>
<b>A. Cnh thiờn nhiờn p, vừa có màu sắc cổ điển vừa tốt lên sức sng ca </b>
<b>thi i.</b>
<b>B. Tâm hồn thi sĩ hoà quyện víi chÊt chiÕn sÜ trong con ng êi Hå ChÝ Minh.</b>
<b>C. Sư dơng nhiỊu biƯn ph¸p nghƯ tht cã giá trị biểu cảm cao.</b>
<i>trăng x a, trăng vào cửa sổ, trăng nhòm, vào những câu thơ sau </i>
v cho bit tên các bài thơ đó.
1, Dịng sơng lặng ngắt nh tờ
Sao ® a thun ch¹y thun chê ………….
( Đi thuyền trên sông Đáy).
2, … … … ….. . .. . địi thơ,
ViƯc qu©n ®ang bËn xin chê h«m sau.
( Tin th¾ng trËn).
3, Kháng chiến thành công ta trở lại
hạc cũ với xuân này.
( Cảnh rừng Việt Bắc).
3, Việc quân việc n ớc bàn xong
Gối khuya ngon giấc bên song ………..
( §èi trăng).
trăng theo
Trăng x a
<b>Rừng núi trăng khuya</b>
<b>Nỗi lo n ớc nhà</b>
<b>Yêu thiên nhiên</b>
<b>- Bút pháp cổ điển, hiện đại.</b>
<b>- Phong thái ung dung.</b>
<b>- Tâm hồn thi sĩ và tinh thần chiến sĩ.</b>
<b>Sông n ớc trăng xuân</b>
<b>Bàn bạc việc quân</b>
Cảnh khuya Rằm tháng giêng