Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
B
A
ABC = A'B'C'
' '; ' '; ' '
'; '; '
<i>AB A B AC A C BC B C</i>
<i>A A B B C C</i>
VÏ tam gi¸c ABC biÕt AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm.
Gi¶i:
- Vẽ một trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ
cạnh BC = 4cm.
- Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ BC, vẽ
các cung tròn (B ; 2 cm) và (C ; 3 cm) .
- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
- Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta đ ợc tam
giác ABC.
B <sub>C</sub>
A
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A’</b>
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
VÏ tam gi¸c ABC biÕt AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm. A
B C
<b>Bài toán 2:</b>
Giải: (SGK)
? Xỏc định độ dài các đoạn thẳng A’B’;
A’C’; B’C’ .
B’ C’
A’
Cho ABC nh h×nh võa vÏ. H·y vÏ A’B’C’
sao cho: A’B’= AB; B’C’ = BC ; A’C’ = AC.
A
B C
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
Vẽ tam gi¸c ABC biÕt AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm.
<b>Bài toán 2:</b>
Giải: (SGK)
A
B C
2 cm 3cm
4cm
A'
C'
B'
A
2cm 3cm
4cm <sub>C</sub>
B
<b>1. VÏ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán : Vẽ ABC: AB = 2cm; AC = 3cm; </b>
BC = 4cm
2 cm 3cm
4cm
A
C
B
Giải: (SGK)
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh </b><b> cạnh </b>
<b>cạnh:</b>
<b>Tính chất: (thừa nhận) Nếu ba cạnh của tam </b>
giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng nhau
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
2 cm 3cm
4cm
A
C
B
Giải: (SGK)
<b>Bài toán 2: Vẽ ABC biết A’B’ = AB; </b>
A’C’ = AC; B’C’ = BC
2 cm 3cm
4cm
A'
C'
B'
ABC: AB = 2cm;
AC = 3cm; BC = 4cm
<b>2. Tr êng hỵp b»ng nhau c¹nh </b>–<b> c¹nh </b>–
<b>c¹nh:<sub>TÝnh chÊt: (thõa nhËn)</sub></b>
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
NÕu ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
Th× ta kết luận gì về hai tam giác
này?
Nếu ABC = A’B’C’ cã:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = BC
thì ABC = ABC (c.c.c)
Nếu ABC và A’B’C’ cã:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
Th× ta kết luận gì về hai tam giác
này?
Nếu ABC và ABC có:
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh </b><b> cạnh </b>
<b>cạnh:</b>
<b>Tính chÊt: </b>
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó bng nhau.
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
Giải: (SGK)
<b>Bài toán 2: (SGK)</b>
Nếu ABC và ABC có:
AB = AB
AC = AC
BC = BC
thì ABC = ABC (c.c.c)
(SGK)
<b>Bài tập:</b>
<b>?2</b> Tính số đo của góc B trong hình 67?
<b>Giải:</b> <sub>ACD = BCD(c.c.c)</sub>
Vì có: AC = BC.
CD là cạnh chung
VËy A = B = 1200
1200
C D
B <sub>H×nh 67</sub>
A
1200
A
C
B
A'
C'
B'
TÝnh sè đo của góc B trong hình 67?
<b>Giải:</b> <sub>ACD = BCD(c.c.c)</sub>
Vì có: AC = BC.
DA = DB
CD là cạnh chung
Vậy A = B = 1200
1200
C D
<b>Bài tập:</b>
<b>Giải:</b>
<b>Bài 17 (SGK): Chỉ ra các tam giác bằng </b>
nhau trên mỗi hình?
A <sub>B</sub>
C
D
<i>Hình 68</i>
M N
P Q
<i>Hình 69</i>
H
E I
K
<i>Hình 70</i>
ABC =ABD (c.c.c)
Vì : AB là cạnh chung
AC = AD; BC = BD
MNQ = QPM (c.c.c)
EHK = IKH (c.c.c)
Vì: HK là cạnh chung
EH = IK; EK = IH
<b>2. Tr êng hỵp b»ng nhau c¹nh </b>–<b> c¹nh </b>–<b> c¹nh:</b>
<b>TÝnh chÊt: </b>
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
<b>1. VÏ tam gi¸c biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
<b>Bài toán 2: (SGK)</b>
Nếu ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
? HÃy chỉ ra các cặp góc t ơng ứng bằng nhau?
B
A
Tìm chỗ sai trong bài toán sau:
Trên hình vẽ có ABC =DCB (c.c.c)
Vì : BC là cạnh chung; AB = DC; AC = DB
(cặp góc t ơng ứng)
Đáp án: vµ là cặp góc so le trong bằng nhau nên AB song song
với CD
Đáp án: <i>B</i><sub>1</sub> <i>C</i> <sub>1</sub>; <i>B</i> <sub>2</sub> <sub></sub><i>C</i> <sub>2</sub>; <i><sub>A D</sub></i><sub></sub>
? và có vị trí nh thế nào? Từ đó suy ra mối liên hệ gì giữa AB và
Đáp án: Chỗ sai trong bài toán là và không phải là cặp góc t ơng
ứng nên chung không bằng nhau.
<b>Bài toán: cho hình vẽ, chứng tỏ rằng AB </b>
song víi CD vµ AC song song víi BD
<b>- Vẽ một đoạn thẳng bằng một cạnh của tam giác.</b>
<b>- Vẽ hai cung trịn có tâm là hai mút của đoạn </b>
<b>thẳng và bán kính bằng độ dài hai cạnh còn lại.</b>
<b>- Giao điểm hai cung tròn là đỉnh thứ ba của tam </b>
<b>giác cần vẽ.</b>
<b>1) Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>
<b>Cách vẽ:</b>
<b> 4</b>
<b>3</b>
<b> 2 </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>2)Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh:</b>
<b>Nếu ∆ABC và ∆A'B'C' có </b>
<b> </b>
<b>* Tính chất ( thõa nhËn):Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam </b>
<b>giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.</b>
<b>AB = A'B'</b>
<b>AC = A'C' </b>
<b>BC = B’C’</b>
<b>Thì ∆ABC = ∆A'B'C‘ (c.c.c)</b>
A'
A
B <sub>C</sub> B' <sub>C'</sub>
- N¾m vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh.
- Học thuộc và biết vận dụng tr ờng hợp
bằng nhau thứ nhất của hai tam giác vào
giải bài tập.
- Làm các bài tập: 15,16,19,20,21 SGK
trang 114-115.
<b>2. Tr ờng hợp b»ng nhau c¹nh </b>–<b> c¹nh </b>–
<b>c¹nh:<sub>TÝnh chÊt: </sub></b>
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
<b>1. VÏ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
Giải: (SGK)
<b>Bài toán 2: (SGK)</b>
(SGK)
2 cm 3cm
4cm
A
C
B
2 cm 3cm
4cm
A'
C'
B'
NÕu ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
th× ABC = A’B’C’ (c.c.c)
<b>Có thể em ch a biết</b>